Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan- Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN - CTCP;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).
DANH MỤC
07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM CÓ HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY
30/06/2019 - ĐỢT 164 (BỔ SUNG)
Ban hành
kèm theo quyết định số: 307/QĐ-QLD, ngày 10/5/2019
1. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất Đông Nam dược
Trung An (Đ/c: 43/1A Khu phố Trung Lương, P 10, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
1.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất Đông Nam dược Trung An (Đ/c: 43/1A Khu phốTrung Lương, P 10, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Bổ thận dương | Mỗi chai 45g chứa hỗn hợp: Bột
dược liệu (tương đương với: Thục địa 8,7g; Sơn thù 4,3g; Hoài Sơn 4,3g; Mẫu đơn bì: 3,5g; Trạch tả 3,5g; Phục linh 3,5g; Phụ tử 1,15g; Quế chi 1,15g) 30,1g;
Cao lỏng dược liệu (tương đương với: Thục địa 9,3g Sơn thù 4,7g; Hoài sơn
4,7g; Mẫu đơn bì 3,7g; Trạch tả 3,7g; Phục linh 3,7g; Phụ tử,25g;
Quế chi 1,25g) 32,4ml | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 45g | V191-H06-19 |
2 | Tê thấp phong hoàn | Mỗi 45g hoàn cứng chứa hỗn hợp tương đương với Mã tiền chế 1,17 g; Hương
phụ 8,55 g ; Hắc chỉ ma 8,55g; Bạch chỉ 6,75 g; Độc hoạt 6,75 g; Khương hoạt 6,75 g; Xuyên khung 6,75 g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 45 gam hoàn cứng | V192-H06-19 |
2. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc đông
nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số
997,
đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
2.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997,
đường số 879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh,
Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Hầu khoa ngọc dịch đơn | Mỗi chai 2g thuốc bột chứa: Hoàng liên 0,16g;
Thanh đại 0,1g; Bạc hà 0,06g; Nhơn trung
bạch 0,06g; Cát cánh 0,16g; Rẻ quạt 0,16g; Một thạch
tử 0,16g; Hoàng bá 0,16g; Thạch cao 0,06g; Phục linh 0,12g; Cam thảo 0,144g; Bạch chỉ 0,16g; Kê nội kim 0,12g; Kha tử
0,16g; Băng phiến 0,02g; Bằng sa 0,06g; Trân châu 0,008g; Phèn chua 0,12g;
Ngưu hoàng 0,008g | Thuốc bột | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 chai x 2g | V193-H06-19 |
3. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc đông y
"Dược phẩm PQA" (Đ/c: Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định -
Việt Nam)
3.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc đông y
"Dược phẩm PQA" (Đ/c: Xã Tân Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam định - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Hoàn cứng xương khớp | Mỗi lọ 32g hoàn cứng hỗn hợp cao khô tương
đương: Độc hoạt 48g; Quế nhục 32 g; Phòng phong 32 g; Đương quy 32 g; Tế tân 32 g; Xuyên khung 32 g; Tần giao 32 g; Bạch thược
32 g; Tang ký sinh 32 g; Can địa hoàng 32 g; Đỗ trọng 32 g; Nhân sâm 32 g;
Ngưu tất 32 g; Phục linh 32 g; Cam thảo 32 g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 32g | V194-H06-19 |
5 | Hoàn quy tỷ | Mỗi 5g hoàn cứng chứa hỗn hợp: Đảng Sâm 0,3g; Bạch truật
0,61g; Hoàng kỳ 0,61g; Cam thảo chích mật
0,15g; Bạch linh 0,61g; Viễn chí 0,06g; Toan
táo nhân 0,61g; Long nhãn 0,61 g; Đương quy
0,06g; Mộc hương 0,3g; Đại táo 0,15g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói 5g hoàn; Hộp 1 lọ 40g hoàn. | V195-H06-19 |
6 | Viên sáng mắt | Mỗi lọ 32g hoàn cứng chứa hỗn
hợp: Thục địa 4 g; Sơn thù 2 g; Mẫu đơn bì 1,5 g; Hoài sơn 2 g; Phục linh 1,5 g; Trạch tả 1,5
g; Câu kỷ tử 1,5 g; Cúc hoa vàng 1,5 g; Đương quy 1,5 g; Bạch thược 1,5 g;
Bạch tật lê 1,5 g; Thạch quyết minh 2 g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 32g | V196-H06-19 |
4. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn - Hùng An - Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)
4.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn -
Hùng An - Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Thập toàn đại bổ BSV | Cao đặc hỗn hợp dược liệu 430 mg tương đương với các dược liệu: Đảng sâm 0,75g; Bạch truật 0,5g; Phục Linh 0,4g; Cam Thảo 0,4g; Đương Quy 0,5g; Xuyên khung 0,4g; Bạch thược
0,5g; Thục địa 0,75g; Hoàng Kỳ 0,75g; Quế nhục 0,5g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 36 viên hoàn cứng | V197-H06-19 |