PHỤ LỤC I
CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT TỔ TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN NQ 68 VÀ QĐ 23 (CHÍNH SÁCH 3 - HỖ TRỢ ĐÀO TẠO DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI
LAO ĐỘNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-TCGDNN ngày 03/8/2021 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kết quả thực hiện | Ghi chú |
Trong kỳ báo cáo | Lũy kế đến thời điểm báo cáo | |
1 | Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện NQ 68 và QĐ 23 liên quan đến Chính
sách 3 | Kế hoạch | | | Có/Không |
2 | Phối hợp tuyên truyền, phổ biến, quán triệt thực hiện NQ 68 và QĐ 23 | | | | |
2.1 | Xây dựng chuyên trang, chuyên mục tuyên truyền thực hiện NQ 68 và QĐ 23
liên quan đến Chính sách 3 | | | | Có/Không |
2.2 | Tin, bài viết tuyên truyền thực hiện NQ 68 và QĐ 23 liên quan đến Chính sách 3 | Tin, bài | | | Ghi số lượng |
3 | Chỉ đạo, hướng dẫn trong quá trình thực hiện | Văn bản | | | Ghi số lượng văn bản hướng dẫn, hình thức khác |
4 | Tổng hợp, cập nhật báo cáo tình hình thực hiện | Số lần | | | Ghi số lần cập nhật đến kỳ báo cáo |
5 | Công tác kiểm tra, giám sát thực hiện Chính sách 3 | Đơn vị | | | Ghi số lượng đơn vị được kiểm tra, giám sát thực hiện Chính sách 3 |
6 | Công tác tổng hợp, báo cáo | Số lần | | | Ghi số lượng báo cáo định kỳ, đột xuất |
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN NQ 68 VÀ QĐ 23 (CHÍNH SÁCH 3 - HỖ TRỢ ĐÀO TẠO DUY TRÌ
VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-TCGDNN ngày 03/8/2021 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kết quả thực hiện | Ghi chú |
Trong kỳ báo cáo | Lũy kế đến thời điểm báo cáo | |
I | Công tác chỉ đạo, điều hành | | | | |
1 | Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện NQ 68 và QĐ 23 trên địa bàn tỉnh,
thành phố | Kế hoạch | | | Có/Không |
2 | Thành lập Tổ triển khai | Quyết định | | | Có/Không |
3 | Phối hợp kết nối, thông tin tuyên truyền, phổ biến, quán triệt, hướng dẫn
thực hiện NQ 68 và QĐ 23 | | | | Số cuộc, hình thức, số cơ quan, tổ chức đã phối hợp |
3.1 | Xây dựng chuyên trang, chuyên mục tuyên truyền thực hiện NQ 68 và QĐ 23
liên quan đến Chính sách 3 | | | | Có/Không |
3.2 | Tin, bài viết tuyên truyền thực hiện NQ 68 và QĐ 23 liên quan đến Chính
sách 3 | Tin, bài | | | Ghi số lượng |
4 | Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, doanh nghiệp trên địa
bàn tỉnh, thành phố thực hiện Chính sách 3 | Văn bản | | | Ghi số lượng văn bản hướng dẫn, hình thức khác |
5 | Kết nối, phối hợp với các cơ quan, tổ chức trên địa bàn hướng dẫn triển
khai NQ 68 và QĐ 23 | | | | Số cuộc, hình thức, số cơ quan, tổ chức đã phối hợp |
6 | Khảo sát, dự báo, tổng hợp nhu cầu đào tạo của đơn vị/người sử dụng lao động trên địa bàn tỉnh, thành phố | Số lần | | | |
7 | Thực hiện Chính sách 3 trên Cổng dịch vụ công quốc gia | | | | Có/Không |
8 | Công tác kiểm tra, giám sát thực hiện Chính sách 3 | Đơn vị | | | Ghi số lượng đơn vị được kiểm tra, giám sát thực hiện Chính sách 3 |
9 | Đánh giá chất lượng, hiệu quả chính sách | | | | Có/Không |
10 | Công tác tổng hợp, báo cáo | Số lần | | | Ghi số lượng báo cáo định kỳ, đột xuất |
II | Kết quả thực hiện Chính sách 3 | | | | |
1 | Kết quả phê duyệt Phương án hỗ trợ | Hồ sơ | | | Ghi số lượng đến thời điểm báo cáo |
1.1 | Số hồ sơ đề nghị hỗ trợ tiếp nhận được | Hồ sơ | | | Ghi số lượng |
1.2 | Số hồ sơ đề nghị hỗ trợ được phê duyệt | Hồ sơ | | | Ghi số lượng |
1.3 | Số hồ sơ đề nghị hỗ trợ không được phê duyệt | Hồ sơ | | | Ghi số lượng |
1.4 | Số cơ sở/đơn vị sử dụng lao động được hỗ trợ | Doanh nghiệp | | | Ghi số lượng |
1.5 | Tổng số lao động được hỗ trợ | Người | | | Ghi số lượng |
a | Do thay đổi cơ cấu tổ chức | Người | | | Ghi số lượng |
b | Do thay đổi quy trình, công nghệ, máy móc, thiết bị sản xuất, kinh doanh | Người | | | Ghi số lượng |
c | Do thay đổi sản phẩm, cơ cấu sản phẩm | Người | | | Ghi số lượng |
2 | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo tham
gia thực hiện Chính sách 3 | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
2.1 | Số cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp phối hợp với người sử dụng lao
động xây dựng Phương án hỗ trợ | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
a | Trường cao đẳng | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
b | Trường trung cấp | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
c | Trung tâm GDNN; trung tâm GDNN- GDTX | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
d | Cơ sở đào tạo khác | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
2.2 | Số cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp tham gia tổ chức đào tạo | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
a | Trường cao đẳng | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
b | Trường trung cấp | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
c | Trung tâm GDNN; trung tâm GDNN- GDTX | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
d | Cơ sở đào tạo khác | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
3 | Kết quả đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao kỹ năng
nghề cho người lao động | Người | | | Ghi số lượng |
3.1 | Số lao động được đào
tạo tại Cơ sở/đơn vị sử dụng lao động | Người | | | Ghi số lượng |
3.2 | Số lao động được đào tạo tại trường cao đẳng | Người | | | Ghi số lượng |
3.3 | Số lao động được đào tạo tại trường trung cấp | Người | | | Ghi số lượng |
3.4 | Số lao động được đào tạo tại TTGDNN, TTGDNN-GDTX | Người | | | Ghi số lượng |
3.5 | Số lao động được đào
tạo tại cơ sở khác | Người | | | Ghi số lượng |
4 | Việc làm sau đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao kỹ
năng nghề cho người lao động | Người | | | Ghi số lượng |
4.1 | Số lượng người lao động tiếp tục làm việc với vị trí việc làm trước khi
được đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao kỹ năng nghề | Người | | | Ghi số lượng |
4.2 | Số lượng người lao động thay đổi vị trí việc làm phù hợp với phương án
chuyển đổi công nghệ sản xuất, kinh doanh | Người | | | Ghi số lượng |
4.3 | Số lượng người lao động không được bố trí việc làm sau đào tạo, bồi
dưỡng, nâng cao kỹ năng nghề | Người | | | Ghi số lượng |
5 | Về kinh phí thực hiện | | | | |
5.1 | Tổng số kinh phí hỗ trợ được quyết toán | Tr.đồng | | | |
5.2 | Số cơ sở/đơn vị sử dụng lao động bị thu hồi kinh phí | Doanh nghiệp | | | |
5.3 | Số kinh phí hỗ trợ phải thu hồi | Tr.đồng | | | |
a | Số kinh phí hỗ trợ đã
thu hồi | Tr.đồng | | | |
b | Số kinh phí hỗ trợ chưa thu hồi được | Tr.đồng | | | |
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CƠ SỞ/ĐƠN VỊ SỬ DỤNG
LAO ĐỘNG, CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO KHÁC THỰC HIỆN NQ 68 VÀ
QĐ 23 (CHÍNH SÁCH 3 - HỖ TRỢ ĐÀO TẠO DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-TCGDNN ngày 03/8/2021 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Kết quả thực hiện | Ghi chú |
Trong kỳ báo cáo | Lũy kế đến TĐBC | |
1 | Phương án hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng
nghề cho người lao động | Phương án | | | Ghi số lượng |
1.1 | Do cơ sở/đơn vị sử dụng lao động tự đào tạo hoặc cơ sở đào tạo trực thuộc
thực hiện | Phương án | | | Ghi số lượng |
1.2 | Do cơ sở GDNN hoặc cơ sở đào tạo khác liên kết đào tạo với cơ sở/đơn vị sử dụng lao động thực
hiện | Phương án | | | Ghi số lượng |
1.3 | Cơ sở/đơn vị sử dụng lao động vừa tự đào tạo vừa liên kết đào tạo | Phương án | | | Ghi số lượng |
2 | Ký hợp đồng liên kết đào tạo giữa cơ sở/đơn vị
sử dụng lao động với cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc cơ sở đào tạo khác | Hợp đồng | | | Ghi số lượng |
2.1 | Số lượng hợp đồng liên kết đào tạo được ký kết | Hợp đồng | | | Ghi số lượng |
2.2 | Số doanh nghiệp ký kết | Doanh nghiệp | | | Ghi số lượng |
2.3 | Số cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp ký kết | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
a | Trường cao đẳng | Trường | | | Ghi số lượng |
b | Trường trung cấp | Trường | | | Ghi số lượng |
c | TTGDNN, TTGDNN-GDTX | Trung tâm | | | Ghi số lượng |
d | Cơ sở đào tạo khác | Cơ sở | | | Ghi số lượng |
