Quyết định 293/QĐ-TTg Ban hành bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của chính phủ, thủ tướng chính phủ
24-02-2020
24-02-2020
- Trang chủ
- Văn bản
- 293/QĐ-TTg
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Thủ tướng Chính phủ Số: 293/QĐ-TTg |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
Quyết định
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH
TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24
tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành
chính nhà nước;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và
Đầu tư,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
- Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy định tại Quyết định này qua Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Chính phủ xây dựng các biểu mẫu báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành, lĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ hoặc kết nối, liên thông Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
- Trong trường hợp cần thiết, rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp.
2. Văn phòng Chính phủ:
Đôn đốc, hướng dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư:
- Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng họp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
- Theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ;
- Lưu: VT, KSTT (2).
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
Nguyễn Xuân Phúc
PHỤ LỤC
BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO
CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA CHÍNH
PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ)
STT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phân tổ chủ yếu | Phạm vi áp dụng | Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng | Kỳ báo cáo | Nguồn số liệu | Cơ quan báo cáo |
I | TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ | |||||||
1 | Tổng sản
phẩm trong nước (GDP) | Tỷ VND | a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối
cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu). b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế (cả năm); - Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối
cùng, chênh lệch xuất, nhập khẩu); -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0501 | Quý, 6
tháng, 9 tháng, năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên
ngành và tính hệ số chi phí trung gian; - Điều tra thu thập thông tin tính các chỉ tiêu giá trị
sản xuất và giá trị tăng thêm của các đơn vị sự nghiệp và tổ chức vô vị lợi; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
2 | Cơ cấu tổng
sản phẩm trong nước | % | a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Mục đích sử dụng. b) Kỳ năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Mục đích
sử dụng. | Quốc gia | 0502 | Quý, năm | Như nguồn
số liệu của chỉ tiêu 0501 | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
3 | Tốc độ tăng
tổng sản phẩm trong nước | % | a) Kỳ quý phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Mục đích sử dụng. b) Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo: - Ngành kinh tế và nhóm ngành; - Loại hình kinh tế (kỳ năm); - Mục đích sử dụng; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0503 | Quý, 6
tháng, 9 tháng, năm | Từ báo cáo
số liệu GDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm,
loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục
Thống kê. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
4 | Tổng sản
phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ
(USD)) | Nghìn VND, USD | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 0505 | Năm | - Tổng sản phẩm trong nước: Nguồn số liệu như nguồn số
liệu của chỉ tiêu 0501; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình; - Tỷ giá
hối đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục Thống
kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà nước và công bố của Tổ chức
Thống kê Liên Hợp quốc. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
5 | Tổng sản
phẩm trên địa bàn | Tỷ VND | a) Kỳ 6 tháng: - Ngành kinh tế b) Kỳ năm: - Ngành kinh tế - Loại hình
kinh tế | Quốc gia | T0501 | 6 tháng,
năm | - Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống
kê tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Báo cáo quyết toán tài chính của các doanh nghiệp
thuộc mọi loại hình kinh tế, cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp; - Kết quả
Tổng điều tra cơ sở kinh tế, các cuộc điều tra doanh nghiệp, điều tra cơ sở
sản xuất kinh doanh cá thể và điều tra chuyên đề khác... | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
6 | Tốc độ tăng
tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | % | a) Kỳ 6 tháng: - Ngành kinh tế b) Kỳ năm: - Ngành kinh tế - Loại hình
kinh tế | Quốc gia | T0503 | 6 tháng,
năm | Từ báo cáo
số liệu GRDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản phẩm,
loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục Thống
kê. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
7 | Năng suất
lao động xã hội | VND/lao động | - Ngành (hoặc khu vực) kinh tế; - Loại hình
kinh tế | Quốc gia | 0206 | Năm | - Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do
Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê
cấp bộ, ngành; - Điều tra
lao động và việc làm. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
8 | Tăng trưởng
năng suất lao động xã hội | % | - Ngành (hoặc khu vực) kinh tế; - Loại hình
kinh tế | Quốc gia | Năm | - Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do
Tổng cục Thống kê tính từ các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê
cấp bộ, ngành; - Điều tra
lao động và việc làm. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư | |
9 | Tốc độ tăng
năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) | % | - Khu vực kinh tế; - Loại hình
kinh tế; | Quốc gia | 0514 | Năm | - Số liệu về giá trị tăng thêm hoặc tổng sản phẩm
trong nước và số liệu về lao động có thể sử dụng trực tiếp hoặc khai thác để
tính toán từ số liệu có trong Niên giám Thống kê, do Tổng cục Thống kê tổng
hợp và công bố; - Số liệu vốn hoặc giá trị tài sản cố định được kết
hợp tính từ nhiều nguồn khác nhau, do Tổng cục Thống kê tổng hợp và công bố; - Hệ số βK
và βL tính toán từ bảng I/O được lập 5 năm một lần và sử dụng cho nhiều năm. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
10 | Tỷ trọng
đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc
độ tăng trưởng chung | % | - Khu vực kinh tế; - Loại hình
kinh tế. | Quốc gia | 0515 | Năm | Như nguồn
số liệu của chỉ tiêu 0514 | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
11 | Chỉ số sản
xuất công nghiệp | % | - Ngành kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0901 | Tháng, quý,
năm | Điều tra
ngành công nghiệp | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
12 | Sản lượng
một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | - Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm. - Kỳ năm phân tổ theo: + Loại sản phẩm; + Loại hình
kinh tế. | Quốc gia | 0902 | Tháng, quý,
năm | Điều tra
ngành công nghiệp | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư | |
13 | Tỷ trọng
giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm công
