TT | Tên nhiệm vụ | Tổ chức chủ trì | Chủ nhiệm nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | Dự kiến sản phẩm và
yêu cầu, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật | Kinh phí (triệu đồng) |
Tổng kinh phí | Kinh phí năm 2021 |
1 | Xây dựng mô hình giáo dục bảo vệ môi trường
dựa vào cộng đồng cho học viên giáo dục thường xuyên hướng tới phát triển bền
vững | Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam | ThS. Nguyễn Thị
Hương Lan | 2021 (12 tháng) | 1. Báo cáo về hiện trạng giáo dục môi trường
dựa vào cộng đồng cho học viên trung tâm giáo dục thường xuyên (GDTX). 2. Bộ tiêu chí đánh giá mô hình giáo dục môi
trường dựa vào cộng đồng cho học viên trung tâm GDTX. 3. Bộ công cụ đánh giá mô hình giáo dục môi
trường dựa vào cộng đồng cho học viên trung tâm GDTX. 4. Tài liệu hướng dẫn quy trình xây dựng mô
hình giáo dục môi trường dựa vào cộng đồng cho học viên trung tâm GDTX. 5. Mô hình giáo dục môi trường dựa vào cộng
đồng cho học viên trung tâm GDTX. 6. Báo cáo thử nghiệm mô hình giáo dục môi
trường dựa vào cộng đồng cho học viên trung tâm GDTX. 7. Báo cáo tổng kết. 8. Sản phẩm của nhiệm vụ được công bố trên
website của đơn vị chủ trì. | 500 | 500 |
2 | Xây dựng mô hình truyền thông về giáo dục
phòng chống ô nhiễm không khí và bụi mịn cho học sinh trung học khu vực đô
thị | Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam | ThS. Lê Thị Quỳnh
Nga | 2021 (12 tháng) | 1. Báo cáo tổng quan hiện trạng ô nhiễm
không khí và bụi mịn ở một số đô thị. 2. Bộ tiêu chí đánh giá mô hình truyền thông
về giáo dục phòng chống ô nhiễm không khí và bụi mịn tại địa phương cho học
sinh trung học khu vực đô thị. 3. Bộ công cụ đánh giá mô hình truyền thông
về giáo dục phòng chống ô nhiễm không khí và bụi mịn tại địa phương cho học
sinh trung học khu vực đô thị. 4. Tài liệu hướng dẫn quy trình xây dựng mô
hình truyền thông về giáo dục phòng chống ô nhiễm không khí và bụi mịn tại
địa phương cho học sinh trung học khu vực đô thị. 5. Xây dựng mô hình truyền thông về giáo dục
phòng chống ô nhiễm không khí và bụi mịn tại địa phương cho học sinh trung
học khu vực đô thị. 6. Báo cáo đánh giá thử nghiệm mô hình
truyền thông về giáo dục phòng chống ô nhiễm không khí và bụi mịn tại địa
phương cho học sinh trung học khu vực đô thị. 7. Báo cáo tổng kết. 8. Sản phẩm của nhiệm vụ được công bố trên
website của đơn vị chủ trì. | 500 | 500 |
3 | Biên soạn tài liệu quản lý chất thải rắn
nông nghiệp dùng cho các cơ sở giáo dục đại học thuộc khối Nông-Lâm-Ngư
nghiệp | Đại học Thái Nguyên
(Trường Đại học khoa học) | ThS. Nguyễn Thu Huyền | 2021 (12 tháng) | 1. Tài liệu quản lý chất thải rắn nông
nghiệp cho sinh viên cơ sở giáo dục đại học khối Nông-Lâm-Ngư nghiệp. 2. Tài liệu hướng dẫn quản lý chất thải rắn
nông nghiệp dành cho cán bộ quản lí, giảng viên cơ sở giáo dục đại học khối
Nông - Lâm - Ngư. 3. Báo cáo kết quả thử nghiệm bộ tài liệu. 4. Báo cáo tổng kết. 5. Sản phẩm của nhiệm vụ được công bố trên
website của đơn vị chủ trì. | 300 | 300 |
4 | Xây dựng bộ học liệu sách tranh giáo dục bảo
vệ môi trường cho trẻ mầm non | Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội | TS. Nguyễn Thị Thanh
Hương | 2021 (12 tháng) | 1. Bộ học liệu sách tranh giáo dục bảo vệ
môi trường cho trẻ mầm non. 2. Tài liệu hướng dẫn sử dụng học liệu sách
tranh giáo dục bảo vệ môi trường cho trẻ mầm non. 3. Báo cáo thử nghiệm tài liệu. 4. Báo cáo tổng kết. 5. Sản phẩm của nhiệm vụ được công bố trên
website của đơn vị chủ trì. | 400 | 400 |
5 | Xây dựng bộ tài liệu điện tử hỗ trợ dạy học
giáo dục bảo vệ môi trường cấp trung học cơ sở theo Chương trình giáo dục phổ
thông 2018 | Trường Đại học Sư
phạm Hà Nội | TS. Nguyễn Thành
Xuân | 2021 (12 tháng) | 1. Bộ tài liệu điện tử hỗ trợ dạy học giáo
dục bảo vệ môi trường cấp trung học cơ sở đáp ứng yêu cầu của Chương trình
giáo dục phổ thông 2018. 2. Báo cáo kết quả thử nghiệm bộ tài liệu. 3. Báo cáo tổng kết. 4. Sản phẩm của nhiệm vụ được công bố trên
website của đơn vị chủ trì. | 400 | 400 |
6 | Biên soạn sổ tay truyền thông về giảm thiểu,
phân loại, giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng chất thải rắn (rác thải sinh
hoạt) cho học sinh tiểu học | Trường Đại học Sư
phạm Tp. Hồ Chí Minh | TS. Phạm Thị Lan
Phượng | 2021 (12 tháng) | 1. Tài liệu truyền thông về giảm thiểu, phân
loại, tái sử dụng và tái chế chất thải rắn (rác thải sinh hoạt) cho học sinh
tiểu học. 2. Báo cáo kết quả thử nghiệm tài liệu. 3. Báo cáo tổng kết 4. Sản phẩm của nhiệm vụ được công bố trên
website của đơn vị chủ trì. | 200 | 200 |
7 | Xây dựng tài liệu giáo dục bảo vệ môi trường
cho học sinh trung học cơ sở thông qua hoạt động STEM | Viện Khoa học Giáo
dục Việt Nam | ThS. Nguyễn Sỹ Nam | 2021 (12 tháng) | 1. Bộ tiêu chí xác định chủ đề giáo dục bảo
vệ môi trường cho học sinh trung học cơ sở thông qua hoạt động STEM. 2. Bộ chủ đề giáo dục bảo vệ môi trường cho
học sinh trung học cơ sở thông qua hoạt động STEM. 3. Tài liệu hướng dẫn sử dụng chủ đề giáo
dục bảo vệ môi trường cho học sinh trung học cơ sở thông qua hoạt động STEM. 4. Báo cáo thử nghiệm bộ tài liệu. 5. Báo cáo tổng kết. 6. Sản phẩm của nhiệm vụ được công bố trên
website của đơn vị chủ trì. | 400 | 400 |
8 | Chuỗi hoạt động và Lễ mit-tinh hưởng ứng
Ngày Môi trường thế giới và Tháng hành động vì môi trường của ngành giáo dục | Trường Đại học Sư
phạm Nghệ thuật Trung ương | TS. Phạm Minh Phong | 2021 (12 tháng) | - Kế hoạch tổ chức chuỗi hoạt động và Lễ
mit-tinh hưởng ứng Ngày Môi trường thế giới và Tháng hành động vì môi trường
của ngành giáo dục theo chủ đề Ngày Môi trường thế giới năm 2021. - Lễ Mit-tinh hưởng ứng Ngày Môi trường thế
giới và Tháng hành động vì môi trường của ngành giáo dục theo chủ đề Ngày Môi
trường thế giới năm 2021. - Các cuộc thi, hoạt động tuyên truyền liên
quan đến chủ đề. - Video clip, hình ảnh về các hoạt động. - Các thông tin truyền thông trên các phương
tiện thông tin đại chúng, trên Cổng thông tin điện tử Bộ Giáo dục và Đào tạo
và website của đơn vị chủ trì về Lễ Mit-tinh và các hoạt động. | 400 | 400 |
9 | Tổ chức quản lý, kiểm tra, giám sát các
nhiệm vụ bảo vệ môi trường của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường, Bộ GDĐT | | 2021 (12 tháng) | | 400 | 400 |
| TỔNG CỘNG | | | | | 3.500 | 3.500 |