2.4 | Số lượng người lao động của cơ sở/đơn vị sử dụng lao động | Người | | | Ghi số lượng |
1 | Số lượng lao động của doanh nghiệp tại thời điểm để nghị hỗ trợ | Người | | | Ghi số lượng |
b | Số lượng người lao động đề nghị được đào tạo | Người | | | Ghi số lượng |
2.5 | Số lượng nghề đào tạo, trình độ đào tạo | | | | Ghi số lượng |
a | Nghề đào tạo trình độ sơ cấp | Nghề | | | Ghi số lượng |
b | Nghề đào tạo dưới 03 tháng | Nghề | | | Ghi số lượng |
2.6 | Chương trình đào tạo (theo số lượng nghề đào tạo) | | | | Ghi số lượng |
a | Do cơ sở giáo dục nghề nghiệp xây dựng và phê duyệt | Chương trình | | | Ghi số lượng |
b | Do cơ sở giáo dục nghề nghiệp và đơn vị sử dụng lao động phối hợp xây
dựng | Chương trình | | | Ghi số lượng |
c | Lựa chọn chương trình đào tạo của cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
khác để phê duyệt và đưa
vào sử dụng | Chương trình | | | Ghi số lượng |
2.7 | Địa điểm đào tạo | | | | Ghi số lượng |
| Tại địa điểm đào tạo
của cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp (bao gồm các địa điểm được cấp GCNĐKHĐGDNN) | Địa điểm | | | Ghi số lượng |
b | Tại cơ sở sản xuất của cơ sở/đơn vị sử dụng lao động | Địa điểm | | | Ghi số lượng |
c | Địa điểm khác | Địa điểm | | | Ghi số lượng |
2.8 | Kinh phí đề nghị hỗ trợ | Tr.đồng | | | Ghi số lượng |
3 | Kết quả đào tạo cho người lao động | | | | Ghi số lượng |
3.1. | Về đối tượng đào tạo | | | | Ghi số lượng |
a | Do thay đổi cơ cấu tổ chức | Người | | | Ghi số lượng |
b | Do thay đổi quy trình, công nghệ, máy móc, thiết bị sản xuất, kinh doanh | Người | | | Ghi số lượng |
c | Do thay đổi sản phẩm,
cơ cấu sản phẩm | Người | | | Ghi số lượng |
3.2 | Nghề đào tạo | | | | Ghi số lượng |
a | Số nghề đào tạo trình độ sơ cấp được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | Trường cao đẳng | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | Trường trung cấp | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | TTGDNN, TTGDNN-GDTX | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | Cơ sở đào tạo khác | Nghề | | | Ghi số lượng |
b | Số nghề đào tạo trình
độ sơ cấp không dược cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp, nhưng cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp có báo cáo với cơ quan có
thẩm quyền cấp GCNĐKHĐGDNN | | | | Ghi số lượng |
- | Trường cao đẳng | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | Trường trung cấp | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | TTGDNN, TTGDNN-GDTX | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | Cơ sở đào tạo khác | Nghề | | | Ghi số lượng |
c | Số nghề đào tạo trình độ sơ cấp không được cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp, nhưng cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp không báo cáo với cơ quan có thẩm
quyền cấp GCNĐKHĐGDNN | | | | Ghi số lượng |
- | Trường cao đẳng | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | Trường trung cấp | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | TTGDNN, TTGDNN-GDTX | Nghề | | | Ghi số lượng |
- | Doanh nghiệp | Nghề | | | Ghi số lượng |
3.3 | Đội ngũ giáo viên, người dạy nghề tham gia giảng dạy | | | | Ghi số lượng |
a | Số lượng | Người | | | Ghi số lượng |
- | Tỷ lệ học sinh/giáo viên (trình độ sơ cấp) | Học sinh/giáo viên | | | |
- | Số người dạy/lớp (đào tạo dưới 3 tháng) | Người/lớp | | | |
b | Chất lượng | | | | |
- | Đạt chuẩn về trình độ chuyên môn | Người | | | Ghi số lượng |
- | Không đạt chuẩn về trình độ chuyên môn | Người | | | Ghi số lượng |
- | Đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm/kỹ năng dạy học | Người | | | Ghi số lượng |
- | Không đạt chuẩn về nghiệp vụ sư phạm/kỹ năng dạy học | Người | | | Ghi số lượng |
- | Kỹ năng nghề, nghệ nhân,... | Người | | | Ghi số lượng |
3.4 | Cơ sở vật chất (số phòng học lý thuyết; phòng/xưởng/khu thực hành) tại
địa điểm đào tạo | Phòng/xưởng | | | Ghi số lượng |
3.5 | Thiết bị, dụng cụ đào tạo | Nghề | | | Ghi số lượng |
a | Số nghề không bảo đảm thiết bị, dụng cụ đào tạo | Nghề | | | Ghi số lượng |
b | Số nghề không bảo đảm thiết bị, dụng cụ đào tạo | Nghề | | | Ghi số lượng |
3.6 | Sổ sách, biểu mẫu quản lý đào tạo (tính theo số lớp) | | | | Ghi số lượng |
a | Số lớp có đủ sổ sách, biểu mẫu | Lớp | | | Ghi số lượng |
b | Số lớp không có đủ sổ sách, biểu mẫu | Lớp | | | Ghi số lượng |
3.7 | Số lao động được đào tạo | Người | | | Ghi số lượng |
a | Số lao động được đào
tạo tại cơ sở/đơn vị sử dụng lao động | Người | | | Ghi số lượng |
b | Số lao động được đào tạo tại trường cao đẳng | Người | | | Ghi số lượng |
c | Số lao động được đào tạo tại trường trung cấp | Người | | | Ghi số lượng |
d | Số lao động được đào tạo tại TTGDNN, TTGDNN-GDTX | Người | | | Ghi số lượng |
đ | Số lao động được đào tạo tại cơ sở khác | Người | | | Ghi số lượng |
3.8 | Số lao động được cấp chứng chỉ sơ cấp, chứng chỉ đào tạo | Người | | | Ghi số lượng |
a | Số chứng chỉ sơ cấp đã cấp | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
- | Trường cao đẳng | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
- | Trường trung cấp | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
- | TTGDNN, TTGDNN-GDTX | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
- | Cơ sở đào tạo khác | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
b | Số chứng chỉ đào tạo đã cấp | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
- | Trường cao đẳng | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
- | Trường trung cấp | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
- | TTGDNN, TTGDNN-GDTX | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
- | Cơ sở đào tạo khác | Chứng chỉ | | | Ghi số lượng |
4 | Việc làm sau đào tạo | Người | | | Ghi số lượng |
4.1 | Số lượng người lao động tiếp tục làm việc với vị trí việc làm trước khi
được đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao kỹ năng nghề | Người | | | Ghi số lượng |
4.2 | Số lượng người lao động thay đổi vị trí việc làm phù hợp với phương án
chuyển đổi công nghệ sản
xuất, kinh doanh | Người | | | Ghi số lượng |
4.3 | Số lượng người lao động không được bố trí việc làm sau đào tạo | Người | | | Ghi số lượng |
5 | Kinh phí thực hiện | | | | |
54 | Số kinh phí được hỗ trợ | Tr.đồng | | | |
5.2 | Số kinh phí đã thực hiện | Tr.đồng | | | |
5.3 | Số kinh phí bị thu hồi | Tr.đồng | | | |
PHỤ LỤC IV
MẪU ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA, GIÁM SÁT THỰC HIỆN CHÍNH
SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ
NĂNG NGHỀ ĐỂ DUY TRÌ VIỆC LÀM CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO NGHỊ QUYẾT 68/NQ-CP VÀ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2021/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-TCGDNN ngày 03/8/2021 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /BC-…. | (Địa danh)….., ngày
tháng năm 202…. |
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO
Kết quả
thực hiện chính sách hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động theo Nghị quyết số
68/NQ-CP và Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg
Thực hiện Quyết định số …./QĐ-.... ngày
/ /202... của về kiểm tra, giám sát việc thực hiện hiện
chính sách hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ
kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động theo Nghị quyết 68/NQ-CP và
Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg tại: (tên đơn vị/ đơn vị sử dụng lao động)
……………………
Tên cơ sở/đơn vị sử dụng lao động ………………………… báo cáo Đoàn/Tổ kiểm tra, giám sát theo
Quyết định số …./QĐ-……. ngày / /202... của …….. kết quả
thực hiện thực hiện hiện chính sách hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi
dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
theo Nghị quyết 68/NQ-CP và Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg (từ ngày .... đến ngày
.../.. ./202...) như sau:
I. Thông tin chung
Tên cơ sở/đơn vị sử dụng lao động
1. Địa chỉ:
a) Trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
Email:
b) Cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp
(nếu có)
Điện thoại:
Fax:
Email:
c) Họ và tên người đại diện theo pháp
luật: ….
2. Loại hình cơ sở/đơn vị sử dụng lao động: ….
3. Quyết định thành lập/giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh được cấp lần gần nhất.
4. Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
5. Tổng số cán bộ, nhân viên và người lao
động:....người tại thời điểm báo cáo. Trong đó: Lao động trực tiếp:.... người;
lao động gián tiếp ….người.
II. Kết quả thực hiện
1. Về phương án hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ năng nghề cho người lao động
a) Về đóng bảo hiểm thất nghiệp theo xác
nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội
- Số người lao động thuộc đối tượng tham
gia bảo hiểm thất nghiệp:.... người. Trong đó, số người đề nghị hỗ trợ đào tạo,
bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề... người (chiếm...%).
- Số tháng đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp
cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp (tính từ thời
điểm đề nghị hỗ trợ) được xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội....tháng.
- Số tháng đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp
đối với người lao động tham gia đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng
nghề được xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội.
b) Về thay đổi cơ cấu, công nghệ
- Thay đổi cơ cấu tổ chức, tổ chức lại lao
động:.... người.
- Thay đổi quy trình, công nghệ, máy móc,
thiết bị sản xuất, kinh doanh:....người.
- Thay đổi sản phẩm, cơ cấu sản phẩm:....
người.
c) Về doanh thu của cơ sở/đơn vị sử dụng
lao động báo cáo
- Doanh thu quý liền kề trước thời điểm đề
nghị hỗ trợ ….. triệu đồng.
- Doanh thu của quý cùng kỳ với quý liền
trước thời điểm hỗ trợ (quý cùng kỳ của năm 2019 hoặc năm 2020) …….triệu đồng.
- Doanh thu quý liền kề trước thời điểm đề
nghị hỗ trợ …..triệu đồng (giảm....%) so với quý cùng kỳ của năm 2019 hoặc năm
2020.
d) Về phương án hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng,
nâng cao trình độ kỹ năng nghề
- Phương án (i) cơ sở/đơn vị sử dụng lao
động giao cơ sở đào tạo thuộc doanh nghiệp tổ chức đào tạo cho người lao động.
Tổng số lao động dự kiến đào tạo:....người/tổng
số lao động được hỗ trợ đào tạo.:....người.
- Phương án (ii) cơ sở/đơn vị sử dụng lao
động liên kết đào tạo với cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo khác (hợp
đồng liên kết đào tạo).
Tổng số lao động dự kiến đào
tạo:....người/tổng số lao động được hỗ trợ đào tạo.:....người.
2. Về ký hợp đồng liên kết đào tạo
a) Hợp đồng liên kết đào tạo (số, ký hiệu, ngày, tháng năm
ban hành của từng hợp đồng, tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo ký
hợp đồng)
b) Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo
khác ký kết hợp đồng liên kết đào tạo
- Trường cao đẳng:... trường.
- Trường trung cấp:.. trường.
- Trung tâm giáo dục nghề nghiệp; trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên:.... trung tâm.
- Cơ sở đào tạo khác:... cơ sở.
c) Số nghề tổ chức đào tạo cho người lao
động
- Trình độ sơ cấp:....nghề. Trong đó:
+ Số nghề đào tạo đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp: ...nghề.
+ Số nghề đào tạo chưa được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhưng cơ sở hoạt động giáo dục nghề
nghiệp có báo cáo cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp:... nghề.
+ Số nghề đào tạo chưa được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhưng cơ sở hoạt động giáo dục nghề
nghiệp không có báo cáo cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp:... nghề.
- Đào tạo dưới 03 tháng: ....nghề.
d) Hình thức đào tạo; phương thức đào tạo
- Về hình thức đào tạo
+ Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở/đơn vị sử
dụng lao động.
+ Đào tạo, bồi dưỡng tại cơ sở giáo dục
nghề nghiệp, cơ sở đào tạo.
+ Đào tạo, bồi dưỡng kết hợp giữa cơ sở
giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và cơ sở/đơn vị sử dụng lao động.
- Về phương thức đào tạo
+ Đào tạo trực tiếp.
+ Đào tạo trực tuyến.
+ Kết hợp đào tạo trực tiếp và đào tạo
trực tuyến.
đ) Chương trình đào tạo
- Chương trình đào tạo/tài liệu do cơ sở
giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo liên kết đào tạo xây dựng và phê duyệt:...
chương trình/tài liệu. Trong đó:
+ Chương trình đào tạo trình độ sơ cấp:...
chương trình.
+ Chương trình đào tạo dưới 03 tháng:...
chương trình.
- Chương trình đào tạo/tài liệu do cơ sở
giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo liên kết đào tạo và doanh nghiệp phối hợp
xây dựng và phê duyệt:... chương trình/tài liệu. Trong đó:
+ Chương trình đào tạo trình độ sơ cấp:...
chương trình.
+ Chương trình đào tạo dưới 03 tháng:...
chương trình.
- Lựa chọn chương trình đào tạo/tài liệu
do cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp khác xây dựng:... chương trình/tài
liệu. Trong đó:
+ Chương trình đào tạo trình độ sơ cấp:...
chương trình.
+ Chương trình đào tạo dưới 03 tháng:...
chương trình.
e) Địa điểm đào tạo
- Tại địa điểm đào tạo của cơ sở giáo dục
nghề nghiệp, cơ sở đào tạo: ...địa điểm.
- Tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
của doanh nghiệp: ……địa điểm.
- Địa điểm đào tạo khác: ……địa điểm.
g) Kinh phí hỗ trợ:... triệu đồng. Trong
đó:
- Đào tạo trình độ sơ cấp:... triệu đồng.
- Đào tạo dưới 03 tháng:... triệu đồng.
3. Về tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nâng cao
trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
3.1. Về đối tượng đào tạo
Tổng số... người học (trình độ sơ cấp:....
học sinh; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên). Trong đó:
a) Do thay đổi cơ cấu tổ chức, tổ chức lại
lao động:....người học (trình độ sơ cấp:.... học sinh; đào tạo dưới 03 tháng:
...học viên).
b) Do thay đổi quy trình, công nghệ, máy
móc, thiết bị sản xuất, kinh doanh:....người học (trình độ sơ cấp:.... học
sinh; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên).
c) Do thay đổi sản phẩm, cơ cấu sản
phẩm:....người học (trình độ sơ cấp:.... học sinh; đào tạo dưới 03 tháng:
...học viên).
3.2. Về tổ chức đào tạo
a) Quy mô đào tạo
Tổng số.... người học. Trong đó:
- Số học sinh học các nghề đào tạo trình
độ sơ cấp:.... học sinh.
- Số học viên học các nghề đào tạo dưới 03
tháng:.... học viên.
b) Về địa điểm đào tạo
Tổng số người học/....địa điểm đào tạo. Trong đó:
- Đào tạo (1): Trình độ sơ cấp: .. ..học
sinh/., lớp; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên/... lớp.
- Đào tạo (2) (địa chỉ:...): ....học
sinh/., lớp; đào tạo dưới 03 tháng: ...học viên/... lớp.
- Địa điểm đào tạo (n) (địa chỉ..):...
c) Quy mô lớp học lý thuyết
Tổng số ……… người học/....lớp học. Trong đó:
- Số lớp học lý thuyết từ 36 người học/lớp
trở lên:..../....lớp. Trong
đó, trình độ sơ cấp:../.. lớp, đào tạo dưới 03 tháng: .../... lớp.
- Số lớp học lý thuyết từ 35 người học/lớp
trở xuống: /....lớp. Trong đó, trình độ sơ cấp:../.. lớp, đào tạo dưới 03
tháng: .../... lớp.
d) Số học người học thôi học, bỏ học
Tổng số /.... người học (chiếm .....%).
Trong đó:
- Trình độ sơ cấp: .../.... học sinh thôi
học, bỏ học (chiếm %).
- Đào tạo dưới 03 tháng:..../....học viên
(chiếm ...%).
đ) Kết quả kiểm tra, thi, xét công nhận
tốt nghiệp cho người học
Tổng số người học dự kiểm tra, thi, xét
công nhận tốt nghiệp:... người học (trình độ sơ cấp:....học sinh; đào tạo dưới
03 tháng:....học viên). Trong đó:
- Số người học bỏ kiểm tra, thi không đạt
yêu cầu hoặc không đủ điều kiện tốt nghiệp....người học (trình độ sơ cấp:....
học sinh; đào tạo dưới 03 tháng:... học viên),
- Số người học được xét công nhận tốt nghiệp....người học (trình độ sơ
cấp:.... học sinh; đào tạo
dưới 03 tháng: ... học viên).
e) Về cấp phát chứng chỉ sơ cấp, chứng chỉ
đào tạo cho người học
- Tổng số chứng chỉ cấp phát cho người
học:... cái. Trong đó:
+ Chứng chỉ sơ cấp: .... cái.