nghệ cao | % | - Ngành kinh tế; - Loại sản
phẩm công nghệ cao. | Quốc gia | 0903 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
14 | Tỷ trọng
công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước | % | - Loại hình kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0904 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra
cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
15 | Giá trị
tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế biến theo sức mua tương
đương | Loại hình
kinh tế | Quốc gia | 0905 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra
cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư | |
16 | Chỉ số
tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo | % | Ngành kinh
tế | Quốc gia | 0906 | Quý, năm | Điều tra
ngành công nghiệp | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
17 | Chỉ số tồn
kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo | % | Ngành kinh
tế | Quốc gia | 0907 | Quý, năm | Điều tra
ngành công nghiệp | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
18 | Cân đối một
số năng lượng chủ yếu | Ktoe | - Loại năng lượng; - Khu vực
tiêu dùng năng lượng. | Quốc gia | 0908 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Khảo sát
mức sống dân cư. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
19 | Doanh thu
bán lẻ hàng hóa | Tỷ VND | - Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu; - Kỳ năm
phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1001 | Tháng, quý,
năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa; - Điều tra
cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
20 | Tốc độ tăng
tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng | % | - Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu; - Kỳ năm
phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | Tháng, quý,
năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa; - Điều tra
cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư | |
21 | Doanh thu
dịch vụ lưu trú và ăn uống | Tỷ VND | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1002 | Tháng, quý,
năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra
dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
22 | Doanh thu
dịch vụ khác | Tỷ VND | - Ngành kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1003 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra
dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
23 | Doanh thu vận
tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | Tỷ VND | - Ngành đường: ngành vận tải hành khách, hàng hóa
(đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không), bốc xếp, kho bãi; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1201 | Tháng, quý,
năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra
hoạt động vận tải, kho bãi. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
24 | Số lượt
hành khách vận chuyển và luân chuyển | HK; HK.Km | - Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy,
đường hàng không); - Trong nước/ngoài nước; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1202 | Tháng, quý,
năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra
hoạt động vận tải, kho bãi. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
25 | Khối lượng
hàng hóa vận chuyển và luân chuyển | Tấn/tấn.km | - Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy,
đường hàng không); - Trong nước/ngoài nước; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1203 | Tháng, quý,
năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Điều tra
hoạt động vận tải, kho bãi. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
26 | Doanh thu
dịch vụ du lịch lữ hành | Tỷ VND | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1703 | Tháng, quý,
năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra
cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
27 | Chi tiêu
của khách quốc tế đến Việt Nam | VND, USD | - Quốc tịch; - Loại chi
tiêu. | Quốc gia | 1707 | Năm | Điều tra
chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
28 | Chi tiêu
của khách du lịch nội địa | VND, USD | - Khoản chi; - Phương tiện; - Mục đích; - Nghề nghiệp; - Độ tuổi, giới tính; - Loại cơ sở lưu trú; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1708 | Năm | - Điều tra hộ gia đình thu thập thông tin về du lịch; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
29 | Số lượt
người nước ngoài đến Việt Nam | Triệu lượt | - Quốc tịch - Phương
tiện đến | Quốc gia | 1704 | Tháng, quý,
năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Công an,
Bộ Quốc phòng |
30 | Vốn đầu tư
thực hiện toàn xã hội | Tỷ VND | a) Kỳ tháng phân tổ theo cấp quản lý (cấp trung ương và
cấp địa phương) b) Kỳ quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế. c) Kỳ năm phân tổ theo: - Nguồn vốn đầu tư; - Khoản mục đầu tư; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0401 | Tháng, quý,
năm | - Điều tra vốn đầu tư thực hiện; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông
nghiệp; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
31 | Vốn đầu tư
có yếu tố nước ngoài | VND và quy đổi USD | Vốn đầu tư
thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số
lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần. | Quốc gia | Tháng | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | ||
32 | Tỷ trọng
vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội | % | - Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Quý, năm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | ||
33 | Tỷ trọng
vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội | % | - Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia - Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Quý, năm | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư | ||
34 | Tỷ lệ vốn
đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 0402 | Năm | - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401; - Như nguồn
số liệu của chỉ tiêu 0501. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
35 | Hiệu quả sử
dụng vốn đầu tư (ICOR) | - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Quốc gia. | Quốc gia | 0403 | Năm | - Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401; - Như nguồn
số liệu
của chỉ tiêu 0501. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư | |
36 | Năng lực
mới tăng của nền kinh tế | Ngành đầu
tư | Quốc gia | 0404 | Năm | - Điều tra vốn đầu tư thực hiện; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư | |
37 | Tổng trị
giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Triệu USD | - Kỳ tháng phân tổ theo: + Loại hình kinh tế (khu vực kinh tế trong nước và khu
vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài); + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến; + Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. - Kỳ quý, năm phân tổ theo: + Loại hình kinh tế: Gồm khu vực kinh tế trong nước và
khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; + Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam; + Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến; + Hàng tái xuất; + Phương thức vận tải; +
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1005 | Tháng, quý,
năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng
từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua
bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
Hải quan; - Các thông
tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp
và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Tài chính |
38 | Xuất siêu,
nhập siêu hàng hóa | Triệu USD | - Châu lục: Phân tổ theo khu vực địa lý; - Khối nước: Gồm các khối EU, ASEAN, OPEC, APEC; - Nước/vùng
lãnh thổ. | Quốc gia | 1007 | Tháng, quý,
năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng
từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán
hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
Hải quan; - Các thông
tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp
và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
39 | Giá trị
xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ | Triệu USD | - Loại dịch vụ: Gồm 11 loại dịch vụ theo Danh mục dịch
vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam dựa vào Phân loại dịch vụ mở rộng trong Cán cân
thanh toán quốc tế, gồm: + Dịch vụ vận tải; + Dịch vụ du lịch; + Dịch vụ bưu chính, viễn thông; + Dịch vụ xây dựng; + Dịch vụ bảo hiểm; + Dịch vụ tài chính, ngân hàng; + Dịch vụ máy tính và thông tin; + Phí sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền; + Dịch vụ kinh doanh khác; + Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí; + Dịch vụ Chính phủ, chưa phân loại vào đâu. - Nước/vùng
lãnh thổ chủ yếu. | Quốc gia | 1008 | Quý, năm | - Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt
Nam; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
40 | Xuất siêu,
nhập siêu dịch vụ | Triệu USD | Nước/vùng
lãnh thổ chủ yếu | Quốc gia | 1009 | Năm | - Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt
Nam; - Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
41 | Tỷ trọng
giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hoá | % | Theo 4 nhóm hàng: - Hóa chất và sản phẩm liên quan; - Hàng chế biến phân loại chủ yếu dựa trên nguyên liệu; - Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng
của chúng; - Hàng chế
biến khác. | Quốc gia | 1010 | 6 tháng,
năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng
từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua
bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ
hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
Hải quan; - Các thông
tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp
và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
42 | Tỷ trọng
giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng
hóa | % | Theo nhóm
hàng hóa | Quốc gia | 1011 | Năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các
chứng từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng
mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
Hải quan; - Các
thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh
nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
43 | Tỷ trọng
giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa | % | Theo 3 nhóm hàng khoáng sản: - Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi
măng; - Quặng, xỉ và tro; - Nhiên
liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-
tum; các loại sáp khoáng chất. | Quốc gia | 1012 | Năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng
từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán
hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
Hải quan; - Các thông
tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp
và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
44 | Tỷ trọng
giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hoá | % | - Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là máy móc, thiết
bị, phương tiện vận tải và phụ tùng so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu; - Tỷ trọng
giá trị nhập khẩu hàng hóa là nguyên nhiên vật liệu so với tổng giá trị hàng
hóa nhập khẩu. | Quốc gia | 1013 | Năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng
từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán
hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
Hải quan; - Các thông
tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh
nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
45 | Tỷ lệ giá
trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ/GDP | % | Quốc gia | Quốc gia | Năm | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư | ||
46 | Nhập
siêu/tổng giá trị xuất khẩu | % | - Kỳ tháng/quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế; Một số nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất
xứ - Kỳ năm phân tổ theo: Loại hình kinh tế - Nước/vùng
lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất xứ | Quốc gia | Tháng, quý,
năm | Hồ sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng
từ thay thế tờ khai hải quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán
hàng hóa, hóa đơn thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa và các chứng từ liên quan khác; - Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan; - Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
Hải quan; - Các thông
tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội, doanh nghiệp
và các cơ quan, tổ chức nước ngoài. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư | |
47 | Tích lũy
tài sản | Tỷ VND | I. Tích lũy tài sản gộp a) Kỳ quý phân tổ theo: Loại tài sản (tài sản cố định,
tài sản lưu động). b) Kỳ năm phân tổ theo: - Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động); - Loại hình kinh tế. II. Tích lũy tài sản thuần - Loại tài sản; - Loại hình
kinh tế. | Quốc gia | 0506 | Quý, năm | I. Tích lũy tài sản gộp - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. II. Tích lũy tài sản thuần - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
48 | Tiêu dùng
cuối cùng | Tỷ VND | I Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước Chức năng quản lý II. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư a) Kỳ quý phân tổ theo: - Mục đích; - Đối tượng sử dụng. b) Kỳ năm phân tổ theo: - Mục đích; - Đối tượng
chi/đối tượng sử dụng. | Quốc gia | 0507 | Quý, năm | I. Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. II. Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư - Tổng điều tra kinh tế; - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên
ngành và tính hệ số chi phí trung gian; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
49 | Thu nhập
quốc gia (GNI) | Tỷ VND | Thu nhập
quốc gia gộp và thuần (thu nhập quốc gia thuần là thu nhập quốc gia gộp đã
loại trừ khấu hao tài sản cố định) | Quốc gia | 0508 | Năm | - Số liệu GDP: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ
tiêu 0501; - Dữ liệu hành chính; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
50 | Tỷ lệ thu
nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước | % | Tỷ lệ gộp
và tỷ lệ thuần | Quốc gia | 0509 | Năm | - Số liệu GDP: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501; - Số liệu
GNI: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
51 | Thu nhập
quốc gia khả dụng (NDI) | Tỷ VND | Khu vực thể
chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm) | Quốc gia | 0510 | Năm, 2 năm | - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; - Số liệu
GNI: như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
52 | Tỷ lệ tiết
kiệm so với tổng sản phẩm trong nước | % | Khu vực thể
chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm) | Quốc gia | 0511 | Năm, 2 nám | - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia; - Từ các
chỉ tiêu thống kê trong hệ thống tài khoản quốc gia do Tổng cục Thống kê tổng
hợp, tính toán. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
53 | Tỷ lệ tiết
kiệm so với tích lũy tài sản | % | Tỷ lệ gộp
và thuần | Quốc gia | 0512 | Năm | Số liệu các
chỉ tiêu tiết kiệm và tích lũy tài sản do Tổng cục Thống kê tổng hợp, tính
toán. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
54 | Mức tiêu
hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm
trong nước | % | Ngành kinh
tế | Quốc gia | 0513 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Điều tra
cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể. | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
II | TÀI CHÍNH CÔNG | |||||||
55 | Thu ngân
sách nhà nước và cơ cấu thu | Tỷ VND, % | Theo lĩnh
vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu,
thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu) | Quốc gia | 0601 | Tháng, quý,
năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài
chính |
56 | Tỷ lệ thu
ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | % | Khoản thu
chủ yếu, bao gồm: Tổng thu ngân sách nhà nước, thu nội địa, thu từ dầu thô,
thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ | Quốc gia | 0602 | Quý, năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài
chính |
57 | Tỷ lệ động
viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước | % | Loại thuế,
phí | Quốc gia | 0603 | Năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài
chính |
58 | Tỷ lệ nợ
đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước | % | Quốc gia | Quốc gia | Tháng, quý,
năm | Bộ Tài
chính | ||
59 | Chi ngân
sách nhà nước và cơ cấu chi | Tỷ VND, % | - Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước,
chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...); - Chức năng; - Bộ/ngành; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0604 | Tháng, quý,
năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài
chính |
60 | Tỷ lệ chi
ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | % | Các khoản
chi chủ yếu | Quốc gia | 0605 | Năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài
chính |
61 | Tỷ lệ giải
ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước | % | - Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): quốc gia; - Kỳ năm
(kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): Quốc gia, bộ/ngành và tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Tháng, quý,
năm | Bộ Tài
chính | ||
62 | Tỷ lệ giải
ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước | % | - Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia - Kỳ năm
phân tổ theo: Quốc gia, bộ/ngành trung ương và các tỉnh/thành phố trực thuộc
trung ương | Quốc gia | Quý, năm | Bộ Tài chính | ||
63 | Tỷ lệ bội
chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước | % | Ngân sách
trung ương; ngân sách địa phương | Quốc gia | 0607 | Năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài
chính |
64 | Dư nợ công
so với tổng sản phẩm trong nước | % | Theo các
cấu phần nợ công, bao gồm: Nợ chính phủ/GDP, nợ Chính phủ bảo lãnh/GDP, nợ
chính quyền địa phương/GDP | Quốc gia | 0610 | Năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài
chính |
65 | Dư nợ Chính
phủ so với tổng sản phẩm trong nước | % | Nguồn cho
vay (vay trong nước và nước ngoài) | Quốc gia | 0608 | Năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài
chính |
66 | Dư nợ nước
ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước | % | Theo nợ của
Chính phủ, nợ của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh và nợ của doanh
nghiệp vay nước ngoài theo hình thức tự vay tự trả | Quốc gia | 0609 | Năm | Chế độ báo
cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tài
chính |
67 | Tỷ lệ nghĩa
vụ trả nợ trực tiếp của Chính phủ/thu ngân sách nhà nước | % | Quốc gia | Quốc gia | Năm | Bộ Tài
chính | ||
III | ỔN ĐỊNH KINH
TẾ VĨ MÔ | |||||||
68 | Chỉ số giá
tiêu dùng (CPI) | % | - Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử
dụng (COICOP); - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | - Tỉnh,
thành phố; quốc gia | 1101 | Tháng | - Điều tra giá tiêu dùng - Khảo sát
mức sống dân cư Việt Nam | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
69 | Tốc độ tăng
giá tiêu dùng (CPI) | % | - Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử
dụng (COICOP); - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | - Tỉnh,
thành phố; quốc gia | Tháng | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | ||
70 | Chỉ số giá
vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ | % | - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Vùng kinh
tế. | - Tỉnh,
thành phố; quốc gia | 1101 | Tháng | Điều tra
giá tiêu dùng | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
71 | Chỉ số lạm
phát cơ bản | % | Quốc gia | 1102 | Tháng | Điều tra
giá tiêu dùng | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
72 | Chỉ số giá
sinh hoạt theo không gian | % | - Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số giá
tiêu dùng; - Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; - Vùng kinh
tế. | - Tỉnh, thành phố; - Vùng kinh
tế | 1103 | Năm | Điều tra
giá tiêu dùng | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
73 | Chỉ số giá
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất | % | - Ngành sản phẩm; - Vùng kinh
tế. | - Tỉnh,
thành phố; Vùng kinh tế; quốc gia | 1104 | Quý, năm | Điều tra
giá
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
74 | Chỉ số giá
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ | % | - Ngành kinh tế; - Vùng kinh
tế. | - Tỉnh,
thành phố; Vùng kinh tế; quốc gia | 1105 | Quý, năm | - Điều tra giá sản xuất dịch vụ; - Điều tra
giá sản xuất hàng hóa. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
75 | Chỉ số giá
bất động sản | % | - Bất động sản để bán, chuyển nhượng; - Bất động sản để cho thuê; - Dịch vụ
kinh doanh bất động sản. | Tỉnh, thành phố | 1107 | Quý, năm | - Điều tra
giá bất động sản | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
76 | Chỉ số giá
tiền lương | % | Quốc gia | 1108 | Năm | Điều tra
giá
tiền lương | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
77 | Chỉ số giá
xuất khẩu, nhập khẩu | % | - Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; - Danh mục
các nhóm hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu. | Quốc gia | 1109 | Quý, năm | Điều tra
giá xuất khẩu, nhập khẩu | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
78 | Số dư huy
động vốn của tổ chức tín dụng | Tỷ VND | - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư); - Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn); -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Các tổ chức
tín dụng | 0703 | Quý, năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
79 | Dư nợ tín
dụng của tổ chức tín dụng | Tỷ VND | - Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ); - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Loại hình kinh tế; - Ngành kinh tế -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Các tổ chức
tín dụng | 0704 | Quý, năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
80 | Tốc độ tăng
dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng | % | - Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ; - Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Các tổ chức
tín dụng | 0705 | Quý, năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
81 | Lãi suất | %/năm | - Lãi suất liên ngân hàng, huy động, cho vay; - Loại tiền
tệ, hình thức huy động, thời hạn. | Toàn hệ
thống ngành ngân hàng | 0706 | Quý, năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
82 | Tỷ giá
thương mại | % | Nhóm hàng
xuất, nhập khẩu chủ yếu | Quốc gia | 1110 | Quý, năm | Điều tra
giá xuất khẩu, nhập khẩu | Bộ Kế hoạch
và Đầu tư |
83 | Tỷ giá
trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ | VND/USD | Toàn hệ
thống tổ chức tín dụng | 0710 | Tháng, quý,
năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước | |
84 | Tổng phương
tiện thanh toán | Tỷ VND | Quốc gia | 0701 | Quý, năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước | |
85 | Tốc độ tăng
trưởng tổng phương tiện thanh toán | % | Quốc gia | 0702 | Quý, năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước | |
86 | Nợ xấu | %, Tỷ VND | - Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng); - Kết quả
xử lý nợ xấu | Toàn hệ
thống ngành ngân hàng | Quý, 6 tháng,
năm | Ngân hàng Nhà nước | ||
87 | Cán cân
thanh toán quốc tế | Triệu USD | Loại hình
giao dịch | Tổng hợp
giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú tại Việt Nam | 0707 | Quý, năm | - Dữ liệu hành chính; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Ngân hàng Nhà nước |
88 | Tỷ lệ cán
cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước | % | Quốc gia | 0708 | Quý, năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
IV | MÔI TRƯỜNG KINH DOANH | |||||||
89 | Số doanh
nghiệp đăng ký thành lập mới | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế Loại hình
kinh tế | Quốc gia | Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
90 | Số lượng
doanh nghiệp đang hoạt động | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh
tế | Quốc gia | Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
91 | Số doanh
nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh tế Loại hình
kinh tế | Quốc gia | Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
92 | Số doanh
nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh
tế | Quốc gia | Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
93 | Số doanh
nghiệp quay trở lại hoạt động | Doanh nghiệp | Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương Ngành kinh
tế | Quốc gia | Tháng, quý, năm | Dữ liệu hành chính | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
94 | Vốn đăng ký
bình quân/doanh nghiệp thành lập mới | Tỷ VND/doanh nghiệp | Quốc gia | Tháng, quý, năm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |||
95 | Số doanh
nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh
nghiệp | Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng | - Quy mô của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0304 | Năm | Điều tra doanh nghiệp | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
96 | Trang bị
tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp | Triệu VND | - Quy mô theo vốn của doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0306 | Năm | Điều tra doanh nghiệp | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
97 | Tỷ suất lợi
nhuận của doanh nghiệp | % | - Quy mô doanh nghiệp; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0307 | Năm | Điều tra doanh nghiệp | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
98 | Xếp hạng
Chỉ số Môi trường kinh doanh (Doing Business) của Việt Nam và các quốc gia
trong khu vực ASEAN | Xếp hạng và điểm số | Quốc gia;
khu vực ASEAN; chỉ số Doing Bussiness và các chỉ số thành phần theo Báo cáo
Doing Bussiness | Khu vực
ASEAN | Năm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | ||
99 | Số giờ nộp
bảo hiểm xã hội | Giờ | - Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế
giới; - Theo tính
toán của Việt Nam. | Quốc gia | Năm | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam | ||
100 | Số giờ nộp
thuế của doanh nghiệp | Giờ | - Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế
giới; - Theo tính
toán của Việt Nam | Quốc gia | Năm | Bộ Tài chính | ||
101 | Xếp hạng
Chỉ số Năng lực cạnh tranh quốc gia 4.0 (GCI 4.0) của Việt Nam và các quốc
gia trong khu vực ASEAN. | Xếp hạng và điểm số | Quốc gia; Khu
vực ASEAN; Chỉ số GCI 4.0 và các trụ cột theo Báo cáo GCI 4.0 | Khu vực
ASEAN | Năm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | ||
V | LAO ĐỘNG VIỆC LÀM | |||||||
102 | Dân Số, mật
độ dân số | - Dân số: Người - Mật độ dân số: Người/km2 | - Dân số chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm
tuổi/độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ
thuật, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố - Mật độ
dân số chia theo: Tỉnh/thành phố | Quốc gia | 0102 | Năm | - Tổng điều
tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân
số và nhà ở giữa kỳ; - Suy rộng từ
kết quả điều tra mẫu biến động dân số - kế hoạch hóa gia đình. - Điều tra kiểm kê đất đai, lập
bản đồ hiện trạng sử dụng đất. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
103 | Tỷ lệ tăng
dân số | % | - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0107 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra
biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
104 | Tỷ số giới
tính của dân số | số nam/100 nữ | Vùng, tỉnh,
thành thị/nông thôn | Quốc gia | 0102 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra
biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
105 | Tỷ suất
nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần | ‰ | - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Vùng;
tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 0108 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra
biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
106 | Tuổi thọ
trung bình tính từ lúc sinh | Tuổi | - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0109 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra
biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
107 | Lực lượng
lao động | Người | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0201 | Quý, năm | Điều tra lao động và việc làm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
108 | Số người trong độ tuổi lao động | Người | - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Nhóm tuổi - Thành
thị/nông thôn | Quốc gia | Quý, năm | Điều tra lao động và việc làm; Điều tra
biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Tổng điều tra dân số
và nhà ở | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
109 | Số lao động
có việc làm trong nền kinh tế | Người | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Khu vực kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Nhóm tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Nghề nghiệp; - Vị thế việc làm; - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0202 | Quý, năm | Điều tra
lao động và việc làm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
110 | Tỷ lệ lao
động đã qua đào tạo | % | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0203 | Quý, năm | Điều tra
lao động và việc làm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
111 | Tỷ lệ thất
nghiệp | % | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Độ tuổi; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0204 | Quý, năm | Điều tra
lao động và việc làm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
112 | Tỷ lệ thiếu
việc làm | % | a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Thành thị/nông thôn; - Vùng. b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo: - Giới tính; - Trình độ chuyên môn kỹ thuật; - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0205 | Quý, năm | Điều tra
lao động và việc làm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
113 | Thu nhập
bình quân một lao động đang làm việc | Triệu VND/tháng | - Ngành kinh tế; Nghề - Thành thị/nông thôn; giới tính -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0207 | Quý, năm | Điều tra
lao động và việc làm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
114 | Tỷ lệ lao
động có việc làm trong khu vực chính thức | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Năm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | ||
115 | Cơ cấu lao
động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và
dịch vụ | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Năm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | ||
116 | Tỷ lệ người
lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động | % | - Địa giới
hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) | Năm | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam | |||
VI | CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI | |||||||
117 | Tỷ lệ nghèo | % | - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Thành
thị/nông thôn | Quốc gia | 1802 | Năm | Khảo sát
mức sống dân cư Việt Nam | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
118 | Tỷ lệ hộ
nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | % | - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Kinh/dân
tộc thiểu số | Quốc gia | Năm | Khảo sát
mức sống dân cư Việt Nam | Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội | |
119 | Tỷ lệ hộ
nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo | % | - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Kinh/dân
tộc thiểu số | Quốc gia | Năm | Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội | ||
120 | Mức giảm tỷ
lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều | % | - Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương - Thành thị/nông thôn - Kinh/dân
tộc thiểu số | Quốc gia | Năm | Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội | ||
121 | Tỷ lệ xã
được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương. | Tỉnh, thành phố | Năm | Chế độ
báo cáo thống kê | Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn | |
122 | Chỉ số phát
triển con người (HDI) | Quốc gia | 1801 | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia
đình hàng năm; - Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam; - Thống kê tài khoản quốc gia; - Chương
trình so sánh quốc tế (ICP). | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | ||
123 | Hệ số bất
bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini) | Thành
thị/nông thôn | Quốc gia | 1803 | 2 năm | Khảo sát
mức sống dân cư Việt Nam | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
124 | Số bác sĩ
trên mười nghìn dân | Bác sỹ | Quốc gia Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1601 | Năm | - Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công
lập; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Y tế |
125 | Số giường
bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế
xã/phường/thị trấn, cơ quan.) | Giường bệnh | Quốc gia Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1601 | Năm | - Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công
lập; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Y tế |
126 | Chỉ số hài
lòng người bệnh nội trú | Quốc gia | Quốc gia | Tháng, quý, năm | Bộ Y tế | |||
127 | Số người
đóng bảo hiểm y tế | Người | - Nhóm đối tượng; - Địa giới
hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) | 0712 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam | |
128 | Số người đóng bảo hiểm xã hội | Người | - Khối quản lý; - Hình thức tham gia bảo hiểm; - Địa giới
hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) | 0712 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam | |
129 | Số người
đóng bảo hiểm thất nghiệp | Người | - Khối quản lý; - Địa giới
hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) | 0712 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam | |
130 | Số người
được hưởng bảo hiểm y tế | Người | - Hình thức điều trị; - Địa giới
hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) | 0713 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam | |
131 | Số người
được hưởng bảo hiểm xã hội | Người | - Nguồn chi (NSNN, Quỹ); - Địa giới
hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương) | 0713 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam | |
132 | Số người
được hưởng bảo hiểm thất nghiệp | Người | - Loại trợ cấp; - Địa giới
hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương). | 0713 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam | |
133 | Thu bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Triệu VND | - Khối quản lý; - Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện); - Địa giới
hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương). | - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ, ngành
liên quan | 0714 | Quý, Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam |
134 | Chi bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Triệu VND | - Nguồn chi (NSNN, Quỹ); - Địa giới
hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương). | - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Bộ, ngành
liên quan | 0714 | Quý, Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bảo hiểm
Xã hội Việt Nam |
135 | Tỷ lệ học
sinh đi học phổ thông | % | - Chung/đúng tuổi; - Cấp học; - Giới tính; - Dân tộc; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1503 | Năm | - Điều tra
các cơ sở giáo dục ngoài công lập; - Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia. | - Chủ trì: Bộ giáo dục và Đào tạo; - Phối
hợp: Tổng cục Thống kê |
136 | Tỷ lệ dân
số từ 15 tuổi trở lên biết chữ | % | - Giới tính; - Thành thị, nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | Năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ; - Điều tra
biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
137 | Số vụ tai
nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông | Vụ, người | - Loại tai nạn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1901 | Tháng 6, tháng, năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bộ Công an |
138 | Số vụ cháy,
nổ và mức độ thiệt hại. | Vụ, người | - Loại cháy nổ; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1902 | Tháng | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bộ Công an |
139 | Số xã,
phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Xã, phường, thị trấn | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Năm | Bộ Tư pháp | ||
140 | Tỷ lệ dân
số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực | % | - Thành thị/nông thôn; - Giới tính; - Loại bạo lực; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1906 | 10 năm | Điều tra thống kê | - Chủ trì:
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê); - Phối hợp: Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch |
141 | Số lượt
người được trợ giúp pháp lý | lượt người | - Đối tượng được trợ giúp pháp lý; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1907 | Năm | Chế độ báo cáo thống kê cấp
quốc gia | Bộ Tư pháp |
142 | Kết quả
thi hành án dân sự tính bằng việc | Việc, % | - Tổng số tiền giải quyết, số việc năm trước chuyển
sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số việc thụ lý mới, số việc ủy
thác thi hành án, số việc thu hồi, hủy quyết định THA, số việc phải thi hành,
số việc có điều kiện thi hành, số việc thi hành xong, số việc chuyển kỳ sau,
tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1908 | Năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia | Bộ Tư pháp |
143 | Kết quả thi
hành án dân sự tính bằng tiền | Nghìn VND, % | - Tổng số tiền giải quyết, số tiền năm trước chuyển
sang (trừ số đã chuyển sổ theo dõi riêng), số tiền thụ lý mới, số tiền ủy
thác thi hành án, số tiền thu hồi, sửa, hủy quyết định THA, số tiền phải thi
hành, số tiền có điều kiện thi hành, số tiền thi hành xong, số tiền chuyển
kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong số có điều kiện. -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | Năm | Bộ Tư pháp | ||
144 | Tỷ lệ người
nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số | % | Giới tính, nhóm tuổi. Quốc gia. Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. Xã, phường, thị trấn. Kinh/dân
tộc thiểu số. | Quốc gia | Tháng, quý, năm | Bộ Công an | ||
145 | Tỷ lệ đô
thị hóa | % | Quốc gia. Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | Năm | Chế độ
báo cáo thống kê do Bộ Xây dựng ban hành | Bộ Xây dựng | |
146 | Tổng số nhà
ở xã hội hoàn thành trong năm | Căn | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | Năm | Chế độ
báo cáo thống kê | Bộ Xây dựng | |
147 | Diện tích
nhà ở bình quân đầu người | m2/người | - Sở hữu; - Loại nhà; - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0407 | 5 năm | - Tổng điều tra dân số và nhà ở; - Điều tra
dân số và nhà ở giữa kỳ. | - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục
Thống kê); - Phối
hợp: Bộ Xây dựng |
148 | Diện tích
sàn xây dựng nhà ở hoàn thành | m2 | - Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ); -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 0405 | 5 năm | - Điều tra hoạt động xây dựng; - Điều tra doanh nghiệp; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục
Thống kê); - Phối
hợp: Bộ Xây dựng |
149 | Số vụ ngộ
độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm | Vụ, người | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Tháng | Bộ Y tế | ||
150 | Tỷ lệ dân
số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống
cấp nước tập trung | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1804 | Năm | - Điều tra
các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị; - Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Xây
dựng |
151 | Tỷ lệ dân
số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1805 | 2 năm | - Tổng điều
tra dân số và nhà ở; - Khảo sát mức sống dân cư Việt
Nam. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
VII | MÔI TRƯỜNG | |||||||
152 | Số vụ vi
phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý | vụ | - Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện - Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý - Số tiền
phạt | Quốc gia | Năm | Bộ Tài
nguyên và Môi trường | ||
153 | Tỷ lệ khu
công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu
chuẩn môi trường | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Năm | Chế độ
báo cáo Thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | |
154 | Tỷ lệ chất
thải sinh hoạt thu gom và xử lý | % | Quốc gia Thành thị/nông thôn | Quốc gia | Năm | Bộ Tài
nguyên và Môi trường | ||
155 | Tỷ lệ chất
thải nguy hại được thu gom, xử lý | % | - Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại
rắn/lỏng/khí; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 2007 | Năm | - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | - Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Phối
hợp: Bộ Công thương; Bộ Y tế |
156 | Tỷ lệ chất
thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn | % | Quốc gia Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Năm | Bộ Tài
nguyên và Môi trường | |||
157 | Tỷ lệ chất
thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị | % | Quốc gia Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Năm | Bộ Xây dựng | |||
158 | Tỷ lệ chất
thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định | % | Quốc gia Tỉnh/
thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Năm | Bộ Y tế | ||
159 | Tỷ lệ che
phủ rừng | % | - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và cả nước | 2003 | Năm | Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||
160 | Diện tích
rừng bị cháy, chặt phá | Ha | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Tháng, 6 tháng, năm | Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn | ||
161 | Diện tích
rừng trồng mới tập trung | 1000 Ha | a) Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng b) Kỳ năm phân tổ theo: - Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng); - Loại hình kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Tỉnh có
phát sinh | 0808 | 6 tháng, năm | - Điều tra lâm nghiệp; - Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư |
162 | Số vụ thiên
tai và mức độ thiệt hại | Đợt/tỷ VND/người | - Loại thiên tai; - Vùng -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | 2004 | Năm | Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia. | Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
VIII | HÀNH CHÍNH CÔNG PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN | |||||||
163 | Tỷ lệ dịch
vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai | % | Bộ ngành và
tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Quý, năm | Bộ Thông
tin và Truyền thông | ||
164 | Tỷ lệ dịch
vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai | % | Bộ ngành và
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Quý, năm | Bộ Thông
tin và Truyền thông | ||
165 | Tỷ lệ giải
quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3 | % | Bộ ngành và
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Quý, năm | Bộ Thông
tin và Truyền thông | ||
166 | Tỷ lệ giải
quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4 | % | Bộ ngành và
tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Quý, năm | Bộ Thông
tin và Truyền thông | ||
167 | Chỉ số Cải
cách hành chính (Par-Index) | Xếp hạng và Điểm số | - Bộ, cơ quan ngang bộ -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Năm | Bộ Nội vụ | ||
168 | Chỉ số hài
lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS) | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Năm | Bộ Nội vụ | ||
169 | Số lượng
văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan trung ương ban hành | Văn bản | - Luật, pháp lệnh; - Nghị định; - Thông tư; - Văn bản
khác. | Quốc gia | 6 tháng, năm | Bộ Tư pháp | ||
170 | Tình hình
ban hành và nợ đọng văn bản, đề án theo chương trình công tác của Chính phủ | Văn bản | - Tổng số văn bản, đề án phải trình; - Số văn bản, đề án đã trình (trong đó chia ra số văn
bản, đề án trình đúng hạn và số văn bản, đề án trình quá hạn); - Số văn
bản, đề án chưa trình. | Quốc gia | Tháng | Văn phòng Chính phủ | ||
171 | Tỷ lệ kiến
nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông
tin Doanh nghiệp với Chính phủ | % | Bộ, cơ quan
ngang bộ, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Quý, năm | Văn phòng Chính phủ | ||
172 | Tỷ lệ kiến
nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng thông tin
Người dân với Chính phủ | % | Bộ, cơ quan
ngang bộ, Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Quý, năm | Văn phòng Chính phủ | ||
173 | Tỷ lệ lựa
chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu rộng
rãi | %; tỷ VND | Số lượng
gói thầu; tổng giá trị gói thầu | Quốc gia | Quý, năm | Bộ Kế
hoạch và Đầu tư | ||
174 | Tổng biên
chế hưởng lương ngân sách nhà nước | Người | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Năm | Bộ Nội vụ | ||
175 | Số biên chế
công chức hưởng lương từ NSNN | Người | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 6 tháng, năm | Bộ Nội vụ | ||
176 | Tỷ lệ tinh
giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN | % | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/ thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 6 tháng, năm | Bộ Nội vụ | ||
177 | Số biên chế
sự nghiệp hưởng lương từ NSNN | Người | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/ thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 6 tháng, năm | Bộ Nội vụ | ||
178 | Tỷ lệ tinh
giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN | % | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/ thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 6 tháng, năm | Bộ Nội vụ | ||
179 | Tỷ lệ đơn
vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập | % | Quốc gia Bộ ngành Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | Năm | Bộ Nội vụ | ||
180 | Số công dân
được bảo hộ | Người | Toàn cầu | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | |||
181 | Số vụ
việc/tàu cá/ngư dân vi phạm, bị bắt giữ, xét xử, phạt tù ở nước ngoài | Vụ việc/tàu/ người | Các vùng
biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương | Các vùng
biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | ||
182 | Số ngư dân
được thả tự do về nước | Người | Các vùng
biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương | Các vùng
biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | ||
183 | Số vụ việc
Bảo hộ pháp nhân được giải quyết | Vụ | Toàn cầu | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | |||
184 | Danh hiệu
được UNESCO công nhận | Danh hiệu | Danh hiệu
được công nhận chính thức | Trong nước
và quốc tế | Năm | Bộ Ngoại giao | ||
185 | Trường hợp
vi phạm UNESCO nêu trong năm | Trường hợp | Số trường
hợp vi phạm đối với danh hiệu được công nhận chính thức | Trong nước
và quốc tế | Năm | Bộ Ngoại giao | ||
186 | Bản tin bảo
hộ, khuyến cáo, cảnh báo công dân | Bản tin | Số bản tin
đăng trên Cổng thông tin về công tác lãnh sự | Toàn cầu | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | ||
187 | Số bài của
Người phát ngôn của Bộ Ngoại giao về bảo hộ công dân | Bài | Toàn cầu | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | |||
188 | Số vụ thiên
tai khu vực biển đông | Vụ | Khu vực
Biển Đông | Khu vực Biển Đông | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | ||
189 | Số ngư dân
được cơ quan chức năng nước ngoài cứu nạn | Người | Khu vực
Biển Đông | Khu vực
Biển Đông | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | ||
190 | Tình huống
khủng hoảng | Tình huống | Số vụ việc
khủng hoảng xảy ra | Toàn cầu | 6 tháng, năm | Bộ Ngoại giao | ||
IX | KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||||
191 | Tổng số km
đường cao tốc | Km | Làn xe | Quốc gia | Năm | Chế độ
báo cáo thống kê chuyên ngành đường bộ | Bộ Giao
thông vận tải | |
192 | Tổng số
hành khách thông qua các cảng hàng không, sân bay | Hành khách | Cảng hàng
không; sân bay | Quốc gia | Quý, năm | Chế độ
báo cáo thống kê chuyên ngành hàng không | Bộ Giao
thông vận tải | |
193 | Số thuê bao
điện thoại di động/1.000 dân | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1304 | Tháng, quý, năm | - Điều tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin
và truyền thông; - Chế độ
báo cáo thống kế quốc gia. | Bộ Thông
tin và Truyền thông |
194 | Tỷ lệ người
sử dụng Internet | % | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương Thành thị/nông thôn | Quốc gia | 1306 | Năm | Điều tra
hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông | Bộ Thông
tin và Truyền thông |
195 | Tỷ lệ hộ
gia đình có kết nối Internet | % | - Thành thị/nông thôn; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1308 | Năm | Điều tra
hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông | - Chủ
trì: Bộ Thông tin và Truyền thông; Phối hợp: Tổng cục Thống kê. |
196 | Doanh thu
công nghệ thông tin | Tỷ VND | Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương | Quốc gia | 1311 | Năm | - Điều tra doanh nghiệp; - Chế độ
báo cáo thống kế quốc gia. | - Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục
Thống kê); - Phối
hợp: Bộ Thông tin và Truyền thông |
197 | Số người
hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Người | - Vị trí hoạt động - Trình độ chuyên môn - Khu vực hoạt động - Lĩnh vực khoa học và công nghệ - Dân tộc | Quốc gia | 1403 | 2 năm | - Điều tra
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kế quốc
gia. | - Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ; - Phối
hợp: Tổng cục Thống kê. |
198 | Số sáng chế
được cấp văn bằng bảo hộ | Văn bằng | - Lĩnh vực kĩ thuật - Khu vực hoạt động - Quốc tịch
chủ văn bằng | Quốc gia | 1404 | Năm | - Điều tra
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kế quốc
gia. | Bộ Khoa
học và Công nghệ |
199 | Chi cho
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Tỷ VND | - Nguồn cấp kinh phí; - Loại hình nghiên cứu; - Khu vực hoạt động -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1047 | 2 Năm | - Điều tra
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; - Chế độ báo cáo thống kế quốc
gia. | - Chủ trì:
Bộ Khoa học và Công nghệ; - Phối hợp: Tổng cục Thống kê;
Bộ tài chính. |
200 | Tỷ lệ doanh
nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo | % | - Ngành kinh tế; - Loại hình kinh tế; -
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương. | Quốc gia | 1405 | Năm | - Điều tra
doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng tạo; - Chế độ báo cáo thống kế quốc
gia | Bộ Khoa
học và Công nghệ |
Tệp tin văn bản
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...