Quyết định 4244/QĐ-BYT Ban hành Danh mục 36 sinh phẩm chẩn đoán invitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 02
17-09-2019
17-09-2019
- Trang chủ
- Văn bản
- 4244/QĐ-BYT
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Bộ Y tế Số: 4244/QĐ-BYT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 09 năm 2019 |
Quyết định
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 36 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN INVITRO
ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 02
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành sinh phẩm chẩn đoán in vitro - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 36 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 02.Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán in vitro. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-19 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia Vac xin và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 bản).
TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Nguyễn Minh Tuấn
BỘ Y TẾ ------- | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM --------------------- |
DANH MỤC 36 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN
VITRO
CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 02
(Ban hành kèm theo Quyết định Số 4244/QĐ-BYT, ngày 17/9/2019)
1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2, 65205 Wiesbaden - Germany)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ |
Tiêu |
Số đăng ký | |
ARCHITECT Anti-HBc II Controls (ước tính độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện độ lệch phân tích hệ thống máy Architect i khi thực hiện xét nghiệm định tính kháng thể kháng kháng nguyên lõi virus viêm gan B (anti-HBc) trong huyết thanh và huyết tương người) | Mẫu chứng âm: Huyết tương người âm tính với HBV (98,2612%). Mẫu chứng dương: Huyết tương người âm tính với HBV (94,4730%), huyết tương người có phản ứng với anti-HBc (3,7788%) | Dạng | 10 | TCCS | 2 chai x 8 mL | SPCĐ-TTB- | |
ARCHITECT EBV EBNA-1 IgG Controls (đánh giá độ lặp lại và phát hiện độ lệch phân tích hệ thống của máy ARCHITECT i khi định tính kháng thể IgG kháng Epstein-Barr Nuclear Antigen-1 (EBNA-1) | Mẫu chứng âm: huyết tương người đã vôi hóa, âm tính với EBV IgG (1.000L/L). | Dạng lỏng | 15 tháng | TCCS | 2 chai x 8 mL | SPCĐ-TTB- 733-19 |
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | ARCHITECT SCC Reagent Kit (định lượng kháng nguyên ung thư biểu mô tế bào vảy (squamous cell carcinoma antigen SCC Ag) trong huyết thanh và huyết tương người) | Kháng thể kháng kháng nguyên SCC Ag chuột đơn dòng phủ trên vi hạt (0,0800%), Kháng thể kháng kháng nguyên SCC Ag chuột đơn dòng gắn acridinium cộng hợp (0,000007%). | Dạng lỏng | 10 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 4 x 500 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 734-19 |
1.3. Nhà sản xuất: Fisher Diagnostics (Địa chỉ:8365 Valley Pike,Middletown, Virginia 22645, USA) cho Công ty Abbott Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: 100 Abbott Park Road, Abbott Park., IL 60064, USA)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế
| Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | ARCHITECT STAT CK-MB Calibrators (hiệu chuẩn hệ thống máy ARCHITECT i có quy trình linh hoạt STAT cho xét nghiệm định lượng CK-MB trong huyết thanh và huyết tương người) | CK-MB người tái tổ hợp (<0,001%) | Dạng lỏng | 15 tháng | TCCS | 6 chai x 3ml | SPCĐ-TTB- 735-19 |
1.4. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics, Inc. (Địa chỉ: 201 Great Valley Parkway, Malvern, PA 19355, USA) cho Công ty Abbott Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, IL 60064, USA)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 | ARCHITECT Sirolimus Reagent Kit (định lượng sirolimus trong máu toàn phần trên hệ thống máy ARCHITECT i. Hỗ trợ điều trị bệnh nhân cấy ghép thận được điều trị bằng liệu pháp sirolimus) | Anti-IgG chuột từ dê phủ vi hạt (0,098%), Anti-sirolimus (< 0,0001%), | Dạng lỏng | 15 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 736-19 |
2.1. Nhà sản xuất: CERTEST BIOTEC, S.L.(Địa chỉ: Calle J N° 1 Pol. IND. Río Gáliego II - 50840 San Mateo de Gállego, Zaragoza (Tây Ban Nha))
STT |
Tên sinh phẩm chấn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | Certest Crypto+Giardia (phát hiện định tính đồng thời Cryptosporidium và Giardia trong mẫu phân) | Mỗi khay thử bao gồm thanh A gắn liền thanh B: - Thanh A gồm: Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng - Cryptosporidium parvum (<2mg); Vạch chứng: Kháng thể kháng protein đặc hiệu (<1mg); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với kháng thể đơn dòng chuột kháng Cryptosporidium parvumf (<1%); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với Protein chứng đặc hiệu (<1%); - Thanh B gồm: Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng - Giardia lamblia (<2mg); Vạch chứng: Kháng thể kháng protein đặc hiệu (<1mg); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với kháng thể đơn dòng chuột kháng Giardia lamblia (<1%); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với Protein chứng đặc hiệu (<1%). | Khay thử | 24 tháng | TCCS | 20 test/Hộp | SPCĐ-TTB- 737-19 |
7 | Certest Crypto +Giardia+Entamoeba (phát hiện định tính đồng thời Cryptosporidium, Giardia, Entamoeba từ trong mẫu phân) | Mỗi khay thử bao gồm thanh A, thanh B và thanh C gắn liền nhau: - Thanh A gồm: Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng - Cryptosporidium parvum (<2mg); Vạch chứng: Kháng thể kháng protein đặc hiệu (<1mg); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với kháng thể đơn dòng chuột kháng Cryptosporidium parvum (<1%); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với Protein chứng đặc hiệu (<1%); - Thanh B gồm: Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng-Giardia lamblia(<2mg); Vạch chứng: Kháng thể kháng protein đặc hiệu (<1mg); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với kháng thể đơn dòng chuột kháng Giardia lamblia (<1%); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với Protein chứng đặc hiệu (<1%); Thanh C gồm: Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng - Entamoeba(<2mg); Vạch chứng: Kháng thể kháng protein đặc hiệu (<1mg); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với kháng thề đơn dòng chuột kháng Entamoeba(<1%); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với Protein chứng đặc hiệu (<1%) | Khay thử
| 24 tháng | TCCS | 20 test/Hộp | SPCĐ-TTB- 738-19 |
8 | Certest Influenza A+B+RSV (phát hiện định tính đồng thời cúm týp A, cúm týp B và vi-rút hợp bào đường hô hấp từ những mẫu tăm bông mũi, mẫu dịch hút hoặc dịch rửa tỵ hầu) | - Mỗi khay thử bao gồm thanh A, thanh B và thanh C gắn liền với nhau : Thanh A gồm: Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng - Influenza A (< 2mg); Vạch chứng : Kháng thể đa dòng thỏ kháng Streptavidin (<1mg); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với kháng thể đơn dòng kháng Influenza A (< 1%); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với Protein chứng đặc hiệu (Streptavidin)(<1%); Thanh B gồm: Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng - Influenza B (<2mg); Vạch chứng: Kháng thể đa dòng thỏ kháng Streptavidin (<1mg); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với kháng thể đơn dòng kháng Influenza B (<1%); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với Protein chứng đặc hiệu (Streptavidin)(<1%); Thanh C gồm : Vạch thử: kháng thể đơn dòng chuột kháng - RSV (<1%); Vạch chứng: Kháng thể đa dòng thỏ kháng Streptavidin (<1mg); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với kháng thể đơn dòng kháng BSV (<1%); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với Protein chứung đặc hiệu (Streptavidin)(<1%) - Tăm bông chứng dương cúm A: kháng nguyên cúm typ A (<20µg); Tăm bông chứng dương cúm B : kháng nguyên cúm typ B (<20µg); Tăm bông chứng dương RSV: kháng nguyên RSV (<20µg) | Khay thử | 24 tháng | TCCS | 01 hộp gồm : 20 khay thử, 20 lọ thuốc thử, 20 tăm bông lấy mẫu, 20 pipet dùng một lần, 20 ống xét nghiệm, 1 tăm bông chứng dương cúm A, 1 tăm bông chứng dương cúm B, 1 tăm bông chứng dương RSV | SPCĐ-TTB- 739-19 |
9 | Ccrtest Strep A (phát hiện định tính Streptococcalnhóm A từ các mẫu tăm bông dịch họng và mẫu khuẩn lạc nuôi cấy khi có nghi ngờ Streptococcalnhóm A)) | - Khay thử : Vạch thử : kháng thể đơn dòng chuột kháng - Streptococcus nhóm A (<2mg); Vạch chứng : Kháng thể đa dòng thỏ kháng Streptavidin (<1 mg); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với kháng thể đơn dòng kháng Streptococcus nhóm A (<1%); Cộng hợp các phân tử latex có màu liên kết với Protein chứng đặc hiệu (Streptavidin) (<1%); - Tăm bông chứng dương Strep A : Kháng nguyên Strep A (<20µg) | Khay Thử | 24 tháng | TCCS | 1 hộp gồm: 20 khay thử, 1 lọ thuốc thử A, 1 lọ thuốc thử B, 20 tăm bông lấy mẫu, 20 pipet dùng một lần, 20 ống nghiệm, 1 tăm bông chứng dương Strep A | SPCĐ-TTB- 740-19 |
10 | VIASURE Flu A, Flu B & RSV Real Time PCR Detection Kit (phát hiện đặc hiệu và phân biệt virus cúm A (Flu A), virus cúm B (Flu B) và/hoặc virus hợp bào hô hấp ờ người (RSV) trong các mẫu bệnh phẩm đường hô hấp) | -Hỗn hợp thuốc thử có trong giếng: Hỗn hợp enzym gồm: Retrotranscriptase (<0,1%); Taq Polymerase (<0,1%); Anti-Taq Polymerase Mab <(0,1%); Các primer gồm: Primer YIA1-Forward(<0,1%); Primer YIA1 -Reverse (<0,1%); Primer HNV1- Forward (<0,1%); Primer HNVI-Reverse (<0,1%); Primer YIBl-Forward (<0,1%); Primer YIB1- Reverse(<0,1%); Primer RSA1 -Forward (<0,1%); Primer RSA1-Reverse (<0,1%); Primer RSB1- Forward (<0,1%); Primer RSB1 -Reverse (<0,1 %); Primer ICR1 -Forward (<0,1%); Primer ICR1- Reverse (<0,1%); Các probe gồm: Probe YIAl-FAM(<0,1%); Probe HNVI-FAM (<0,1%); Probe YTB1- ROX (<0,1%); Probe RSA1 CY5 (<0,1%); Probe RSB1 CY5 (<0,1%); Probe ICR1 HEX (<0,1%); dNTPs: Deoxynucleotide triphosphates gồm : dATP 100mM(<1%); dCTP 100 mM(<1%); dGTP 100 mM(<1%);dTTP 100 mM(<1%); Chứng nội kiểm: nucleic acid không nhiễm trùng (<0,1%); Chứng dương: cDNA đông khô tổng họp không nhiễm trùng (104 bản sao/phản ứng); Chứng âm: chứng không khuôn mẫu (100%) | Đông khô | 24 tháng | TCCS | Hộp 48 xét nghiệm, gồm : 6 thanh 8 giếng với chiều cao của thành giếng là 15.8mm, 1 lọ dung dịch đệm, 1 lọ chứng dương, 1 lọ chứng âm, 1 lọ nước không có RNAse/DNAse và 6 thanh 8 nắp; Hộp 48 xét nghiệm, gồm : 6 thanh 8 giếng với chiều cao của thành giếng là 21.4mm, 1 lọ dung dịch đệm, 1 lọ chứng dương, 1 lọ chứng âm, 1 lọ nước không có RNAse/DNA se và 6 thanh 8 nắp | SPCĐ-TTB- 741-19 |
11 | VIASURE Influenza H1N1 Real Time PCR Detection Kit (phát hiện virus cúm A (H1N1) 2009 trong các bệnh phẩm đường hô hấp lấy từ người) | - Hỗn hợp thuốc thử trong giếng: Hỗn hợp enzym gồm: Retrotranscriptase (<0,1%); Taq Polymerase (<0,1%); Anti-Taq Polymerase Mab (<0,1%); Các primer gồm : Primer HNV1-Forward (<0,1%); Primer HNV1-Reverse (<0,1%); Primer IC- Forward (<0,1%); Primer IC-Reverse (<0,1%); Các probe gồm : Probe HN VI-FAM (<0,1%); Probe IC-HEX (<0,1%); dNTPs: Deoxynucleotide triphosphates gồm: dATP 100mM(<1%);dCTP 100 mM(<1%);dGTP 100 mM(<1%);dTTP 100 mM (<1%); Chứng nội kiểm : nucleic acid không nhiễm trùng (<0,1%) - Chứng dương: cDNA đông khô tổng hợp không nhiễm trùng (104 bản sao/phản ứng) - Chứng âm : chứng không khuôn mẫu (100%) | Đông khô | 24 tháng | TCCS | Hộp 48 xét nghiệm gồm 6 thanh 8 giếng với chiều cao của giếng là 15.8 mm, 1 lọ dung dịch đệm, 1 lọ chứng dương, 1 lọ chứng âm, 1 lọ nước không có RNAse/DNAs e và 6 thanh 8 nắp; Hộp 48 xét nghiệm gồm 6 thanh 8 giếng với chiều cao của giếng là 21.4 mm, 1 lọ dung dịch đệm, 1 lọ chứng dương, 1 lọ chứng âm, 1 lọ nước không có RNAse/DNAs e và 6 thanh 8 nắp | SPCĐ-TTB- 742-19 |
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Y tế Đức Minh (Địa chỉ: số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường
Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội)
Nhà sản xuất: Standard Diagnostics, Inc(Địa chỉ: 65, Borahagal-ro, Giheung-gu, Yongin-si,
Gyeonggi-do, Hàn Quốc)
STT | Tên sinh phẩm Chẩn đoán in-vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 | SD Bioline H.pylori (phát hiện định tính các týp kháng thể (IgG, IgM, IgA) đặc hiệu với Helicobacter pylori trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người)
| Cộng hợp vàng : kháng nguyên Helicobacter pylori - gán keo vàng (1 ± 0,2µg); Vạch thử : kháng nguyên Helicobacter pylori (0,43 ± 0,086 mg); Vạch chứng : kháng thể dê kháng Helicobacter pylori (0,65 ± 0,13 mg) | Thanh thử | 24 tháng | TCCS | Hộp 30 xét nghiệm gồm : 30 thanh thử 1 lọ dung môi 4ml;Hộp 100 xét nghiệm gồm : 100 thanh thử (10 thanh thử/dải x 10 dài/ hộp), 2 lọ dung môi 8.5ml | SPCĐ-TTB- 743-19 |
13 | SD Bioline Strep A (phát hiện định tính các kháng nguyên Streptococcus nhóm A từ các mẫu bệnh phẩm tăm bông lấy từ họng hoặc mẫu khuẩn lạc từ nuôi cấy) | Cộng hợp vàng : Chất keo vàng - Kháng thể thỏ kháng Strep A (0,126 ± 0,025 µg) và Chất keo vàng - Kháng thể IgG chuột (0,042± 0,008 µg); Vạch thử 1 : Kháng thể dê kháng Strep A : (1 ± 0,2 µg); Vạch chứng: Kháng thể dê kháng - IgG chuột (GAM IgG): (0,5 ± 0,1µg); Chứng dương: Streptococcusnhóm A bị bất hoạt bời nhiệt (1,25 X 107CFU/ml); Chứng âm: Streptococcusnhóm B bị bất hoạt bởi nhiệt (1,25 x 107CFU/ml) | Que thử | 24 tháng | TCCS | 01 hộp gồm : 25 que thử, 01 lọ dung dịch chiết A, 01 lọ dung dịch chiết B,01 lọ chứng dương, 01 lọ chứng âm, 25 tăm bông vô khuẩn để lấy dịch họng, 25 ống xét nghiệm dùng một lần | SPCĐ-TTB- 744-19
|
14 | SD Bioline Syphilis 3.0 (Phát hiện định tính xoắn khuẩn Treponema pallidum trong mẫu máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương) | Cộng hợp vàng : kháng nguyên Treponema pallidumtái tố hợp (17,15KDa) - keo vàng (1 ± 0,2µg); Vạch thử : kháng nguyên Treponema Pallidum(0,7 ± 0,14 mg); Vạch chứng: huyết thanh dê kháng Treponema pallidum tái tổ hợp (0,75 ± 0,15 µg) |
