THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG/ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2176/QĐ-BKHCNNgày 07
tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
_____________
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT | Số hồ sơ
TTHC | Tên thủ
tục hành chính | Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan
thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
1.
| 2.000212 | Thủ tục
công bố sử dụng dấu định lượng | Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN1 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2.
| 1.000449 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2. Danh mụcthủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
STT | Số hồ sơ
TTHC | Tên thủ
tục hành chính | Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan
thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương |
1. | 2.000929 | Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng | Thông
tư số 20/2019/TT-BKHCN2 | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
2. | 1.002107 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng | Thông
tư số 20/2019/TT-BKHCN | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
3. | 1.002095 | Thủ tục cấp giấy xác nhận chất
lượng sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng sản xuất lần đầu | Thông
tư số 20/2019/TT-BKHCN | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
4. | 1.002362 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế
khí | Thông
tư số 20/2019/TT-BKHCN | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
5. | 1.002348 | Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế khí | Thông
tư số 20/2019/TT-BKHCN | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
6. | 1.002285 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cơ sở pha
chế khí | Thông
tư số 20/2019/TT-BKHCN | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
--------------------------
--------------------------------------------
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ
CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Cơ sở sử dụng dấu định
lượng nộp bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn đến
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nơi cơ sở đăng ký trụ sở chính.
Thời gian tiếp nhận hồ
sơ: Trong giờ hành chính vào ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày
lễ nghỉ).
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ xem xét, thẩm định theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa đúng quy
định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đúng quy định,
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào bản
công bố của cơ sở.
Bước 3: Trả kết quả
Trả kết quả trực tiếp tại
trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc theo đường bưu điện.
b. Cách thức thực hiện:
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
c. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
- Số lượng hồ sơ: 02
bản1
d. Thời hạn giải quyết:
-
Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ:
03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ:
30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo.2
- Thời hạn giải quyết
sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
đ. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ sở sản xuất, nhập
khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1 (nếu cơ sở sản xuất, nhập khẩu có nhu cầu công bố
dấu định lượng đối với hàng đóng gói sẵn nhóm 1).
- Cơ sở sản xuất, nhập
khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
e. Cơ
quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
g. Kết
quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
h. Lệ
phí: Không
i. Tên
mẫu đơn, tờ khai:
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói
sẵn (Mẫu kèm theo).
k. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở đáp ứng các điều
kiện sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn
của hàng đóng gói sẵn
Đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn
1. Được thành lập theo
quy định của pháp luật.
2. Có đủ cơ sở vật chất
kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây:
a)
Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng
đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng
gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng
gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
b) Có mặt bằng làm việc,
điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
3. Có đủ nhân viên kỹ
thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.
4. Ban hành và thực hiện
các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định
lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo
lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói
sẵn.
5. Lưu giữ đầy đủ hồ sơ
kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường
đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng
nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).3
Đối với cơ sở nhập khẩu hàng đóng gói
sẵn
1.
Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
2.
Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ
thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
l. Căn cứ pháp lý:
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo
lường;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa;
-
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với
lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
-----------------------
2 Khoản 2 Điều 12 Thông tư
số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
3 Điều 10 Thông tư số
21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
Mẫu 1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN Số: ……………… Tên cơ sở sản xuất, nhập khẩu: Địa chỉ trụ sở chính: Điện thoại: ………………………; Fax: ……………………; Email:
……………………. Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có):
…………………………………………………….. Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác với trụ sở chính)
hoặc nơi nhập khẩu: ……...…...………… ……………………………………………………………………………………………… CÔNG BỐ Sử dụng dấu định lượng “V” trên nhãn hàng đóng gói sẵn sau đây: TT | Tên hàng đóng gói sẵn | Lượng danh định (Qn) | Khối lượng bao bì | | | | |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh …….. đã tiếp nhận bản công bố. Lần tiếp nhận: …………… ……….., ngày ... tháng ... năm ... (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
| ……….., ngày ... tháng
... năm ... Người đứng đầu cơ sở sản xuất (nhập khẩu) (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
Ghi chú: Bản công bố này gồm 02 bản,
Cơ sở giữ 01 bản và Chi cục lưu 01 bản. |
2. Thủ tục
điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Cơ sở sử dụng dấu định
lượng khi có bất kỳ sự thay đổi nào về nội dung của bản công bố đã được tiếp
nhận hoặc trường hợp bản công bố đã được tiếp nhận bị thất lạc, hư hỏng và cơ
sở có nhu cầu tiếp nhận lại, cơ sở nộp bản công bố sử dụng dấu định lượng trên
nhãn hàng đóng gói sẵn đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nơi cơ sở
đăng ký trụ sở chính.
Thời gian tiếp nhận hồ
sơ: Trong giờ hành chính vào ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật, ngày
lễ nghỉ).
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tiếp nhận hồ sơ xem xét, thẩm định theo quy định:
+ Nếu hồ sơ chưa đúng quy
định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đúng quy
định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận
vào bản công bố của cơ sở.
Bước 3: Trả kết quả
Trả kết quả trực tiếp tại
trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc theo đường bưu điện.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
c. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
- Số lượng hồ sơ: 02
bản1
d. Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra
và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ:
30 ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo2.
- Thời hạn giải quyết
sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc.
đ. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ sở sản xuất, nhập
khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 1 (nếu cơ sở sản xuất, nhập khẩu có nhu cầu công bố
dấu định lượng đối với hàng đóng gói sẵn nhóm 1).
- Cơ sở sản xuất, nhập
khẩu hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
e. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
g. Kết
quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
h. Lệ
phí: Không
i. Tên
mẫu đơn, tờ khai:
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói
sẵn (Mẫu kèm theo).
k. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ sở đáp ứng các điều
kiện sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn
của hàng đóng gói sẵn:
Đối với cơ sở sản xuất
1. Được thành lập theo
quy định của pháp luật.
2. Có đủ cơ sở vật chất
kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây:
a)
Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng
đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng
gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng
gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;
b) Có mặt bằng làm việc,
điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.
3. Có đủ nhân viên kỹ
thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định.
4. Ban hành và thực hiện
các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định
lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường)
để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
5. Lưu giữ đầy đủ hồ sơ
kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường
đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng
nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).3
Đối với cơ sở nhập khẩu
1.
Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2.
2.
Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ
thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.
l. căn cứ pháp lý:
- Luật Đo lường ngày 11/11/2011;
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo
lường;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của
Chính phủ về nhãn hàng hóa;
-
Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày
15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với
lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.
-------------------
Mẫu 1. CBDĐL
21/2014/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ BẢN CÔNG BỐ SỬ DỤNG DẤU ĐỊNH LƯỢNG TRÊN NHÃN HÀNG ĐÓNG GÓI SẴN Số: ……………… Tên cơ sở sản xuất, nhập
khẩu:…………………………………………………………….. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………; Fax: ……………………; Email:
……………………. Địa chỉ văn phòng giao dịch (nếu có):
…………………………………………………….. Địa chỉ nơi sản xuất (nếu khác với trụ sở chính)
hoặc nơi nhập khẩu: ……………………. ……………………………………………………………………………………………… CÔNG BỐ Sử dụng dấu định lượng “V” trên nhãn hàng đóng gói sẵn sau đây: TT | Tên hàng đóng gói sẵn | Lượng danh định (Qn) | Khối lượng bao bì | | | | |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh …….. đã tiếp nhận bản công bố. Lần tiếp nhận: …………… ……….., ngày ... tháng ... năm ... (Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
| ……….., ngày ... tháng
... năm ... Người đứng đầu cơ sở sản xuất (nhập khẩu) (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
Ghi chú: Bản công bố này gồm 02 bản,
Cơ sở giữ 01 bản và Chi cục lưu 01 bản. |