+ Chứng chỉ đào tạo:... cái.
- Tổng số chứng chỉ đã in ấn thông tin
người học nhưng chưa cấp phát cho người học.... cái. Lý do:
g) Về đội ngũ giáo viên/người dạy nghề
- Về số lượng
Tổng số: giáo viên/người dạy nghề. Trong
đó, …….giáo viên cơ hữu; …..giáo viên thỉnh giảng; ……người dạy nghề.
- Về chất lượng
+ Số giáo viên đạt chuẩn về trình độ
chuyên môn ….. người.
+ Số giáo viên đạt chuẩn về nghiệp vụ sư
phạm:....người.
+ Số người dạy nghề có chứng chỉ kỹ năng
dạy học... người.
+ Số giáo viên đạt chuẩn về kỹ năng nghề
giáo viên.
+ Số người dạy nghề có chứng chỉ kỹ năng
nghề, nghệ nhân cấp tỉnh, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm
nghề liên tục từ 05 năm:....người.
- Về tỷ lệ học sinh/giáo viên đối với các
nghề đào tạo trình độ sơ cấp:....học sinh/...giáo viên.
- Số lượng người dạy nghề/số
lớp:..../...lớp.
h) Về chương trình, giáo trình đào tạo/tài
liệu giảng dạy
- Đối với trình độ sơ cấp
+ Số chương trình đào tạo do đơn vị/người
sử dụng lao động xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương trình.
+ Số chương trình đào tạo do đơn vị/người
sử dụng lao động phối hợp xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương trình.
+ Số chương trình đào tạo do cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo
xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương trình.
- Đối với đào tạo dưới 03 tháng
+ Số chương trình đào tạo/tài liệu giảng
dạy do đơn vị/người sử dụng lao động xây dựng, thẩm định, ban hành:.... chương
trình/tài liệu giảng dạy.
+ Số chương trình đào tạo/tài liệu giảng
dạy do đơn vị/người sử dụng lao động phối hợp xây dựng, thẩm định, ban
hành:.... chương trình/tài liệu giảng dạy.
+ Số chương trình đào tạo/tài liệu giảng
dạy do cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo xây dựng, thẩm định, ban
hành:.... chương trình/tài liệu giảng dạy.
i) Về công tác giáo vụ
- Về sử dụng sổ sách, biểu mẫu quản lý đào
tạo
+ Sổ sách, biểu mẫu quản lý đào tạo trình
độ sơ cấp[4].
+ Sổ sách, biểu mẫu quản lý đào tạo dưới
03 tháng[5].
- Về ghi chép sổ sách, biểu mẫu quản lý
đào tạo
+ Ghi chép sổ sách, biểu mẫu quản lý đào
tạo trình độ sơ cấp.
+ Ghi chép sổ sách, biểu mẫu quản lý đào
tạo dưới 03 tháng.
k) Về điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị
dụng cụ đào tạo (thống kê theo từng địa điểm đào tạo)
- Về cơ sở vật chất
+ Phòng học lý thuyết: ………..phòng, diện
tích.
+ Phòng/xưởng thực hành: ……..phòng, diện
tích.
+ Phòng thí nghiệm: ……….phòng, diện tích.
+ Cơ sở sản xuất thử nghiệm: diện tích.
+ Các cơ sở khác phục vụ đào tạo: diện
tích.
Diện tích bình quân ít nhất trên 01 chỗ học: …….m2/chỗ
học (đào tạo trình độ sơ cấp).
- Về thiết bị, dụng cụ đào tạo
+ Số nghề có đủ thiết bị, dụng cụ đào
tạo:... nghề.
+ Số nghề không có đủ thiết bị, dụng cụ đào tạo phải mua sắm bổ sung hoặc
thuê, mượn:... nghề..
3.2. Việc làm sau đào tạo
a) Số người lao động tiếp tục làm việc với
vị trí việc làm trước khi đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng
nghề..../...người được đào tạo (chiếm...%).
b) Số người lao động thay đổi vị trí làm
việc phù hợp với phương án thay đổi cơ cấu, công nghệ: …/....người được đào tạo
(chiếm...%).
c) Số người lao động không được bố trí việc làm sau đào tạo: …./....người
được đào tạo (chiếm...%).
