STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được
thay thế | Tên TTHC thay
thế | Tên VBQPPL
quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực
hiện | |
A. Thủ tục hành chính cấp địa phương | |
1 | 1.003788 | Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa | Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa. | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải | |
2 | Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội
địa. | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân thành phố,
thị xã, quận, huyện. | |
3 | 1.003675 | Cấp giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa | Công bố hoạt động
bến thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải. | |
4 | Công bố hoạt động bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân thành phố,
thị xã, quận, huyện. | |
B. Thủ tục hành chính cấp trung ương và địa phương | |
5 | 1.004248 | Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa | Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa | Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải hoặc Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. | |
6 | Công bố cảng thủy
nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được
công bố hoạt động | Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | |
| |
7 | Công bố hoạt động
cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài | Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông
vận tải. | |
8 | 1.001436 | Công bố mở luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia,
đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy
nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương. | Công bố mở luồng
chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa
phương | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải. | |
1.001529 | Công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
9 | 1.001512 | Công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia;
đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương trở lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy
nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | Công bố đóng luồng
đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục
Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải.. | |
1.001410 | Công bố đóng luồng,
tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
10 | 1.001415 | Thông báo lần đầu,
định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc
gia | Thông báo luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng | Nghị định số
08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động
đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy nội địa
khu vực, Sở Giao thông vận tải | |
1.001421 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia | |
1.001426 | Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
1.001429 | Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
11 | 1.004252 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy
nội địa | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng
cảng thủy nội địa. | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021
của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Sở Giao
thông vận tải. | |
12 | 1.001520 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu
tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc gia | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến
đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên
đường thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/1/2021
của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Cục đường thủy nội địa Việt Nam; Sở Giao thông vận tải,
Cảng vụ đường thủy nội địa | |
1.001535 | Cho ý kiến trong giai
đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc
gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia;
đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia
với đường thủy nội địa địa phương. | |
1.001531 | Cho ý kiến trong giai
đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương. | |
1.001542 | Cho ý kiến trong giai
đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương;
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
13 | 1.001404 | Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa quốc gia | Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy
nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa | |
1.001406 | Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên
đường thủy nội địa địa phương | |
1.002900 | Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy
nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường
thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | |
1.001551 | Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa
phương. | |
1.001576 | Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa
giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa
chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa
phương. | |
1.001582 | Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối đường thủy nội địa địa phương. | |
14 | 1.001394 | Chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình bảo đảm an ninh, quốc
phòng trên đường thủy nội địa quốc gia. | Chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông | Nghị định số 08/2021/NĐ-CP
ngày 28/1/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Chi cục đường thủy
nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ | |
1.001596 | Chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến
đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng
nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương | |
1.001608 | Chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông đối với các công trình thi công liên quan đến
đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương. | |