Thanh Thử | 24 tháng | TCCS | Hộp 30 xét nghiệm gồm 30 thanh thử, 1 lọ dung môi 4ml, 30 pipet mao dần 20µl (tùy chọn), 30 kim chích (tùy chọn), 30 bông cồn (tùy chọn);Hộp 100 xét nghiệm gồm (10 thanh thử/dài X10 dài/hộp), 2 lọ dung môi 8.5ml, 100 pipet mao dẫn 20µl( tùy chọn) | SPCĐ-TTB- 745-19 |
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế
| Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Sốđăng ký |
15
| HBsAg One Step (phát hiện định tính kháng thể kháng HBsAg trong huyết thanh hoặc huyết tương người) | Free MAb HB12 (40µg), MabHN11- HRP(1µg), chứng dương (1ml), chứng âm (2ml). | Khay thử và dung dịch | 15 tháng | TCCS | Hộp 96 xét nghiệm; hộp 192 xét nghiệm; hộp 180 xét nghiệm; hộp 960 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 746-19 |
16 | LuElisa IgG Recombinant (phát hiện định tính kháng thể kháng Treponema pallidum trong huyết thanh hoặc huyết tương người) | Kháng nguyên recTreponema pallidum (15µg), Kháng nguyên - HRP recTreponema pallidum (20x)(1µg), chứng dương (1ml), chứng âm (1ml). | Khay thử và dung dịch | 15 tháng | TCCS | Hộp 96 xét nghiệm; hộp 192 xét nghiệm; hộp 180 xét nghiệm; hộp 960 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 747-19 |
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế |
Tuôi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | BIOCREDIT Syphillis Ab (phát hiện định tính kháng thể kháng Syphillis trong mẫu huyết thanh hoặc huyết tương người) | Kháng nguyên tái tổ hợp Treponema pallidum dạng khảm (0,5µg), kháng thể IgG dê kháng thỏ (4µg), Kháng nguyên tái tổ hợp Treponema pallidum dạng khảm- vàng keo(0,5µg), | Khay Thử | 24 tháng | TCCS | Hộp 25 khay thử | SPCĐ-TTB- 748-19 |
4.3 Nhà sản xuất: Tulip Diagnostics (P) Ltd (Địa chỉ: Plot Nos 92/96, Phase II C, Verna Industrial Estate,
Verna –403 722, Goa, India)
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18 | Eryclone Anti-D (IgG) (phát hiện kháng nguyên D và kháng nguyên Du) | Kháng thể đơn dòng kháng D IgG (0,075ml) | Dạng lỏng | 24 tháng |
TCCS | Hộp 6 lọ x 10ml | SPCĐ-TTB- 749-19 |
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 | Anti-A (IgM) (xác định nhóm máu hệ ABO) | Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai (CCS) Anti-A 500100(1,0ml) | Dạng lỏng | 24 tháng | Nhà sản xuất | Hộp 1 lọ 10 ml, Hộp 10 lọ 10 ml | SPCĐ-TTB- 750-19 |
20 | Anti-AB (IgM) (xác định nhóm máu hệ ABO) | Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai (CCS) Anti-A A-5E10; Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai (CCS) Anti-B B-2D7 (1,0ml) | Dạng lỏng | 24 tháng | Nhà sản xuất | Hộp 1 lọ 10 ml, Hộp 10 lọ 10 ml | SPCĐ-TTB- 751-19 |
21 | Anti-B (IgM) (xác định nhóm máu hệ ABO) | Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai B501100 (1,0ml) | Dạng lỏng | 24 tháng | Nhà Sản xuất | Hộp 1 lọ 10 ml, Hộp 10 lọ 10 ml | SPCĐ-TTB- 752-19 |
22 | Anti-D (IgM+IgG) (phát hiện typ Rho (D)) | Kháng thể đơn dòng dẫn xuất từ tế bào dòng lai (CCS) Anti-D BS225 (1,0ml) | Dạng lỏng | 24 tháng | Nhà Sản xuất | Hộp 1 lọ 10 ml, Hộp 10 lọ 10 ml | SPCĐ-TTB- 753-19 |
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lưọng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
23 | Elecsys Anti-HAV (định lượng kháng thể toàn phần kháng vi rút viêm gan A trong huyết thanh và huyết tương người) | HAV Ag (người) (40 U/mL (đơn vị của Roche)). Kháng thể đơn dòng kháng HAV đánh dấu biotin (chuột) (0,25µg/mL); kháng thể đơn dòng kháng HAV (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium (0,15µg/mL). Kháng thể kháng HAV (người) trong huyết thanh người (khoảng 46 IU/L). | Dạng lỏng & đông khô | 12 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 754-19 |
24 | Elecsys Anti-HAV IgM (định tính kháng thể IgM kháng vi rút viêm gan A trong huyết thanh và huyết tương người) | Kháng thể đơn dòng kháng HAV (chuột) đánh dấu phức hợp ruthenium (0,15µg/mL); kháng thể kháng Fdγ người (cừu) (0,04mg/mL). Kháng thể đơn dòng kháng IgM người đánh dấu biotin (chuột) (0,4µg/mL); kháng nguyên HAV (canh cấy tế bào), (25 U/mL) (đơn vị của Roche). Kháng thể IgM kháng HAV (người) trong huyết thanh người (khoảng 5 U/mL) | Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 755-19 |
25 | Elecsys Anti-HBc IgM (định tính kháng thể IgM kháng kháng nguyên lõi của vi rút viêm gan B trong huyết thanh và huyết tương người) | Kháng thể kháng Fdγ người (cừu) (> 0,05 mg/mL). Kháng thể đơn dòng kháng IgM người đánh dấu biotin (chuột) (> 600 ng/mL); HBcAg (E. coli, rDNA), đánh dấu phức hợp ruthenium (> 200 ng/mL). Kháng thể IgM kháng HBc (người) trong huyết thanh người (> 100 PEI- U/mL) | Dạng lỏng | 15 tháng | TCCS | Hộp 100 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 756-19 |
26 | Elecsys HIV Ag Confirmatory Test (xác nhận sự hiện diện kháng nguyên HIV-p24 trong mẫu huyết thanh và huyết tương người) | Huyết thanh người, dương tính với kháng thể kháng HIV (0,075 mL), Huyết thanh người, âm tính với kháng thể kháng HIV (0,067 mL) | Dạng lỏng | 29 tháng | TCCS | Hộp 2x20 xét nghiệm | SPCĐ-TTB- 757-19 |
STT | Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính | Hoạt chất chính- Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
27 | LightPoweriVACMV rPCR Kit (phát hiện Cytomegalovirus (CMV) trên mẫu dịch, huyết thanh, máu toàn phần người) | Dream Taq Hot Start DNA Polymerase (nồng độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuối: 1,25U/µl); Set of dATP, dCTP, dGTP và DTTP (nồng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); RTCMVf (nồng độ gốc:100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); RTCMVr (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); TaqmanCMV (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM). | Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 03 hộp: 02 hộp iVACMV rPCR Mix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 758-19 |
28 | LightPower1VAEBV rPCR Kit (phát hiện Epstein Barr Virus (EBV) trên mẫu dịch, huyết thanh, máu toàn phần người) | Dream Taq Hot Start DNA Polymerase (nồng độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuối: 1,25U/µl); Set of dATP, dCTP, dGTP và DTTP (nồng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); EBVf (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); EBVr (nồng độ gổc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25 µM); Probe EBV (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM). | Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 03 hộp: 02 hộp iVAEBV rPCR Mix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 759-19 |
29 | LightPoweriVAEV71 rPCR Kit (phát hiện Enterovirus 71 (EV71) trong mẫu dịch, huyết thanh, máu toàn phần người) | Dream Taq Hot Start DNA Polyme (nồng độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuối: 1,25U/µl); Set of dATP, dCTP, dGTP và DTTP (nồng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); EV71f(nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); EV71r (nồng độ gốc:100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); TaqmanEV71 (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM).
| Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 03 hộp: 02 hộp iVAEV71 rPCR Mix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 760-19 |
30 | LightPoweriVAHBV Genotype rPCR Kit (định kiểu gen Hepatitis B Virus (HBV) trong huyết thanh, máu toàn phần người) | Dream Taq Hot Start DNA Polymerase (nồng độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuối: 1,25U/µl); Set of dATP, dCTP, dGTP và DTTP (nàng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); HBV-1f(nồng độ gốc:100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); HBV-2f (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); HBV-1r (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); HBV-2r (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); Taqman HBV-A (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM), Taqman HBV- B (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM), Taqman HBV- c (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM). | Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 07 hộp: 02 hộp iVAHBV Genotype rPCR Mix A, mỗi hộp 25 xét nghiệm, 02 hộp iVAHBV Genotype rPCR Mix B, mỗi hộp 25 xét nghiệm, 02 hộp'VAHBV Genotype rPCR Mix c, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 761-19 |
31 | LightPoweriVAHBV rPCR Kit (định lượng Hepatitis B Virus (HBV) trong huyết thanh, máu toàn phần người) | Dream Taq Hot Start DNA Polymerase (nồng độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuối: 1,25U/µl); Set ofdATP, dCTP, dGTP và DTTP (nồng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); RTHBVf (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); RTHBVr (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25 µM); Taqman HBV (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM).
| Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 03 hộp: 02 hộp iVAHBV Rpcr Mix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 762-19 |
32 | LightPoweriVAHCV Genotype rPCR Kit (định kiểu gen Hepatitis c Virus (HCV) trong huyết thanh, máu toàn phần người) | Dream Taq Hot Start DNA Polymerase (nong độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuoi: l,25U/µl); Set of dATP, dCTP, dGTP và DTTP (nồng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); RTHCVGf (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); RTHCVGr (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); Taqman HCVG1 (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM), Taqman HCVG2 (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM), Taqman HCVG3 (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM); Taqman HCVG6 (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM). | Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 05 hộp: 02 hộp iVAHCV Genotype 1-6 Mix rPCR, mỗi hộp 25 xét nghiệm, 02 hộp iVAHCV Genotype 2-3 rPCR Mix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 763-19 |
33 | LightPoweriVAHCV rPCR Kit (định lượng Hepatitis c Virus (HCV) trong huyết thanh, máu toàn phần người) | Dream Taq Hot Start DNA Polymerase (nồng độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuối: 1,25U/µl); Set of dATP, dCTP, dGTP và dTTP (nồng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); RTHCVf (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); RTHCVr (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); Taqman HCV (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM). | Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 03 hộp: 02 hộp iVAHCV rPCR Mix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 764-19 |
34 | LightPoweriVAHPV rPCR Kit (phát hiện Human Papillomavirus (HPV) trên mẫu dịch phết (đường sinh dục, hậu môn)) | Dream Taq Hot Start DNA Polymerase (nồng độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuôi: 1,25U/µl); Set of dATP, dCTP, dGTP và dTTP (nồng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); RTHPVf (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); RTHPVr (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); Taqman HPV (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0.2µM).
| Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 03 hộp: 02 hộp iVAHPV rPCR Mix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 765-19 |
35 | LightPowerlVAHSV rPCR Kit (phát hiện Herpes Simplex virus (HSV) trên mẫu dịch) | Dream Taq Hot Start DNA Polymerase (nồng độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuối: 1,25U/µl); Set of dATP, dCTP, dGTP và dTTP (nồng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); HSVF (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25 µM); HSVR (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); HSVP (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2µM) | Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 03 hộp: 02 hộp iVAHSV rPCR Mix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 766-19 |
36 | Light Power iVARSV rPCR Kit (phát hiện RSV trên mẫu dịch) | Dream Taq Hot Start DNA Polymerase (nồng độ gốc: 5U/µl, nồng độ cuoi: 1,25U/µl); Set of dATP, dCTP, dGTP và dTTP (nồng độ gốc: 2mM, nồng độ cuối: 0,2mM); RSVF (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); RSVR (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,25µM); RSVP-N (nồng độ gốc: 100µM, nồng độ cuối: 0,2 µM) | Dạng lỏng | 12 tháng | TCCS | Bộ 50 xét nghiệm gồm 03 hộp: 02 hộp iVARSV rPCR Mix, mỗi hộp 25 xét nghiệm và 01 hộp đối chứng | SPCĐ-TTB- 767-19 |
| TUQ. BỘ TRƯỞNG VỤ TRƯỞNG VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Nguyễn Minh Tuấn |
Tệp tin văn bản
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...