TT | Tên thủ tục hành chính |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
1 | Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và
công nghệ |
2 | Thủ
tục thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức
khoa học và công nghệ |
3 | Thủ
tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách nhà nước |
4 | Thủ
tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
được mua bằng ngân sách nhà nước |
II | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
5 | Thủ
tục đăng ký sáng chế |
6 | Thủ
tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam |
7 | Thủ
tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam |
8 | Thủ
tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam |
9 | Thủ
tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp |
10 | Thủ
tục đăng ký nhãn hiệu |
11 | Thủ
tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam |
12 | Thủ
tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam |
13 | Thủ
tục đăng ký chỉ dẫn địa lý |
14 | Thủ
tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn |
15 | Thủ
tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp |
16 | Thủ
tục yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp |
17 | Thủ
tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ sáng chế |
18 | Thủ
tục gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ |
19 | Thủ
tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng
bảo hộ |
20 | Thủ
tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp |
21 | Thủ
tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
22 | Thủ
tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực
hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp |
23 | Thủ
tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế |
24 | Thủ
tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc |
25 | Thủ
tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ |
26 | Thủ
tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ |
27 | Thủ
tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp |
28 | Thủ
tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ |
29 | Thủ
tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu |
30 | Thủ
tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
31 | Thủ
tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
32 | Thủ
tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
33 | Thủ
tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp |
34 | Thủ
tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp |
35 | Thủ
tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại
diện sở hữu công nghiệp |
36 | Thủ
tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp |
37 | Thủ
tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
38 | Thủ
tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp |
39 | Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp |
40 | Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu
công nghiệp |
41 | Thủ
tục xác định danh mục dự án đặt hàng thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
42 | Thủ
tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý) |
43 | Thủ
tục thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản
lý) |
44 | Thủ
tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung ương quản lý) |
45 | Thủ
tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án trung
ương quản lý) |
II | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LUỜNG CHẤT
LƯỢNG |
46 | Thủ
tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường |
47 | Thủ
tục điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định,
hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
48 | Thủ
tục chứng nhận chuẩn đo lường |
49 | Thủ
tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường |
50 | Thủ
tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
51 | Thủ
tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo
lường, cấp lại thẻ |
52 | Thủ
tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận
chuẩn đo lường |
53 | Thủ
tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận,
cấp thẻ kiểm định viên đo lường |
54 | Thủ
tục phê duyệt mẫu phương tiện đo |
55 | Thủ
tục điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo |
56 | Thủ
tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo |
57 | Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử
nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
58 | Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn,
thử nghiệm trường hợp giấy đăng ký bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp tục
được sử dụng |
59 | Thủ
tục điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định,
hiệu chuẩn thử nghiệm đã được cấp |
60 | Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn,
thử nghiệm đã bị chấm dứt hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Nghị
định 105/2016/NĐ-CP khi tổ chức cung cấp dịch vụ đã hoàn thành các biện pháp
khắc phục |
61 | Thủ
tục đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm
định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
III | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN
BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
62 | Thủ
tục cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
63 | Thủ
tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử |
64 | Thủ
tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử |
65 | Thủ
tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên
tử |
66 | Thủ
tục khai báo bổ sung thông tin sau khi cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
67 | Thủ
tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
68 | Thủ
tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
69 | Thủ
tục công nhận Chứng chỉ hoặc văn bằng tương đương để hành nghề dịch vụ ứng
dụng năng lượng nguyên tử |
70 | Thủ
tục thẩm định báo cáo đánh giá an toàn bức xạ trong hoạt động thăm dò, khai
thác quặng phóng xạ |
71 | Thủ
tục khai báo chất phóng xạ |
72 | Thủ
tục cấp Giấy khai báo chất thải phóng xạ |
73 | Thủ
tục khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
74 | Thủ
tục khai báo vật liệu hạt nhân nguồn |
75 | Thủ
tục khai báo vật liệu hạt nhân |
76 | Thủ
tục khai báo thiết bị hạt nhân |
77 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) |
78 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
79 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ) |
80 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng
xạ) |
81 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ) |
82 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng
xạ đã qua sử dụng) |
83 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng
xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia
hoặc cơ sở làm dịch vụ xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã
qua sử dụng) |
84 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ) |
85 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
86 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ) |
87 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
88 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển chất phóng
xạ, chất thải phóng xạ) |
89 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu
hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) |
90 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng
xạ, vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) |
91 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ) |
92 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt
động của cơ sở bức xạ) |
93 | Thủ
tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở
bức xạ) |
94 | Thủ
tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn
đoán trong y tế) |
95 | Thủ
tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X
quang chẩn đoán trong y tế) |
96 | Thủ
tục cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế) |
97 | Thủ
tục cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
98 | Thủ
tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
99 | Thủ
tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
100 | Thủ
tục cấp mới và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an
toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân,
trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân,
nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) |
101 | Thủ
tục cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt
nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt
nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) |
102 | Thủ
tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
103 | Thủ
tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
104 | Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh |
105 | Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với
công việc bức xạ sau: vận hành thiết bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế
biến chất phóng xạ; vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân
nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
106 | Thủ
tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với
công việc bức xạ còn lại, trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế) |
107 | Thủ
tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân |