TT | Nhiệm vụ cụ thể | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Sản phẩm | Thời gian hoàn thành |
1.
PHÂN NHIỆM VỤ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
1 | Rà soát, điều chỉnh Luật Phòng, chống thiên tai, các văn bản quy định chi
tiết một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và văn bản pháp luật khác có
liên quan | Tổng cục PCTT | Vụ Pháp chế | Luật, Nghị định, Quyết định | 2019-2020 |
2 | Nghị định quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế để cứu trợ khấn cấp và khắc phục hậu
quả thiên tai | Tổng cục PCTT | Vụ Pháp chế | Nghị định của Chính phủ | 2019 |
3 | Hướng dẫn nâng cao năng lực Văn phòng thường trực các cấp | Tổng cục PCTT | | Văn bản hướng dẫn | 2019-2020 |
4 | Chiến lược quốc gia phòng chống, giảm nhẹ thiên tai đến năm 2030 tầm nhìn
2050 | Tổng cục PCTT | | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | 2019-2020 |
5 | Rà soát Kế hoạch phòng, chống thiên tai cấp quốc gia | Tổng cục PCTT | Vụ Kế hoạch và các đơn vị liên quan | | Hàng năm |
6 | Kế hoạch Phòng chống thiên tai giai đoạn 2019-2020; kế hoạch phóng chống thiên tai giai đoạn 2021-2025 | Tổng cục PCTT | Vụ Kế hoạch và các đơn vị liên quan | Các kế hoạch | Rá soát háng năm |
7 | Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai; phương án ứng
phó với bão mạnh, siêu bão, lũ lớn, đảm bảo an toàn công trình phòng, chống
thiên tai, đê điều | Tổng cục PCTT | Các đơn vị liên quan | Phương án ứng phó | Rà soát hàng năm |
8 | Lồng ghép phóng chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh
tế xã hội | Tổng cục PCTT | Vụ Kế hoạch và các đơn vị liên quan | | Thường xuyên |
9 | Tiêu chuẩn công chức, viên chức làm công tác phòng, chống thiên tai các cấp | Tổng cục PCTT | Vụ Tổ chức cán bộ | Văn bản quy định | 2019-2020 |
10 | Xây dựng Trung tâm điều hành PCTT Quốc gia, cấp vùng | Tổng cục PCTT | Vụ Kế hoạch, Văn phòng Bộ | Trụ sở cơ quan thường trực PCTT được xây dựng, nâng cấp | Theo kế hoạch |
11 | Di dời, bố trí lại dân cư vùng thường xuyên bị thiên tai, tập trung ưu tiên vùng nguy cơ cao lũ quét, sạt lở đất | Tổng cục PCTT | Các cơ quan, địa phương liên quan | Dân cư được bố trí, di dời | 2019-2025 |
12 | Phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ biển | Tổng cục PCTT | UBND các tỉnh/TP liên quan | Công trình phòng, chống sạt lở | 2020-2025 |
13 | Tu bổ, nâng cấp, duy tu bảo dưỡng hệ
thống đê điều | Tổng cục PCTT | UBND các tỉnh/TP liên quan | Công trình đê điều được tu bổ, nâng cấp | Hàng năm |
14 | Xây dựng công trình phòng, chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai lũ quét, sạt lở đất | Tổng cục PCTT | UBND các tỉnh/TP liên quan | Công trình phòng, chống lũ quét, sạt lở đất | 2020-2025 |
15 | Xây dựng hệ thống quan trắc, giám sát
công trình phòng, chống thiên tai | Tổng cục PCTT | UBND các tỉnh/TP liên quan | Hệ thống quan trắc chuyên dùng | 2019-2025 |
16 | Xây dựng hệ thống cảnh báo sớm một số loại hình thiên tai điển hình (lũ quét, sạt lở đất,...) | Tổng cục PCTT | Các cơ quan, địa phương liên quan | Hệ thống quan trắc, cảnh báo | 2019-2025 |
17 | Tổ chức đào tạo tập huấn về công tác phòng chống thiên tai cho cộng đồng tại vùng thường xuyên bị thiên tai | Tổng cục PCTT | Các cơ quan, địa phương liên quan | Tài liệu, ấn phẩm tuyên truyền; lớp đào tạo, tập huấn | Theo kế hoạch |
18 | Tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng chống thiên tai | Tổng cục PCTT | UBND các tỉnh/TP | Các hội nghị, hội thảo, lớp tập huấn; tài liệu; | Theo kế hoạch |
19 | Ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ trí