4. Về sử dụng kinh phí
a) Tổng số kinh phí được hỗ trợ... triệu
đồng.
b) Số kinh phí đã được quyết toán....
triệu đồng.
c) Tổng kinh phí còn lại chưa được quyết
toán: ....đồng. Lý do:
d) Tổng kinh phí phải hoàn trả:... đồng.
Lý do:
đ) Tổng số kinh cần được bổ sung (nếu
có):... đồng.
5. Việc thực hiện chế độ thông tin, báo
cáo kết quả thực hiện NQ 68 và QĐ 23
a) Báo cáo định kỳ.
b) Báo cáo đột xuất.
III. Nhũng khó khăn, vướng mắc; kiến nghị,
đề xuất
1. Về khó khăn; vướng mắc và nguyên nhân.
2. Kiến nghị, đề xuất.
(Ghi rõ kiến nghị theo nội dung Đề cương
hoặc những vấn đề chưa nêu trong Đề cương với từng cơ quan/cấp quản lý)
Lưu ý: Các doanh nghiệp báo cáo chi tiết
theo Phụ lục kèm theo
| GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên,
đóng dấu) |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO | Phụ lục IVa |
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2021/QĐ-TTG
(Kèm theo
Báo cáo số …./BC- ngày / / của….)
TT | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo | Nghề đào tạo/công việc hoặc kỹ năng đào tạo/bậc kỹ năng nghề (nếu tự học,
tự bồi dưỡng) | Thông tin chi tiết về lớp đào tạo | Tiến độ đào tạo | Ghi chú | | | | | | | | | | |
Quyết định mở lớp (số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành) | Ký hiệu lớp | Trình độ đào tạo (SC; <3 tháng) | Địa điểm đào tạo | Số lượng người học | Ngày khai giảng | Ngày bắt đầu đào tạo | Ngày kết thúc đào tạo | Ngày thi tốt nghiệp | Đã cấp chứng chỉ tốt nghiệp | Chưa cấp chứng chỉ tốt nghiệp | | | | | | | | | | | |
Số người học nhập học | Số người học thôi học, bỏ học | Số người học tốt nghiệp | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(•) Mỗi lớp chỉ thống kê vào 01 dòng
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO | Phụ lục IVb |
TỔNG HỢP HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2021/QĐ-TTG
(Kèm theo
Báo cáo số …./BC- ngày / / của….)
TT | Tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở đào tạo | Số ký hiệu hợp đồng | ngày, tháng, năm | Tên nghề đào tạo/lớp đào tạo | Trình độ đào tạo (sơ cấp; <3 tháng) | Số người đào tạo | Địa điểm đào tạo | Thời gian đào tạo | Ngày bắt đầu | Ngày kết thúc | Trực tiếp đào tạo liên kết đào tạo | Số kinh phí (tr.đồng) | |
Tên nghề đào tạo/lớp đào tạo | Trong đó | | | | | | |
Được cấp GCNĐKHĐ | Chưa được cấp GCNĐKHĐ nhưng có báo cáo | Chưa được cấp GCNĐKHĐ nhưng không có báo cáo | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có) TÊN ĐƠN VỊ BÁO CÁO | Phụ lục IVc |
THỐNG KÊ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN VÀ NGƯỜI DẠY NGHỀ
(Kèm theo
Báo cáo số …./BC- ngày / / của….)
TT | Nghề/Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Giáo viên cơ hữu | Giáo viên thỉnh giảng | Người dạy nghề | Năng lực chuyên môn | Năng lực sư phạm | Phân công giảng dạy |
Trình độ chuyên môn | Chuyên ngành đào tạo | Nghệ nhân, thợ bậc cao,.. | Có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm | Có chứng chỉ kỹ năng dạy học | Không có NVSP/Kỹ năng dạy học | Sơ cấp | Đào tạo dưới 3 tháng |
I | Nghề | | | | | | | | | | | | |
1 | Họ và tên | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
II | | | | | | | | | | | | | |
1 | Họ và tên | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
Cộng | | | | | | | | | | | | |
[1] Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021
của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao
động gặp khó khăn do đại dịch
COVID-19.
[2] Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy
định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng
lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
[3] Tổ triển khai Nghị quyết số 68/NQ-CP
được thành lập theo Quyết định số 294/QĐ-TCGDNN ngày 08/7/2021 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp về việc thành lập Tổ triển khai thực hiện
chính sách liên quan đến lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp theo Nghị quyết số
68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người sử dụng
người lao động và người lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
[4] Theo quy định tại Thông tư số
42/2015/TT-BLĐTBXH và Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH.
[5] Theo quy định tại Thông tư số
43/2015/TT-BLĐTBXH và Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH.