TT | MãTTHC | Tên Quy trình điện
tử | Đơn vị giải
quyết |
I - Lĩnh vực Đường
bộ |
1. | 1.000314 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức
giao thông nút giao đấu nối tạm thời vào quốc lộ đang khai thác | Tổng cục ĐBVN |
2. | 1.000583 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án
tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác | Tổng cục ĐBVN |
3. | 1.001046 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức
giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ đang khai thác | Tổng cục ĐBVN |
4. | 1.001075 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm
thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang
khai thác | Tổng
cục ĐBVN |
5. | 1.005210 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Tổng cục ĐBVN |
6. | 2.001921 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang
khai thác | |
6.1 | | Bộ Giao thông vận tải chấp thuận trường
hợp xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV
trở xuống | Vụ KCHTGT |
6.2 | | Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý đối với các trường hợp: - Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ có tổng chiều dài lớn hơn 01 km, trừ công trình điện lực có cấp
điện áp từ 35 kV trở xuống; - Công trình điện lực có cấp điện áp lớn
hơn 35 kV (trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên quốc lộ có cột nằm ngoài
phạm vi hành lang an toàn của quốc lộ); đường ống cấp, thoát nước có đường
kính lớn hơn 200 mm; công trình thủy lợi, thủy điện, băng tải; đường ống năng
lượng, hóa chất; công trình xây dựng cầu, cống cắt ngang qua quốc lộ; - Xây dựng công trình thiết yếu liên
quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan quản lý quốc lộ trở lên; - Xây dựng công trình thiết yếu lắp đặt
vào cầu có tổng chiều dài phần kết cấu nhịp lớn hơn 100 m; xây dựng công
trình thiết yếu trong hầm đường bộ | Tổng cục ĐBVN |
7. | 2.001915 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ
đang khai thác | |
7.1 | | Bộ Giao thông vận tải chấp thuận trường
hợp xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực có cấp điện áp từ 35 kV
trở xuống | Vụ KCHTGT |
7.2 | | Tổng cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý đối với các trường hợp: - Xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ có tổng chiều dài lớn hơn 01 km, trừ công trình điện lực có cấp
điện áp từ 35 kV trở xuống; - Công trình điện lực có cấp điện áp lớn
hơn 35 kV (trừ đường dây tải điện giao cắt phía trên quốc lộ có cột nằm ngoài
phạm vi hành lang an toàn của quốc lộ); đường ống cấp, thoát nước có đường
kính lớn hơn 200 mm; công trình thủy lợi, thủy điện, băng tải; đường ống năng
lượng, hóa chất; công trình xây dựng cầu, cống cắt ngang qua quốc lộ; - Xây dựng công trình thiết yếu liên
quan đến phạm vi quản lý của từ hai cơ quan quản lý quốc lộ trở lên; - Xây dựng công trình thiết yếu lắp đặt
vào cầu có tổng chiều dài phần kết cấu nhịp lớn hơn 100 m; xây dựng công
trình thiết yếu trong hầm đường bộ | Tổng cục ĐBVN |
8. | 1.002798 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông
trên đường cao tốc | Vụ KCHTGT |
9. | 1.002556 | Công bố đưa công trình đường cao tốc vào
khai thác | Cục QLXD |
II - Lĩnh vực Hàng hải |
1. | 1.001099 | Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
2. | 2.000378 | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua
sử dụng để phá dỡ | Cục Hàng Hải Việt
Nam, Vụ Môi trường |
3. | 1.000563 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm
tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
4. | 1.000469 | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm
tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001
(BCC) | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
5. | 1.001810 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khai thác cảng biển | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
6. | 1.001830 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khai thác cảng biển | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
7. | 1.001845 | Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
8. | 1.001889 | Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi
tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
9. | 1.001899 | Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công
trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước
cảng biển | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
10. | 1.004157 | Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao
và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm
thời vào sử dụng) | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
11. | 1.004142 | Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến
phao và khu nước, vùng nước | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
12. | 1.004134 | Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng
biển tạm thời | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
13. | 1.002787 | Cấp lại Sổ thuyền viên | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
14. | 1.002771 | Phê duyệt phương án trục vớt tài sản
chìm đắm | Cục Hàng Hải Việt
Nam; Cục Đường thủy nội địa VN |
15. | 1.002763 | Chấp thuận đặt tên tàu biển | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
16. | 1.002687 | Đăng ký tàu biển không thời hạn | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
17. | 1.002674 | Đăng ký tàu biển có thời hạn | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
18. | 1.002645 | Đăng ký tàu biển tạm thời | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
19. | 1.002578 | Đăng ký tàu biển đang đóng | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
20. | 1.002550 | Đăng ký tàu biển loại nhỏ | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
21. | 1.002582 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
22. | 1.002508 | Xóa đăng ký | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
23. | 1.002472 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
(GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
24. | 1.002460 | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
25. | 1002448 | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận
vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), giấy chứng nhận vô tuyến điện
viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên
tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB) | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
26. | 1.002441 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên
chính | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
27. | 1.002420 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
