Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
21-12-2020
01-01-2021
- Trang chủ
- Văn bản
- 3978/QĐ-BVHTTDL
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Số: 3978/QĐ-BVHTTDL |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
Quyết định
Về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ văn hóa, thể thao và du lịch
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định số 172/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 1 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Quyết định số 2638/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định số 2825/QĐ-BVHTTDL ngày 6 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Thứ trưởng Tạ Quang Đông;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Các Sở VHTTDL; Sở VHTT; Sở DL;
- Lưu: VT, VP (02), Đ (100).
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Thiện
Nguyễn Ngọc Thiện
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3978 /QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 9 năm 2020của
Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên
thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơquan thực hiện |
I. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | ||
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Bản quyền tác giả |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng kýquyền tác giả | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
6 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
7 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy
Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan. | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
8 | Thủ tục cấp Thẻ giám định
viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
9 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định
viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
10 | Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
11 | Thủ
tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
12 | Thủ
tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản
quyền tác giả | Cục
Bản quyền tác giả |
A2. | Di sản văn hóa |
|
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép thăm
dò, khai quật khảo cổ | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
14 | Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu,
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trở lên | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
15 | Thủ tục cấp giấy phép mang
di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
16 | Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương |
17 | Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng |
18 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ
hoạt động đối ngoại cấp nhà nước | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên
ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá
lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh,
bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra
nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử,
văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ
và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị-xã hội ở Trung ương quản lý ra
nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ
và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
được giao quản lý ra nước ngoài theo
kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 | Thủ tục cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh
thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
A3. | Điện ảnh |
|
|
24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
25 | Thủ tục cấp giấy phép cho
tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất
phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
26 | Thủ tục tổ chức chiếu, giới
thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
27 | Thủ tục tổ chức những ngày
phim Việt Nam ở nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
28 | Thủ tục cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
29 | Thủ tục cho phép thành lập
văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
30 | Thủ tục cho phép tổ chức
liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
31 | Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện
ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc
hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân
nước ngoài) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
32 | Thủ tục cấp giấy phép
phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập
khẩu) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
33 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
34 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ
quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa
được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
A4. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm |
|
|
35 | Thủ tục tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm |
36 | Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm |
37 | Thủ tục thỏa thuận cấp
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm |
38 | Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm |
39 | Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm |
40 | Thủ tục cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm |
41 | Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho
quốc gia Việt Nam | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm |
42 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm |
43 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
44 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không
vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
45 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
46 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không
vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
47 | Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết
tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
A5. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
48 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
49 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức
thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
51 | Thủ tục cấp giấy phép cho doanh
nghiệp mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc
không trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi thành lập doanh nghiệp | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
52 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
53 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc) | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
55 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô
toàn quốc | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
56 | Thủ tục cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc
tế | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
57 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca
múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
58 | Thủ tục cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người
Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
59 | Thủ tục cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6. | Văn hóa cơ sở |
|
|
60 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương | Lễ hội | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương | Lễ hội | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
62 | Thủ tục thẩm định sản phẩm
quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Quảng cáo | Cục Văn hóa cơ sở |
63 | Thủ tục tiếp nhận thông báo
của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài
kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam | Quảng cáo | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A7. | Hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
64 | Thủ tục phê duyệt tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
65 | Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh
doanh | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và
Triển lãm |
66 | Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Mua bán hàng hóa quốc tế | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
67 | Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành
cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc | Mua bán hàng hóa quốc tế | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
A8. | Thi
đua, Khen thưởng |
|
|
68 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sĩ nhân dân” | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
69 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
sĩ ưu tú” | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
70 | Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
71 | Thủ tục xét tặng danh hiệu
“Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
72 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ
Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
73 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng
Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
74 | Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương
“Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” đối với cá nhân ngoài ngành Văn hóa, Thể
thao và Du lịch. | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
75 | Thủ
tục xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đối với
tập thể và cá nhân ngoài ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A9. | Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
76 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ
vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa |
A10. | Hợp tác quốc tế |
|
|
77 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ
sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
78 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động
của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
79 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động
của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
80 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa
nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
81 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
82 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn
hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
83 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh
cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
84 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi
nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
85 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi
nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
A11. | Thư viện | ||
86 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện
ngoài công lập | Thư viện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
87 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở
trung ương là thư viện ngoài công lập | Thư viện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
88 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là
thư viện ngoài công lập | Thư viện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
89 | Thủ
tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục
và thế giới; Đại hội thể thao toàn quốc | Thể
dục, thể thao | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
90 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn
thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu
vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể
thao. | Thể
dục, thể thao | Liên đoàn thể thao
quốc gia |
91 | Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội thể thao quốc gia | Thể
dục, thể thao | Tổng
cục Thể dục thể thao |
C. | DU LỊCH |
|
|
C1. | Hợp tác quốc tế |
|
|
92 | Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch
nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
C2. | Lữ hành |
|
|
93 | Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
94 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
95 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
96 | Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường
hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
97 | Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường
hợp doanh nghiệp giải thể | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
98 | Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường
hợp doanh nghiệp phá sản | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
C3. | Cơ sở lưu trú du lịch |
|
|
99 | Thủ tục công nhận hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Di sản văn hóa |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
2 | Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp | Di sản văn hóa | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
7 | Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
8 | Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở
Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở
Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
A2. | Điện ảnh |
|
|
15 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
16 | Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm |
|
|
17 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
18 | Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
19 | Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
20 | Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
21 | Thủ tục cấp giấy phép tổ
chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
22 | Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Nhiếp ảnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
23 | Thủ tục cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) | Nhiếp ảnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
24 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
25 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
28 | Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
29 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
30 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương
ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
31 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá
nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
32 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
33 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca
múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
34 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người
đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
35 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A5. | Văn hóa cơ sở |
|
|
36 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
37 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
38 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
39 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
40 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
41 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
42 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh |
43 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
44 | Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
45 | Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
46 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
47 | Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A6. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
48 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
49 | Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
50 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Mua bán
hàng hóa quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
51 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Mua bán hàng
hóa quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
52 | Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Mua bán
hàng hóa quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
A7. | Thư viện |
|
|
53 | Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
54 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia,
tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
55 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở
cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A8. | Gia đình |
|
|
56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
57 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
58 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
59 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
60 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
61 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
62 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
63 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
64 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
65 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
66 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
67 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du
lịch |
A9. | Quản lý sử
dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
68 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn,
vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử
dụng làm đạo cụ | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa vàThể thao/Cơ quan chủ quản trực
tiếp |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
69 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
70 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
71 | Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
72 | Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
73 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi
đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc
đăng cai tổ chức | Thể
dục, thể thao | Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật trong
trường hợp chưa có liên đoàn |
74 | Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Thể
dục, thể thao | Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
75 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng
môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
76 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
77 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
78 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
79 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
80 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
81 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
82 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
83 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
84 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
85 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
86 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
87 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục,
thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
88 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
89 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
90 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
91 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
92 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
93 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
94 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
95 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
96 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
97 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
98 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
99 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
100 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
101 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
102 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
103 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Thể
dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể
dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C. | DU LỊCH |
|
|
C1. | Lữ hành |
|
|
104 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Du lịch | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
105 | Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
106 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
107 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành
nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
108 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
109 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp giải thể | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
110 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp phá sản | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
111 | Thủ
tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
112 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
113 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
114 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
114 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
116 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
117 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở
Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
118 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở
Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao
và Du lịch |
119 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
120 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
121 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
122 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch |
123 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Du lịch | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C2. | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
124 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
125 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt
tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
126 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt
tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
127 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
128 | Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
129 | Thủ tục công nhận hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
130 | Thủ
tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch | Sở Giao thông vận tải |
131 | Thủ
tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch | Sở Giao thông vận tải |
132 | Thủ
tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch | Sở Giao thông vận tải |
III. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn
hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa | Cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện được phân cấp |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa | Cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện được phân cấp |
3 | Thủ tục công nhận lần đầu
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa” | Văn hóa | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện |
4 | Thủ tục công nhận lần đầu
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | Thủ tục công nhận lại “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 | Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7 | Thủ tục công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
A2. | Thư viện |
|
|
12 | Thủ tục thôngbáo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
A3. | Gia đình |
|
|
15 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 | Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
17 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
19 | Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
20 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
IV. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||
A. | VĂN
HÓA |
|
|
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | Thủ tục xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
A2. | Thư viện |
|
|
4 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện
cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
6 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
7 | Thủ tục công nhận câu lạc
bộ thể thao cơ sở | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tệp tin văn bản
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...