tuệ nhân tạo và dữ liệu lớn phục vụ phòng, chống thiên tai | Tổng cục PCTT | Vụ KHCN và MT | Chương trình, dự án | 2020-2025 |
20 | Rà soát tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
có liên quan đến phòng, chống thiên tai | Tổng cục PCTT | Vụ KHCN và MT | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được sửa đổi, bổ sung | 2020-2021 |
21 | Tăng cường, nâng cao hiệu quả hợp tác
quốc tế trong phòng chống thiên tai | Tổng cục PCTT | Vụ HTQT | Hoạt động hợp tác được tăng cường | Hàng năm |
22 | Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
phương châm 4 tại chỗ và tiêu chí xã an toàn trong xây dựng nông thôn mới | Tổng cục PCTT | Văn phòng Điều phối nông thôn mới Trung ương | Văn bản hướng dẫn | Hàng năm |
23 | Đề án phòng, chống thiên tai khu vực miền núi
phía Bắc, miền Trung, Tây Nguyên | Tổng cục PCTT | Các đơn vị liên quan | Đề án được phê duyệt | 2019-2025 |
24 | Xây dựng, cập nhật dữ liệu bản đồ về tình hình sạt lở bờ sông, bờ biển | Tổng cục PCTT | | Báo cáo, bản đồ | Hàng năm |
25 | Lập quy hoạch phòng, chống thiên tai và thuỷ lợi; | Tổng cục Thủy lợi | Tổng cục PCTT | Quyết định phê duyệt của cấp thẩm quyền | 2020 |
26 | Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phòng,
chống lũ các tuyến sông có đê và quy hoạch đê điều theo quy định của pháp luật về quy hoạch | Tổng cục PCTT | Các đơn vị liên quan | Quyết định phê duyệt của cấp thẩm quyền | 2020 - 2025 |
27 | Sửa chữa, nâng cấp, đảm bảo an toàn hồ chứa,
công trình thuỷ lợi | Tổng cục Thủy lợi | UBND các tỉnh/TP liên quan | Hồ chứa được sửa chữa, nâng cấp | Hàng năm |
28 | Xây dựng cảng cá và khu neo đậu tàu thuyền
tránh trú bão cho tàu cá | Tổng cục Thủy sản | UBND các tỉnh/TP liên quan | Cảng cá và khu neo đậu tàu thuyền trú tránh bão cho tàu cá | 2019-2025 |
29 | Xây dựng, quản lý, khai thác Hệ thống
giám sát hành trình tàu cá trên biển | Tổng cục Thủy sản | UBND các tỉnh/TP liên quan | Hệ thống giám sát hành trình tàu cá | 2019-2020 |
30 | Trồng, bảo vệ và phục hồi rừng phòng hộ đầu nguồn, rừng phòng hộ ven biển | Tổng cục Lâm nghiệp | UBND các tỉnh/TP liên quan | | Hàng năm |
31 | Chuyển đổi giống cây trồng, ứng dụng KHCN trong sản xuất nông nghiệp phù hợp với thiên tai từng vùng miền | Cục Trồng trọt | Vụ KHCN và MT, các đơn vị liên quan | | Hàng năm |
32 | Chuyển đổi giống vật nuôi, ứng dụng KHCN trong sản xuất nông nghiệp phù hợp với thiên tai từng vùng miền | Cục Chăn nuôi | Vụ KHCN và MT, các đơn vị liên quan | | Hàng năm |
II. PHẦN NHIỆM VỤ CỦA BAN CHỈ ĐẠO TRUNG
ƯƠNG VỀ PCTT |
33 | Xây dựng lực lượng xung kích PCTT cấp xã với lực lượng dân quân tự vệ làm
nòng cốt | Tổng cục PCTT (VPTT Ban Chỉ đạo TWPCTT) | UBND các tỉnh/TP | Lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai được thành lập | 2019-2020 |
34 | Mua sắm trang thiết bị, vật tư, phương tiện chuyên dùng phục vụ công tác
phòng chống thiên tai | Tổng cục PCTT (VPTT Ban Chỉ đạo TWPCTT) | Các Bộ ngành liên quan; VP Ban Chỉ huy PCTT&TKCN các địa phương | Trang thiết bị, vật tư, phương tiện phục vụ công tác phòng chống thiên
tai | Hàng năm |
35 | Xây dựng cơ sở dữ liệu, công cụ hỗ trợ; kết nối trực tuyến với cơ quan
phòng chống thiên tai trung ương và các cấp địa phương theo thời gian thực | Tổng cục PCTT (VPTT Ban Chỉ đạo TWPCTT) | Các Bộ ngành liên quan; VP Ban Chỉ huy PCTT&TKCN các địa phương | Cơ sở dữ liệu; Công cụ hỗ trợ; kết nối trực tuyến với cơ quan phòng chống
thiên tai trung ương và các cấp địa phương | 2019-2020 |
36 | Đào tạo, nâng cao năng lực đội ngũ làm công tác PCTT các cấp | Tổng cục PCTT (VPTT Ban Chỉ đạo TWPCTT) | Cơ quan TT Ban chỉ huy PCTT&TKCN các cấp | Tài liệu; Hội nghị, hội thảo, tập huấn; các khoá đào tạo | Hàng năm |