BIỂU MẪU BÁO CÁO, THEO
DÕI CÔNG TÁC DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3837/QĐ-BYT, ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Biểu
mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền
Biểu mẫu
báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền ban
hành kèm theo Quyết định số: 3837/QĐ-BYT, ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế bao gồm:
- Biểu mẫu
1: Báo cáo công tác dược trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu mẫu
2: Báo cáo kết quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu mẫu
3: Báo cáo kết quả sử dụng vị thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh.
- Biểu mẫu
4: Báo cáo kết quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu số
5: Báo cáo tỷ lệ hao hụt của vị thuốc cổ truyền trong chế biến tại các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu số
6: Sổ kiểm nhập dược liệu, vị thuốc cổ truyền
- Biểu số
7: Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc cổ truyền
- Biểu mẫu
8: Sổ theo dõi công tác sản xuất thuốc cổ
truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Biểu mẫu
9: Sổ theo dõi công tác sắc thuốc, cấp phát thuốc sắc trong cơ sở khám chữa
bệnh.
2. Chế
độ báo cáo
2.1. Định
kỳ hằng năm đơn vị báo cáo theo các biểu mẫu được quy định tại Quyết định này.
2.2. Đơn vị
gửi báo cáo:
- Các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh viện Y học cổ truyền; Bệnh viện đa khoa có khoa Y
học cổ truyền; Bệnh viện, cơ sở thực hành của các trường đại học Y, Dược; Viện
có giường bệnh) trực thuộc Bộ Y tế.
- Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Cơ quan
quản lý y tế của các Bộ ngành;
2.3. Nơi
nhận báo cáo: Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ
truyền);
2.4. Hình
thức báo cáo: Bằng văn bản có đóng dấu của đơn vị báo cáo và file mềm về địa
chỉ email: quanlyduoclieu@moh.gov.vn
2.5. Thời
gian thống kê số liệu:
- Trước
ngày 15 tháng 10 hàng năm (số liệu 1 năm được tính từ 01/10 năm trước đến hết
ngày 30/9 của năm kế tiếp).
- Các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh viện Y dược cổ truyền; Bệnh viện đa khoa có khoa Y
học cổ truyền; Bệnh viện, cơ sở thực hành của các trường đại học Y, Dược; Viện
có giường bệnh) trực thuộc Bộ Y tế; cơ quan quản lý y tế của các Bộ ngành và
Bệnh viện Y dược cổ truyền gửi trực tiếp về Cục Quản lý Y, dược cổ truyền, Bộ Y
tế.
- Các cơ sở
y tế trên địa bàn báo cáo về Sở Y tế tỉnh, thành phố. Sở Y tế
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp và gửi báo
cáo về công tác dược cổ truyền về Cục Quản lý Y, dược cổ truyền - Bộ Y tế.
- Các cơ sở
y tế thực hiện báo cáo định kỳ hàng
năm và báo cáo đột xuất khi được yêu cầu.
2.6. Yêu
cầu thể thức văn bản báo cáo: Văn bản báo cáo sử dụng mã Unicode và font chữ
Times New Roman
Biểu mẫu 1. Báo cáo công
tác dược cổ truyền
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BYT
ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Năm…...........
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Tỷ lệ (%) |
1 | Tổng số tiền mua thuốc,
trong đó: | 1.000đ | | tiền mua thuốc/viện phí |
| Tiền thuốc ngoại nhập | | | tiền thuốc /viện phí |
| Tiền thuốc trong nước sản xuất | | | tiền thuốc /viện phí |
1.1. | Tiền thuốc hóa dược | | | tiền thuốc /viện phí |
1.2. | Tổng số tiền mua thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, trong đó: | | | tiền thuốc /viện phí |
| Tiền thuốc ngoại nhập | 1.000đ | | tiền thuốc/viện phí |
| Tiền thuốc trong nước sản xuất | 1.000đ | | tiền thuốc /viện phí |
1.3. | Tổng số tiền mua dược liệu | 1.000đ | | tiền thuốc /viện phí |
1.4. | Tổng số tiền mua vị thuốc cổ truyền | 1.000đ | | tiền thuốc /viện phí |
2 | Các nguồn tiền thuốc đã sử dụng | 1.000đ | | |
Trong đó: | | | |
Tiền thuốc BHYT | 1.000đ | | tiền thuốc BHYT/VP |
Tiền thuốc khác | 1.000đ | | tiền thuốc khác/VP |
3 | Tai biến trong sử dụng thuốc | | | |
| - Do nhầm lẫn, sai sót kỹ thuật | lần | | |
| - Do tác dụng không mong muốn của thuốc | lần | | |
4 | Báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc đến Trung tâm Quốc gia về
thông tin và phản ứng có hại của thuốc | | | |
- Tự nhận
xét việc thực hiện các quy định về công tác Dược cổ truyền: …………………………...