28. | 1.002408 | Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
29. | 1.002345 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
hoa tiêu hàng hải | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
30. | 1.002326 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn hoa tiêu hàng hải | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
31. | 1.000289 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa
tiêu hàng hải | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
32. | 1.000284 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động
hoa tiêu hàng hải | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
33. | 1.000279 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu
hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
34. | 1.000274 | Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi
trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
35. | 1.000267 | Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải
Phần I | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
36. | 1.007949 | Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển
vào hoạt động | Cục Hàng Hải Việt
Nam, Vụ Môi trường |
37. | 1.004425 | Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu nước
ngoài | Cục HHVN, Vụ Vận
tải |
38. | 1.002788 | Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên | Cục Hàng Hải Việt
Nam |
39. | 1.000940 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào
hoạt động | Cục Hàng Hải Việt
Nam, Vụ Môi trường |
40. | 1.001223 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu
hàng hải | Vụ KHĐT |
41. | 1.004050 | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền
nước ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất
phóng xạ | Vụ Vận tải |
III - Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
1. | 1.001520 | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu
tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc
gia | Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam, Vụ KCHTGT |
2. | 1.000344 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa
siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Cục Hàng Hải Việt
Nam; Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
3. | 1.001404 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội
địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa quốc
gia | Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam, Vụ KCHTGT |
4. | 1001436 | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên
dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc
đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy
nội địa địa phương | Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam |
5. | 1.001512 | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa
chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở
lên hoặc đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với
đường thủy nội địa địa phương | Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam, Vụ KCHTGT |
IV - Lĩnh vực Hàng không |
1. | 1.000254 | Cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Cục HKVN |
2. | 2.000102 | Cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS) | Cục HKVN |
3. | 1.000271 | Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ
thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay | Cục HKVN |
4. | 1.000283 | Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống
kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay | Cục HKVN |
5. | 1.002845 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật
đối với thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp,
cải tiến tại Việt Nam | Cục HKVN |
6. | 1.002849 | Cấp lại giấy phép khai thác thiết bị thuộc
lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay | Cục HKVN |
7. | 1.004702 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thiết bị
thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; thiết bị lắp đặt, hoạt động tại khu bay | Cục HKVN |
8. | 1.002890 | Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay để
cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng | Cục HKVN |
9. | 1.004709 | Thủ tục chấp thuận đưa công trình, một
phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác | Cục HKVN |
10. | 1.004711 | Thủ tục chấp thuận việc xây dựng, cải tạo,
nâng cấp công trình; bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa
thiết bị tại cảng hàng không, sân bay | Cục HKVN |
11. | 1.004713 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung tài liệu khai
thác sân bay | Cục HKVN |
12. | 1.002855 | Sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng
hàng không, sân bay | Cục HKVN |
13. | 1.002866 | Cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng
hàng không, sân bay | Cục HKVN |
14. | 1.004716 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng
hàng không, sân bay | Cục HKVN |
15. | 1.002875 | Kê khai giá dịch vụ vận chuyển hàng không
nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | Cục HKVN |
16. | 1.002880 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng
hàng không, sân bay | Cục HKVN |
17. | 1.004724 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng
hàng không, sân bay | Cục HKVN |
18. | 1.004706 | Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ
tầng cảng hàng không, sân bay | Cục HKVN |
19. | 1.002897 | Sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
cảng hàng không, sân bay | Cục HKVN |
20. | 1.004719 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng
hàng không, sân bay | Cục HKVN |
21. | 1.001388 | Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay
thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam | Cục HKVN |
22. | 1.001381 | Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay
thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | Cục HKVN |
23. | 1.000465 | Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch
vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Cục HKVN |
24. | 1.000452 | Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ
hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Cục HKVN |
25. | 1.003378 | Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế
an ninh hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng
không nước ngoài | Cục HKVN |
26. | 1.003376 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an
ninh, quy chế an ninh hàng không | Cục HKVN |
27. | 1.004416 | Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức
thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay | Cục HKVN |
28. | 1.004417 | Thủ tục Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm,
phụ tùng, thiết bị tàu bay | Cục HKVN |
29. | 2.001037 | Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng
không Việt Nam | Cục HKVN |
30. | 1.002511 | Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay
giữa tổ chức cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài | Cục HKVN |
31. | 1.002523 | Cấp quyền vận chuyển hàng không | Cục HKVN |
32. | 1.002894 | Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực
tiếp đến quyền vận chuyển hàng không | Cục HKVN |
33. | 1.002899 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | Cục HKVN |
34. | 1.002903 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động hàng không chung không vì mục đích thương mại | Cục HKVN |
35. | 1.003472 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng
thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận
chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại | Cục HKVN |
36. | 1.003538 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức
chế tạo sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay | Cục HKVN |
37. | 1.003551 | Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức
thiết kế sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay | Cục HKVN |
38. | 1.004415 | Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng
dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay | Cục HKVN |
39. | 1.004414 | Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị
huấn luyện bay mô phỏng (SIM) | Cục HKVN |
40. | 1.004317 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai
thác tàu bay | Cục HKVN |
41. | 1.004411 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
bay xuất khẩu | Cục HKVN |
42. | 1004408 | Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại | Cục HKVN |
43. | 1.004362 | Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng
nhận đủ điều kiện bay | Cục HKVN |
44. | 1.003850 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ
chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | Cục HKVN |
45. | 1.004986 | Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn
Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | Cục HKVN |
46. | 1.003818 | Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn
Tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | Cục HKVN |
47. | 1.004306 | Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận người khai thác tàu bay | Cục HKVN |
48. | 1.004682 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng
hàng không | Cục HKVN |
49. | 1.004674 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng
hàng không | Cục HKVN |
50. | 1.003708 | Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc
tịch Việt Nam | Cục HKVN |
51. | 1.003747 | Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt
Nam | Cục HKVN |
52. | 1.003663 | Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay | Cục HKVN |
53. | 1.003389 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
quốc tịch tàu bay | Cục HKVN |
54. | 1.000423 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Vụ Vận tải |
55. | 1.000312 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận
chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Vụ Vận tải |
56. | 1.002886 | Đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay
trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn
hàng không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không,
an ninh hàng không | Vụ KCHTGT |
57. | 1.001369 | Mở cảng hàng không, sân bay | Vụ KCHTGT |
V - Lĩnh vực Đăng kiểm |
1. | 1.001364 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công
nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | Cục ĐKVN |
2. | 1.000225 | Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển | Cục ĐKVN |
3. | 2.000087 | Thẩm định thiết kế tàu biển | Cục ĐKVN |
4. | 1.004318 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển
(công trình biển) | Cục ĐKVN |
5. | 1.001001 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo | Cục ĐKVN |
6. | 1.001322 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới | Cục ĐKVN |
7. | 1.001296 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động kiểm định xe cơ giới | Cục ĐKVN |
8. | 1.001319 | Cấp Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ
giới | Cục ĐKVN |
9. | 1.001325 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên
xe cơ giới trường hợp hết thời hạn hiệu lực | Cục ĐKVN |
10. | 1.001326 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên
xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng | Cục ĐKVN |
11. | 1.005002 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp
ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | Cục ĐKVN |
12. | 1.005001 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ
moóc | Cục ĐKVN |
13. | 1.004985 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | Cục ĐKVN |
14. | 1.004983 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy | Cục ĐKVN |
15. | 1.004981 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo
dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | Cục ĐKVN |
16. | 1.007936 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành,
bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | Cục ĐKVN |
17. | 1.007937 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành,
bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | Cục ĐKVN |
18. | 3.000136 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô
tô thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP | Cục ĐKVN |
19. | 3.000133 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc
đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | Cục ĐKVN |
20. | 3.000134 | Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | Cục ĐKVN |
21. | 3.000135 | Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản
xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | Cục ĐKVN |
22. | 1.007938 | Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | Cục ĐKVN |
23. | 1.005107 | Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe
máy chuyên dùng cải tạo | Cục ĐKVN |
VI - Lĩnh vực khác |
1. | 1.005026 | Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước
ngoài vào tham gia giao thông tại Việt Nam | Vụ Vận tải |
2. | 1.008058 | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp
phát triển Giao thông vận tải Việt Nam” | Vụ TCCB |
3. | 1.005052 | Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua
Ngành Giao thông vận tải | Vụ TCCB |
4. | 1.005048 | Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ
Giao thông vận tải | Vụ TCCB |
5. | 1.005045 | Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải | Vụ TCCB |
6. | 1.005192 | Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu
khoa học | Vụ KHCN |