TT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp |
I | Danh sách chỉ định các
cơ quan đầu mối để thực hiện các Chương của Hiệp định RCEP |
1 | Chương 1 - Các điều
khoản ban đầu và định nghĩa chung Chương 3 - Quy tắc xuất
xứ Chương 7 - Phòng vệ
thương mại Chương 8 - Thương mại
dịch vụ Chương 13 - Cạnh tranh Chương 15 - Hợp tác
kinh tế và kỹ thuật Chương 18 - Các điều
khoản về thể chế Chương 20 - Các điều
khoản cuối cùng Phụ lục II - Biểu cam kết dịch vụ | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành liên quan |
2 | Chương 2 - Thương mại hàng hóa | - Bộ Công Thương (đối
với các nội dung về thuế nhập khẩu của các nước thành viên RCEP, quy định chung
và quản lý xuất nhập khẩu) - Bộ Tài chính (đối với
các nội dung về thuế nhập khẩu của Việt Nam) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối
với các nội dung liên quan đến nông sản) | Các Bộ, ngành liên quan |
3 | Chương 4 - Các thủ tục hải quan và Thuận lợi hóa
thương mại | Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) | Các Bộ, ngành liên quan |
4 | Chương 5 - Các biện pháp an toàn thực phẩm và
kiểm dịch động thực vật | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn
phòng SPS Việt Nam) | Các Bộ, ngành liên quan |
5 | Chương 6 - Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật và Quy
trình đánh giá sự phù hợp | Bộ Khoa học và Công nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng, Vụ Hợp tác Quốc tế) | Các Bộ, ngành liên quan |
6 | Chương 9 - Di chuyển thể nhân Phụ lục VI - Biểu cam kết riêng về di chuyển thể
nhân | - Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội (đối với nội dung liên quan đối tượng được nêu trong Biểu cam
kết về Di chuyển thể nhân tạm thời) - Bộ Công an (đối với nội dung liên quan cấp
phép, xử lý đơn nhập cảnh) | Các Bộ, ngành liên quan |
7 | Chương 10 - Đầu tư Chương 14 - Doanh
nghiệp nhỏ và vừa Chương 16 - Mua sắm
chính phủ Phụ lục III - Biểu các biện pháp bảo lưu và Biện
pháp không tương thích về Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các Bộ, ngành liên quan |
8 | Chương 11 - Sở hữu trí tuệ | - Bộ Khoa học và Công
nghệ (đối với các vấn đề chung, nội dung liên quan đến sở hữu công nghiệp và
thực thi quyền sở hữu trí tuệ) - Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch (đối với nội dung liên quan đến quyền tác giả, quyền liên quan) - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối
với nội dung liên quan đến quyền với giống cây trồng) | Các Bộ, ngành liên quan |
9 | Chương 12 - Thương mại điện tử | - Bộ Công Thương (đối
với các vấn đề chung; nội dung điều chỉnh về giao dịch trực tuyến, thương mại
phi giấy tờ, bảo vệ người tiêu dùng trực tuyến, và hoạt động hợp tác) - Bộ Thông tin và Truyền thông (đối với các nội
dung về dữ liệu cá nhân, hệ thống máy chủ, chữ ký - xác thực điện tử và an
toàn, an ninh mạng) | Các Bộ, ngành liên quan |
10 | Chương 17 - Các điều khoản chung và ngoại lệ | - Bộ Công Thương (đối với các vấn đề chung) | - Bộ Tài chính (đối với
các biện pháp thuế nội địa); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(đối với cơ chế rà soát và giải quyết tranh chấp); - Bộ Khoa học và Công
nghệ (đối với Công ước về Đa dạng sinh học); - Ngân hàng Nhà nước
(đối với biện pháp bảo vệ cán cân thanh toán); - Các Bộ, ngành liên quan |
11 | Chương 19 -
Giải quyết
tranh chấp | - Bộ Công Thương (đối
với các quy định của Chương) - Bộ Tư pháp (đối với nội dung giải quyết tranh
chấp giữa Nhà nước và Nhà nước) | Các Bộ, ngành liên quan |
12 | Phụ lục I - Biểu cam kết thuế quan | - Bộ Tài chính | Bộ Công Thương và các Bộ, ngành liên quan |
II | Danh sách chỉ định các
cơ quan đầu mối để tiếp nhận, trao đổi thông tin và đầu mối liên lạc với các
nước Đối tác |
13 | Chương 3 Điều 3.33 - Đầu mối giải đáp thông tin
liên quan đến “Quy tắc xuất xứ” | Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu) | Các Bộ, ngành liên quan |
14 | Chương 4 Điều 4.20 - Đầu mối giải đáp thông tin
liên quan đến “Các thủ tục hải quan và Thuận lợi hóa thương mại” | Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) | Các Bộ, ngành liên quan |
15 | Chương 5 Điều 5.15 - Đầu mối liên lạc về “Các
biện pháp an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật” | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn
phòng SPS Việt Nam) | Các Bộ, ngành liên quan |
16 | Chương 6 Điều 6.12 - Đầu mối liên lạc về “Tiêu
chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật và Quy trình đánh giá sự phù hợp” | Bộ Khoa học và Công nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng, Vụ Hợp tác Quốc tế) | Các Bộ, ngành liên quan |
17 | Chương 8 Điều 8.14 - Đầu mối liên lạc về “Thương
mại dịch vụ” | Bộ Công Thương (Vụ Chính sách thương mại đa
biên) | Các Bộ, ngành liên quan |
18 | Chương 14 Điều 14.4 - Đầu mối liên lạc về “Doanh
nghiệp nhỏ và vừa” | Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Phát triển doanh
nghiệp) | Các Bộ, ngành liên quan |
19 | Chương 16 Điều 16.7 - Đầu mối liên lạc về “Mua
sắm chính phủ” | Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Quản lý đấu thầu) | Các Bộ, ngành liên quan |
20 | Chương 19 Điều 19.20 - Đầu mối liên lạc về “Giải
quyết tranh chấp” | - Bộ Công Thương (Vụ
Pháp chế) - Bộ Tư pháp (Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế) | Các Bộ, ngành liên quan |
21 | Chương 18 Điều 18.8 - Đầu mối liên lạc nhằm thực
thi hiệu quả Hiệp định RCEP | Bộ Công Thương (Vụ Chính sách thương mại đa
biên) | Các Bộ, ngành liên quan |
III | Danh sách chỉ định các
cơ quan đầu mối tham gia các Ủy ban thực hiện Hiệp định RCEP |
22 | Ủy ban hỗn hợp RCEP | Bộ Công Thương | Các Bộ, ngành liên quan |
23 | Ủy ban Hàng hóa | Bộ Công Thương | Bộ Tài chính và các Bộ, ngành liên quan |
24 | Ủy ban Dịch vụ và Đầu tư | - Bộ Công Thương (đối
với nội dung về Thương mại dịch vụ) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với nội dung về Đầu
tư) | Các Bộ, ngành liên quan |
25 | Ủy ban Phát triển bền vững | - Bộ Công Thương (đối
với nội dung về Hợp tác kinh tế và kỹ thuật) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(đối với nội dung về Doanh nghiệp nhỏ và vừa) - Bộ Tài nguyên và Môi trường (đối với nội dung
về phát triển bền vững và môi trường) | Các Bộ, ngành liên quan |
26 | Ủy ban Môi trường kinh doanh | - Bộ Công Thương (đối
với nội dung về Thương mại điện tử và Cạnh tranh) - Bộ Khoa học và Công
nghệ (đối với nội dung về Sở hữu trí tuệ) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (đối với nội dung về Mua
sắm chính phủ) | - Các Bộ, ngành liên quan |