- Kiến nghị
với Sở Y tế, Bộ Y tế: …………………………………………………………………………
Ngày…….tháng……năm………
TRƯỞNG KHOA DƯỢC Họ và
tên: | TRƯỞNG PHÒNG TCKT Họ và
tên: | GIÁM ĐỐC (ký
tên, đóng dấu) |
Biểu mẫu 2. Báo cáo kết
quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên thuốc | Thành phần | Nồng độ / Hàm lượng | GĐKLH hoặc GPNK | Đường dùng | Dạng bào chế | Tên cơ sở sản xuất | Nước sản xuất | Quy cách đóng gói | Đơn vị tính | Số lượng sử dụng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền | Nhà thầu trúng thầu | Nhóm thuốc | Thời gian thực hiện | Số Quyết định, ngày ký | Hình thức đấu thầu | Tên đơn vị | Tỉnh
/TP | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Ngày…….tháng……năm…… | |
NGƯỜI LẬP BẢNG Họ tên:…………… | TRƯỞNG KHOA DƯỢC Họ tên:…………… | GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) Họ tên:…………… |
Biểu mẫu 3. Báo cáo kết
quả sử dụng vị thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên vị thuốc (*) | Nguồn gốc | Tên khoa học | Bộ phận dùng | Phương pháp chế biến (**) | TCCL | Tên cơ sở sản xuất | Đơn vị tính | Số lượng sử dụng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền | Đơn vị trúng thầu | Thời gian sử dụng | Hình
thức đấu thầu | Tên đơn vị | Tỉnh/
TP | Ghi chú |
Sơ chế | Phức chế | | | | | | | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú:
- Tên vị
thuốc: ghi tên thường gọi.
- Phương pháp chế biến: ghi cụ thể tên
phương pháp đối với vị thuốc phức chế.
Ví dụ: vị thuốc Hương phụ ghi tên
phương pháp phức chế: tứ chế.
| Ngày…….tháng……năm…… | |
NGƯỜI LẬP BẢNG Họ tên:…………… | TRƯỞNG KHOA DƯỢC Họ tên:…………… | GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) Họ tên:…………… |
Biểu mẫu 4. Báo cáo kết
quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên dược liệu | Nguồn gốc | Tên khoa học | Bộ phận dùng | Nhóm đấu thầu | Tiêu chuẩn chất lượng | Tên cơ sở sản xuất | Đơn vị tính | Số lượng sử dụng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền | Đơn vị trúng thầu | Thời gian sử dụng | Hình
thức đấu thầu | Tên đơn vị | Tỉnh/
TP | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Ngày…….tháng……năm…… | |
NGƯỜI LẬP BẢNG Họ tên:…………… | TRƯỞNG KHOA DƯỢC Họ tên:…………… | GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) Họ tên:…………… |
Biểu mẫu 6: Sổ kiểm nhập
dược liệu, vị thuốc cổ truyền
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
TT | Số chứng từ | Tên dược liệu/ vị thuốc cổ truyền | Dạng bào chế | Đơn vị sản xuất cung ứng | Sốlô | Hạn dùng | Tiêu chuẩn chất lượng | Khối lượng | Ghi chú |
Chưa chế biến | Đã chế biến | | | Cảm quan | Khác | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
Hội đồng kiểm nhập/Bộ Phận kiểm
nhập (Ký và ghi rõ Họ tên) | Ngày tháng năm |
Biểu mẫu 5. Báo cáo tỷ lệ
hao hụt của vị thuốc cổ truyền trong chế biến tại các cơ sở khám chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
TT | Tên vị thuốc | Nguồn gốc | Tên khoa học của vị thuốc | Tỷ lệ hao hụt so với trước khi
chế biến (%) |
Sơ chế | Phức chế | Phương pháp khác (*) |
Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy | Thái phiến | Sao vàng | Sao đen | Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong... | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
Ghi chú:
(*): ghi cụ thể tên phương pháp khác và tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế
biến
| Ngày…….tháng……năm…… | |
NGƯỜI LẬP BẢNG Họ tên:…………… | TRƯỞNG KHOA DƯỢC Họ tên:…………… | GIÁM ĐỐC (Ký tên và đóng dấu) Họ tên:…………… |
Biểu mẫu 7: Sổ theo dõi
công tác chế biến vị thuốc cổ truyền
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Tên dược liệu/vị thuốc cổ truyền | Phụ liệu | Quy trình chế biến | Khối lượng trước chế biến (kg) | Khối lượng sau chế biến (kg) | Tỷ lệ hư hao (%) | Ngày chế biến | Người chế biến | Người đóng gói | Người kiểm soát | Ghi chú |
Tên phụ liệu | Khối lượng /Thể tích |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
Biểu mẫu 8: Sổ theo dõi
công tác sản xuất thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên Bài thuốc:
TT | Công thức Bài thuốc | Dạng bào chế | Quy trình sản xuất (theo từng
công đoạn) | Ngày sản xuất | Người tham gia sản xuất | Ngày đóng gói | Ngườiđóng gói | Người kiểm soát | Ghi chú |
Đơn vị đóng gói nhỏ nhất | Lô sản xuất | | | | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
Biểu mẫu 9: Sổ theo dõi
công tác sắc thuốc, cấp phát thuốc sắc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Họ và tên người bệnh | Mã | Đơn vị (Khoa/Phòng) | Sốlượng | Ngày/ tháng/năm | Người sắc thuốc | Người đóng gói | Người kiểm soát | Người phát thuốc | Người nhận thuốc | Ghi chú |
Yêu cầu | Phát | | | | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |