STT | Số hồ sơ TTHC | Mã TTHC mới trên CSDL Quốc gia về TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
1 | BYT-287005 | 2.000943 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở thử nghiệm có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược |
2 | BYT- 287006 | 1.002139 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở thử nghiệm có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược |
3 | BYT- 287008 | 1.002077 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí
nghiệm không vì mục đích thương mại đối với cơ sở thử nghiệm thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược |
4 | BYT- 287009 | 1.003155 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phòng thí
nghiệm không vì mục đích thương mại đối với thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược |
5 | BYT- 287011 | 1.003124 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
phòng thí nghiệm đối với cơ sở thử nghiệm có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược |
6 | BYT- 287012 | 1.003112 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
phòng thí nghiệm đối với cơ sở thử nghiệm có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, được chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược |
7 | B-BYT-164362-TT | 1.002812 | Cấp giấy chứng nhận hồ sơ công bố doanh
nghiệp tổ chức chuỗi nhà thuốc GPP | Thông tư số 25/2018/TT-BYT ngày 28/9/2018 của Bộ Y tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong
lĩnh vực y tế do bộ trưởng bộ y tế ban hành, liên tịch ban hành | Dược phẩm | Cục Quản lý Dược |
8 | B-BYT- 172491- TT | 2.000549 | Kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế nhập
khẩu. | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược | Dược phẩm | Viện kiểm định Quốc gia về vắc xin và sinh phẩm y tế |
9 | B-BYT- 276808- TT | 1.001553 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây
nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho các bệnh viện, đơn vị
trực thuộc Bộ Quốc phòng | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược | Dược phẩm | Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng |
10 | B-BYT- 276828- TT | 1.001533 | Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây
nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho các bệnh viện, đơn vị
trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược | Dược phẩm | Cục Y tế - Bộ Giao thông vận tải |
B. Thủ tục hành
chính cấp tỉnh |
1 | BYT- 287016 | 1.002967 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất, thuốc phóng xạ | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 | BYT- 287017 | 1.002958 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Sở Ytế các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương |
3 | BYT- 287019 | 1.002946 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa
tiền chất | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 | BYT- 287020 | 1.002938 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 | BYT- 287027 | 1.002313 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực,
không vì mục đích thương mại | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 | BYT- 287030 | 1.002250 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 | B-BYT- 241752- TT | 2.001443 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Dược | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
8 | B-BYT- 241759- TT | 2.001438 | Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá
nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị | Nghị định số 54/2017/ND-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Dược | Dược phẩm | Sở Ytế các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương |
9 | B-BYT- 247975- TT | 2.000520 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có
số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong
nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT- BYT) | Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc | Dược phẩm | Sở Ytế các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương |
10 | B-BYT- 247979- TT | 1.002244 | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có
số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong
nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông
tư 22/2009/TT-BYT) | Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
11 | B-BYT- 247991- TT | 1.002224 | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc
danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương
quy định tại Phụ lục V - Thông tư 22/2009/TT-BYT) | Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên
liệu làm thuốc | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
12 | B-BYT- 194333- TT | 2.001833 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có
trình độ chuyên môn đại học | Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh
dược của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Dược | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
13 | B-BYT- 194338- TT | 2.001829 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có
trình độ chuyên môn trung cấp | Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh
dược của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Dược | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
14 | BYT- 287024 | 1.002353 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 | BYT- 287026 | 1.002327 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiên, thuốc hướng thần, có
chứa tiền chất không vì mục đích thương mại | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phâm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 | BYT- 287023 | 1.002414 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
17 | BYT- 287029 | 1.002276 | Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất | Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Dược phẩm | Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |