Nơi nhận:
- HĐNĐ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Đoàn đại biểu Quốc hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Tài chính, Cục thuế, KBNN, Cục Hải Quan các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Kho bạc Nhà nước, Cục QLN&TCĐN;
- Lưu: VT, NSNN (500b).
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2020
TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2020 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I + II) | 9.193.000 |
I | THU
NỘI ĐỊA | 7.863.000 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà
nước do Trung ương quản lý | 410.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 300.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 15.000 |
| - Thuế tài nguyên | 95.000 |
2 | Thu từkhu vực doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý | 92.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 46.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 35.000 |
| - Thuế tiêu thụ
đặc biệt | 10.000 |
| - Thuế tài nguyên | 1.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài | 1.044.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 294.000 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 749.700 |
| - Thuế tài nguyên | 300 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh | 1.020.000 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 753.500 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 234.500 |
| - Thuế tiêu thụ đặc
biệt | 11.000 |
| - Thuế tài nguyên | 21.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 560.000 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 10.000 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 750.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 430.000 |
| Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | 257.000 |
| - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | 173.000 |
9 | Phí, lệ phí | 106.000 |
| Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương | 22.000 |
| - Phí, lệ phí địaphương | 84.000 |
| Trong đó: -Phíbảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản | 16.000 |
10 | Tiền sử dụng đất | 3.000.000 |
| - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 3.000.000 |
11 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt
nước, mặt biển | 120.000 |
12 | Thu khác ngân sách | 240.000 |
| Trong đó: - Thu khác ngân sách
trung ương | 110.000 |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 33.000 |
| Trong đó: - Cơ quan Trung ương
cấp | 16.000 |
| - Cơ quan địa phương cấp | 17.000 |
14 | Thu hoa lợi công sản, quỹ đất
công ích,.... tại xã | 20.000 |
15 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) | 3.000 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 25.000 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP
KHẨU | 1.330.000 |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 1.131.500 |
2 | Thuế xuất khẩu | 3.000 |
3 | Thuế nhập khẩu | 185.000 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 10.500 |
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2020 |
1 | 2 | 3 |
A | Tổng chi ngân sách địa phương
quản lý (I+II) | 16.170.317 |
I | Chi cân đối ngân sách địa phương | 14.017.644 |
1 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 116.413 |
2 | Chi đầu tư phát triển (1) | 3.744.659 |
a | Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước | 701.259 |
b | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.000.000 |
c | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 |
d | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 18.400 |
3 | Chi thường xuyên (2) | 9.863.724 |
| Trong đó: | |
a | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.558.996 |
b | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 30.021 |
c | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 110.093 |
4 | Chi trả nợ lãi | 2.800 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương | 1.200 |
6 | Dự phòng ngân sách | 288.848 |
II | Chi từ nguồn bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách trung ương | 2.152.673 |
1 | Chi đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu nhiệm vụ | 967.740 |
2 | Chi sự nghiệp thực hiện các
chế độ chính sách theo quy định và một số Chương trình mục tiêu | 404.330 |
3 | Chi thực hiện 02 Chương trình mục tiêu quốc gia | 780.603 |
B | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
cho ngân sách địa phương đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung
ương và ngân sách địa phương | 100 |
C | Bội chi ngân sách địa phương (3) | 18.400 |
D | Tổng số vay trong năm (4) | 66.400 |
| Gồm: | |
I | Vay để bù đắp bội chi | 18.400 |
II | Vay để trả nợ gốc | 48.000 |
E | Số bổ sung từ ngân sách trung ương
cho ngân sách địa phương | 8.689.117 |
I | Bổsung cân đối ngân sách | 6.536.444 |
1 | Số bổ sung cân đối ổn định
như dự toán năm 2019 | 6.408.444 |
2 | 2% bổ sung tăng thêm của năm 2020 | 128.000 |
II | Bổ sung có mục tiêu (5) | 2.152.673 |
Ghi chú:
(1) Trong đó đã bao gồm 66.400 triệu đồng từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại để thực hiện các chương trình, dự án
sau:
- Dự án Sửa chữa và nâng
cao an toàn hồ đập (WB8)
- Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả
- Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ
liệu đất đai tỉnh Bắc Giang
- Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông (GMS) lần
thứ 2
(2) Trong đó:
- Dự toán chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề, chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ là mức chi tối thiểu theo
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào chỉ tiêu hướng dẫn và
tình hình thực tế của địa phương, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định
cho phù hợp.
- Bao gồm 10% tiết kiệm năm 2020 tăng thêm so với năm 2017 để thực
hiện cải cách tiền lương năm 2020 là 61.318
triệu đồng.
(3) Là mức được bội chi
tối đa.
(4) Là mức được vay tối đa trong năm. Đối với khoản vay để trả nợ gốc, khi thực hiện phân bổ vốn đầu tư phát triển, địa phương phải
chủ động dành nguồn để chi trả nợ gốc đến hạn. Chi phân bổ vốn đầu tư phát triển cho từng công trình, dự án
sau khi đã thực hiện được khoản vay từ nguồn vốn vay trong nước. Đối với các chương trình, dự án thực hiện từ nguồn Chính
phủ vay về cho địa phương vay lại, thực hiện phân bổ vốn trong phạm vi tổng mức
vay và tiến độ, khả năng thực hiện giải
ngân.
(5) Chi tiết theo phụ lục số 3 và phụ lục số 4.
(*) 50% tăng thu ngân sách địa phương dự toán năm 2020 so dự toán năm 2019 để thực hiện cải cách tiền lương theo
chế độ quy định là 474.249 triệu đồng.
PHỤ LỤC SỐ 03
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2020 |
Tổng số | Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| Tổng số | 780.603 | 615.212 | 165.391 |
1 | Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững | 160.343 | 113.552 | 46.791 |
| Trong đó: | | | |
| - Dự án 1: Chương trình 30a | 60.533 | 49.286 | 11.247 |
| - Dự án 2: Chương trình 135 | 90.423 | 64.266 | 26.157 |
2 | Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới | 620.260 | 501.660 | 118.600 |
PHỤ
LỤC SỐ 04
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN
MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2020
TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2020 |
1 | 2 | 3 |
| Tổng số | 1.372.070 |
I | Bổ sung có mục tiêu (vốn đầu tư phát
triển): | 967.740 |
| Gồm: | |
1 | Vốn nước ngoài | 581.200 |
2 | Vốn trong nước | 386.540 |
II | Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp): | 404.330 |
| Gồm: | |
1 | Vốn ngoài nước (1) | 22.130 |
2 | Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật | 505 |
3 | Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương | 100 |
4 | Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp
các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ | 248 |
5 | Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và
công nghệ | 2.030 |
6 | Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí | 53.242 |
7 | Hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 1.042 |
8 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc rất ít người | 7.530 |
9 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và
phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh
viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp | 3.343 |
10 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã | 901 |
11 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người
sống ở vùng KT-XH ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn | 25.726 |
12 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6
tuổi | 24.695 |
13 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng
(cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên,
hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ
phận cơ thể người) | 104.816 |
14 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;... | 20.426 |
15 | Kinh phí nâng cấp đô thị; Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên giai đoạn
2014 - 2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi | 274 |
16 | Kinh
phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển KT-XH
vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2017-2020 | 540 |
17 | Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng | 5.000 |
18 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính | 500 |
19 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 37.481 |
20 | Kinh phí quản lý, bảo trì
đường bộ | 48.694 |
21 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn
lao động | 11.405 |
22 | CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội | 5.445 |
23 | CTMT Y tế - dân số | 7.890 |
24 | CTMT Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy;
phòng chống tội phạm và ma túy | 2.480 |
25 | CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững | 11.800 |
26 | CTMT Phát triển văn hóa | 1.787 |
27 | CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh | 300 |
28 | CTMT Công nghệ thông tin | 2.000 |
29 | CTMT Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 2.000 |
| | |
Ghi chú:
(1) Cơ quan Kho bạc Nhà
nước có trách nhiệm thực hiện kiểm soát chi để đảm bảo không vượt mức dự toán
được giao.
* Đã dự kiến giảm trừ 136.544 triệu đồng từ nguồn cải cách tiền
lương còn dư của ngân sách địa phương, sử dụng để thực hiện các chính sách an
sinh xã hội do Trung ương ban hành theo quy
định tại Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ. Số liệu chính thức sẽ được Bộ Tài chính xác định căn cứ
vào kết quả thực hiện.