PHỤ LỤC I
DANH MỤC 84 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 175.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 277/QĐ-QLD, ngày 23/5/2022 của Cục Quản lý
Dược
1. Cơ
sở đăng ký: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo,
Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
1.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân
Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
1 | Livastan | Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat) 10mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23872-15 | 01 |
2 | Cholarest 20 | Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci trihydrat ) 20mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23871-15 | 01 |
3 | Cerepril 10 | Enalapril maleat 10mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ x
10 viên | VD-21727-14 | 01 |
4 | Cerepril 5 | Enalapril maleat 5mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 30 vỉ x
10 viên | VD-21728-14 | 01 |
2. Cơ
sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
(Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình
Định - Việt Nam)
2.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar)
(Địa chỉ: 498 Nguyễn Thái Học - Phường Quang Trung - Tp. Quy Nhơn - Tỉnh Bình
Định - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
5 | Doxorubicin Bidiphar 10 | Doxorubicin
hydroclorid 10mg/5ml | Dung dịch tiêm | 24 | USP37 | Hộp 1 lọ 5ml | QLĐB-635-17 | 01 |
6 | Calcilinat F50 | Acid folinic (dưới dạng calcium
folinat) 50 mg | Bột đông khô pha tiêm | 36 | TCCS | Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml;
Hộp 10 lọ | VD-21242-14 | 01 |
3. Cơ
sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số
8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
3.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường
số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành Phố Thuận An, Tỉnh Bình
Dương, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
7 | Melox.Boston 15 | Meloxicam 15mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-19327-13 | 01 |
4. Cơ
sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (314 Bông Sao, phường 5, quận 8,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
4.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số
9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
8 | Atiganci | Ganciclovir (dưới dạng
Ganciclovir natri) 500mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 | TCCS | Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha
tiêm 10ml, Hộp 5 lọ + 5 ống nước cất pha tiêm 10ml | QLĐB-652-18 | 01 |
9 | Nước cất A.T | Nước cất pha tiêm 2ml, 5ml, 10ml | Dung môi pha tiêm | 36 | TCCS | Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50
ống, 100 ống x 2 ml; Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống, 100 ống x 5 ml; Hộp 5
ống, 10 ống, 20 ống, 50 ống, 100 ống x 10ml | VD-24139-16 | 01 |
10 | A.T Bisoprolol 5 | Bisoprolol fumarat 5 mg | Viên nén | 24 | TCCS | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10
viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên | VD-24129-16 | 01 |
5. Cơ
sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công
Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt
Nam)
5. 1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu
Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai,
Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
11 | Opedulox 80 | Febuxostat 80mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | QLĐB-625-17 | 01 |
6. Cơ
sở đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận
3, Thành phố Hồ Chí Minh)
6.1
Cơ sở sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Địa chỉ: Số 1, đường số 3, KCN Việt
Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
12 | Raceca 30mg | Mỗi gói 3g chứa: Racecadotril
30mg | Thuốc bột uống | 36 | TCCS | Hộp 20 gói 3g | VD-24508-16 | 01 |
7. Cơ
sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học,
Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
7.1.
Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản
xuất dược phẩm Agimexpharm (địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P.
Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
13 | Allermine | Clorpheniramin maleat 4mg | Viên
nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-22794-15 | 01 |
8. Cơ
sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường
Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
8.1
Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Lô M1,
đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam
Định, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
14 | Diclofenac 50 | Diclofenac 50mg | Viên
nén bao tan trong ruột | 36 | DĐVNV | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-23060-15 | 01 |
9. Cơ
sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà
Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
9.1
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp
Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt
Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
15 | BFS- Tranexamic | Tranexamic acid 250ml/5ml | Dung dịch tiêm | 36 | TCCS | Hộp
10 ống, 20 ống, 50 ống x 5ml | VD-21550-14 | 01 |
10.
Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN
Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương, Việt
Nam)
10.1
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Glomed (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do,
KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành Phố Thuận An. Tỉnh Bình Dương,
Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
16 | Zolmed 100 | Fluconazol 100mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 1
vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-21841-14 | 01 |
11.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê,
Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng, Việt Nam)
11.1
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê,
Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP.Đà Nẵng, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
17 | Amitriptylin 10mg | Amitriptylin hydroclorid 10mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 1 lọ x 500 viên | VD-18903-13 | 01 |
18 | Thioridazin 50 mg | Thioridazin hydroclorid 50mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 1 lọ x 100 viên | VD-18681-13 | 01 |
12.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Số
160 Tôn Đức Thắng - phường Hàng Bột - quận Đống Đa - thành phố Hà Nội - Việt
Nam)
12.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (địa chỉ:
thôn Thạch Lỗi - xã Thanh Xuân - huyện Sóc Sơn - thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
19 | Vitamin C 500mg/5ml | Acid ascorbic 500mg/5ml | Dung dịch tiêm | 24 | TCCS | Hộp 06 ống, 50 ống, 100 ống x 5ml | VD-24296-16 | 01 |
13.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn
- phường Ngã Tư Sở - quận Đống Đa- thành phố Hà Nội - Việt Nam)
13.1
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 Đức Giang -
phường Thượng Thanh - quận Long Biên - thành phố Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
20 | Paracetamol 150 | Mỗi túi 1g chứa: Paracetamol
150mg | Thuốc cốm sủi bọt | 24 | TCCS | Hộp 12 túi x 1g | VD-20968-14 | 01 |
21 | Paracetamol 250 | Mỗi túi 1g chứa: Paracetamol
250mg | Thuốc cốm sủi bọt | 24 | TCCS | Hộp 12 túi x 1g | VD-20969-14 | 01 |
22 | Paracetamol 80 | Mỗi túi 1g chứa: Paracetamol 80 | Thuốc cốm sủi bọt | 24 | TCCS | Hộp 12 túi x 1g | VD-20970-14 | 01 |
14.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy
Hoà, Phú Yên, Việt Nam)
14.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy
Hoà, Phú Yên, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
23 | Vitamin C Stada 500mg | Acid ascorbic 500 mg/5ml | Dung dịch tiêm | 36 | TCCS | Hộp 6 ống x 5ml | VD-23236-15 | 01 |
24 | Lanocorbic Caps | Acid ascorbic 500 mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 10
vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ x 100 viên | VD-18473-13 | 01 |
25 | Hanexic | Acid tranexamic 250 mg/5ml | Dung dịch tiêm | 36 | TCCS | Hộp 10 ống x 5 ml | VD-23838-15 | 01 |
26 | Carflem | Carbocistein 375 mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23201-15 | 01 |
27 | Crocin kid - 100 | Mỗi gói 2g chứa: Cefixim (dưới
dạng Cefixim trihydrat) 100 mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | 36 | TCCS | Hộp 14 gói, 25 gói x 2 g | VD-23207-15 | 01 |
28 | Negacef 125 | Mỗi gói 4g chứa: Cefuroxime (dưới
dạng Cefuroxim axetil) 125 mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | 36 | TCCS | Hộp 10 gói, 14 gói x 4 g | VD-23844-15 | 01 |
29 | Cephalexin PMP 250 | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin
monohydrat) 250 mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 10
vỉ x 10 viên; Hộp 01 lọ 200 viên | VD-23825-15 | 01 |
30 | Cefatam 750 | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin
monohydrat) 750mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-23202-15 | 01 |
31 | Pyclin 150 | Clindamycin (dưới dạng
Clindamycin hydroclorid) 150 mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-21443-14 | 01 |
32 | Vitamin E 1000 | DL-alpha- Tocopheryl acetate 1000
IU | Viên nang mềm | 24 | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23864-15 | 01 |
33 | Epigaba 300 | Gabapentin 300 mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-23837-15 | 01 |
34 | Lincomycin 500mg | Lincomycin (dưới dạng Lincomycin
HCl) 500mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 12 viên | VD-23841-15 | 01 |
35 | Magne-B6 | Magnesium lactate dihydrat 470
mg; Pyridoxin hydrochlorid 5 mg | Viên nén bao tan trong ruột | 36 | TCCS | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VD-21722-14 | 01 |
36 | Metformine EG 1000mg | Metformin HCl 1000mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 2 vỉ, 4 vỉ x 15 viên | VD-23851-15 | 01 |
37 | Water for Injection 2ml (Nước cất
pha tiêm 2ml) | Nước cất pha tiêm 2 ml | Dung môi pha tiêm | 60 | DĐVN V | Hộp 5
ống 2 ml; Hộp 50 ống 2 ml | VD-23238-15 | 01 |
38 | Naatrapyl 3g | Piracetam 3 g/15ml | Dung dịch tiêm | 36 | TCCS | Hộp 04 ống 15 ml | VD-20326-13 | 01 |
39 | Vitamin B6 PMP | Pyridoxin hydrochlorid 250 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-18813-13 | 01 |
40 | Rostor 10 | Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 10 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-23856-15 | 01 |
41 | Rostor 20 | Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calci) 20 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-23857-15 | 01 |
42 | Spirilix | Sulpirid 50 mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 2 vỉ x 15 viên | VD-21725-14 | 01 |
43 | Pycalis 10 | Tadalafil 10 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 01
vỉ x 01 viên; Hộp 02 vỉ x 02 viên | VD-23848-15 | 01 |
44 | Pycalis 20 | Tadalafil 20 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 01
vỉ x 01 viên; Hộp 02 vỉ x 02 viên | VD-23849-15 | 01 |
45 | Hypertel 40 | Telmisartan 40 mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 4 vỉ x 7 viên | VD-23839-15 | 01 |
46 | Hypertel 80 | Telmisartan 80 mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 3
vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên | VD-23840-15 | 01 |
47 | Tramastad 50mg | Tramadol hydrochlorid 50 mg | Dung dịch tiêm | 36 | TCCS | Hộp 05 ống x 1 ml | VD-23862-15 | 01 |
48 | Vaspycar | Trimetazidin dihydrochlorid 20mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 2 vỉ x 30 viên | VD-23863-15 | 01 |
49 | Pymeprim 480 | Trimethoprim 80mg;
Sulfamethoxazol 400mg | Viên nén | 48 | TCCS | Hộp 2,
10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 20 viên | VD-22610-15 | 01 |
50 | Tamiacin 1g | Vancomycin (dưới dạng Vancomycin
hydroclorid) 1 g | Bột đông khô pha tiêm | 24 | TCCS | Hộp 1 lọ | VD-23225-15 | 01 |
51 | Tamiacin 500mg | Vancomycin (dưới dạng Vancomycin
hydroclorid) 500 mg | Bột đông khô pha tiêm | 24 | TCCS | Hộp 1
lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha
tiêm 15 ml | VD-23226-15 | 01 |
15.
Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3-quốc lộ 60, phường
Phú Khương, Thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
15.1
Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: 6A3-quốc lộ 60, phường
Phú Khương, Thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
52 | Betahistin Meyer 16 | Betahistin dihydroclotid 16mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-18496-13 | 01 |
53 | Becotrime | Trimebutin maleat 100 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-18494-13 | 01 |
16.
Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã Hoà
Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
16.1
Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, xã
Hoà Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
54 | Hypravas 20 | Pravastatin natri 20mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 06 vỉ x 10 viên | VD-23585-15 | 01 |
17.
Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z.01-02-03a KCN
trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM, Việt Nam)
17.1
Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Địa chỉ: Lô Z.01-02-03a KCN
trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
55 | SaVi Carvedilol | Carvedilol 6,25mg | Viên nén bao phim | 36 | USP 41 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23654-15 | 01 |
56 | SaViDronat | Desloratadin 5 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x
10 viên, Hộp 01 chai 100 viên | VD-19442-13 | 01 |
57 | Stazemid 20/10 | Ezetimib 10 mg; Simvastatin 20 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-24279-16 | 01 |
58 | Bredomax 300 | Fenofibrat 300 mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23652-15 | 01 |
59 | SaVi Irbesartan 300 | Irbesartan 300mg | Viên nén bao phim | 36 | USP 41 | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-23007-15 | 01 |
60 | Bivolcard 5 | Nebivolol (dưới dạng Nebivolol
hydroclorid) 5mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-24265-16 | 01 |
18.
Cơ sở đăng ký: : Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị
Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1.
Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị
Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
61 | Stacytine 200 GRA | Mỗi gói 3g chứa: Acetylcysteine
200 mg | Cốm pha dung dịch uống | 60 | TCCS | Hộp 20 gói, 50 gói x 3 g | VD-23357-15 | 01 |
62 | Cimetidine Stada 200 mg | Cimetidine 200 mg | Viên nén | 60 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-23347-15 | 01 |
63 | Perindastad 2 | Perindopril erbumine (hay
Perindopril tert- butylamine) 2 mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 1 vỉ x 30 viên | VD-23361-15 | 01 |
18.2.
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số
40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã
Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
64 | Bisoprolol Stella 10 mg | Bisoprolol fumarate 10 mg | Viên nén bao phim | 24 | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | VD-21529-14 | 01 |
65 | Lercastad 10 | Lercanidipine hydrochloride 10 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | VD-21101-14 | 01 |
66 | Metformin Stella 500 mg | Metformin hydrochloride 500 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | VD-23976-15 | 01 |
67 | Partamol- Cafein | Paracetamol 500 mg; Caffeine 65
mg | Viên nén sủi | 24 | TCCS | Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 ống, 2
ống x 10 viên | VD-21113-14 | 01 |
19.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ -
phường An Hòa - quận Ninh Kiều - thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
19.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ
- phường An Hòa - quận Ninh Kiều - thành phố Cần Thơ, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
68 | Etoral cream | Mỗi 5g chứa: Ketoconazol 0,1 g | Kem bôi da | 36 | TCCS | Hộp 1 tuýp x 5 g | VD-22762-15 | 01 |
19.2.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm
DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai
đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
69 | Moloxcin 400 | Moxifloxacin (dưới dạng
Moxifloxacin hydroclorid) 400 mg | Viên nén bao phim | 24 | TCCS | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-23385-15 | 01 |
70 | Hapacol Extra | Paracetamol 500 mg; Cafein 65 mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20570-14 | 01 |
71 | Glumeform 500 | Metformin hydroclorid 500mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-21779-14 | 01 |
20.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66,
Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
20.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66,
Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
72 | Pantoprazol 40 mg | Pantoprazol (dưới dạng
Pantoprazol natri) 40 mg | Viên nén bao phim tan trong ruột | 24 | TCCS | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 14 viên; Hộp 2
vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-23901-15 | 01 |
21.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4,
Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
21.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường
30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
73 | Nexcix | Spiramycin 750000 IU;
Metronidazol 125 mg | Viên nén bao phim | 24 | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-22895-15 | 01 |
74 | Chlorpheniram in maleat 4 mg | Chlorpheniramin maleat 4 mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x
20 viên; Chai 200 viên | VD-24211-16 | 01 |
75 | Imexofen 180 | Fexofenadin hydroclorid 180 mg | Viên nén bao phim | 24 | TCCS | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên | VD-19887-13 | 01 |
76 | Imelym | Nhôm hydroxyd 400 mg; Magnesi
hydroxyd 400 mg; Simethicon 30 mg | Viên nén nhai | 36 | TCCS | Chai 150 viên | VD-19383-13 | 01 |
22.
Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường
Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
22.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, Xã
Tân Quang, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
77 | Furosemid 40mg | Furosemid 40 mg | Viên nén | 36 | TCCS | Hộp 2 vỉ x 20 viên | VD-18827-13 | 01 |
23.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu
Công Nghiệp Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
23.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2,
Khu Công Nghiệp Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
78 | Cadifaxin 500 | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin
monohydrat 525,9 mg) 500 mg | Viên nang cứng | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200
viên | VD-20401-13 | 01 |
24.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 Giải
Phóng, phường Phương Liệt , quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, Việt Nam)
24.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (địa chỉ: Nhà máy
dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt
Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
79 | Chlorphenirami n maleat | Chlorpheniramin maleat 4 mg | Viên nén | 48 | DĐVN hiện hành | Chai 200 viên, 1000 viên | VD-19064-13 | 01 |
80 | Thylmedi 4mg | Methylprednisolon 4 mg | Viên nén | 48 | TCCS | Hộp 3 vỉ (PVC/Nhôm) x 10 viên;
Hộp 3 vỉ (Alu/Alu) x 10 viên | VD-18422-13 | 01 |
26.
Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng
Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
26.1
Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, Đường C, KCN
Cát Lái, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Cụm II, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
81 | Akfedin 180 | Fexofenadin hydroclorid 180 | Viên nén bao phim | 24 | TCCS | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | VD-18211-13 | 01 |
82 | Havafen | Ibuprofen 100 mg/5ml | Hỗn dịch | 24 | TCCS | Hộp 1 Chai x 30 ml, 60 ml, 90 ml | VD-18214-13 | 01 |
83 | Metrima 500 | Clotrimazol 500 mg | Viên nén đặt âm đạo | 36 | TCCS | Hộp 1 vỉ x 1 viên | VD-18215-13 | 01 |
84 | Tobcol | Mỗi 5 ml chứa: Tobramycin 15 mg | Dung dịch nhỏ | 24 | TCCS | Hộp 1 chai x 5 ml | VD-18219-13 | 01 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 05 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 175.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 277/QĐ-QLD, ngày 23/05/2022 của Cục Quản lý
Dược
1. Cơ
sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi
lăng - phường Nguyễn Trãi - thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
1.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi
lăng - phường Nguyễn Trãi - thành phố Hải Dương - tỉnh Hải Dương - Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
1 | Nước súc miệng H-B | Acid Boric 15g/500ml | Dung dịch dùng ngoài | 36 | TCCS | Chai 500ml | VS-4881-14 | 01 |
2 | Redliver-H | L-Arginin hydroclorid 200mg | Viên nang mềm | 36 | TCCS | Hộp 12 vỉ x 05 viên | VD-23130-15 | 01 |
3 | Vitamin B1- B6-B12 | Vitamin B1 (Thiamin mononitrat)
115mg, Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 115mg, Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
50mcg | Viên nang mềm | 36 | TCCS | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-18447-13 | 01 |
2. Cơ
sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, Phố Yên Ninh, Phường Quán
Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
2.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, Xã
Tân Quang, Huyện Văn Lâm, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
4 | Tottim extra | Cao khô Đan sâm 120 mg (tương
đương 450 mg dược liệu Đan sâm); Bột Tam thất (Pulvis Radix Panasis
notoginseng) 70 mg; Borneol 4 mg | Viên nén bao phim | 36 | TCCS | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên | VD-21741-14 | 01 |
3. Cơ
sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp
2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
3.1.
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số
09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
STT | Tên
thuốc | Hoạt
chất, hàm lượng | Dạng
bào chế | Tuổi
thọ (tháng) | Tiêu
chuẩn | Quy
cách đóng gói | Số
đăng ký | Số
lần gia hạn |
5 | Topbrain | Cao khô Ginkgo biloba 40 mg;
Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydroclorid 5 mg | Viên nén bao phim | 36
tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-15309-11 | 01 |