THÔNG BÁO
ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM SỢI DÀI LÀM
TỪ POLYESTER CÓ XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA, CỘNG HÒA ẤN ĐỘ, CỘNG
HÒA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-BCT ngày 31tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Hàng hóa bị áp
dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
tạm thời là các sản phẩm sợi dài làm từ polyester, bao gồm các nhóm sợi chính
sau: sợi polyester định hướng một phần (polyester partially oriented yarn
- POY), sợi dún polyester (polyester
drawn textured yarn - DTY) và sợi polyester được định hướng toàn phần
(polyester fully drawn yarn - FDY).
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá
(CBPG) tạm thời được phân loại theo mã HS sau: 5402.33.00, 5402.46.00,
5402.47.00.
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế thông thường | Thuế ưu đãi (MFN) | Thuế theo ACFTA | Thuế theo AIFTA | Thuế theo ATIGA | Thuế theo CPTPP |
Phần XI | NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
Chương 54 | Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
5402 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
| - Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa
làm dún: |
5402.33.00 | - - Từ các polyester | 4,5% | 3% | 0%[1] | *[2] | | 0% |
5402.46.00 | - - Loại khác, từ các polyester, được định hướng một phần | 4,5% | 3% | 0%[3] | * | | 0% |
5402.47.00 | - - Loại khác, từ các polyester | 4,5% | 3% | 0%[4] | * | | 0% |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung
danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG tạm thời để phù hợp với
mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
Hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG tạm thời là
hàng hóa có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc), Cộng hòa Ấn Độ
(Ấn Độ), Cộng hòa In-đô-nê-xi-a (In-đô-nê-xi-a) và Ma-lai-xi-a.
2. Mức thuế CBPG
tạm thời
STT | Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu | Tên công ty thương mại liên quan | Mức thuế CBPG tạm thời |
| (Cột 1) | (Cột 2) | (Cột 3) |
ẤN ĐỘ |
1 | Beekaylon Synthetics Pvt. Ltd | | 54,90% |
2 | Dodhia Synthetics Private Limited | | 54,90% |
3 | Polygenta Technologies Limited | | 54,90% |
4 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ấn Độ | | 54,90% |
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A |
5 | PT. Gistex Chewon Synthetic | | 21,94% |
6 | PT. Indorama Ventures Indonesia | | 21,94% |
7 | PT. Indo-rama Synthetics TBK |
8 | PT. Indorama Polychem Indonesia |
9 | PT. YKK Zipper Indonesia | | 21,94% |
10 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ
In-đô-nê-xi-a | | 21,94% |
MA-LAI-XI-A |
11 | Recron (Malaysia) SDN BHD | | 21,23% |
12 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ
Ma-lai-xi-a | | 21,23% |
TRUNG QUỐC |
13 | Far Eastern Industries (Shanghai) Ltd. | - Everest Textile (Shanghai) Ltd.; - Far Eastern Dyeing and Finishing
(Suzhou) Ltd.; - Far Eastern Polytex (Vietnam) Ltd.; | 17,45% |
14 | Fujian Jinlun Fiber Shareholding Company Limited | | 17,45% |
15 | Fujian Litchi New Material Co., Ltd | - Hua Feng Group Inc.; - Litchi International Holdings Limited; - Fujian Litchi Trade Co., Ltd. | 17,45% |
16 | Ailisi (Putian) Woven Fiber Products Co., Ltd. |
17 | Putian Hesen Textile Co., Ltd |
18 | Fujian Zhengqi High-Tech Fiber Technology Co., Ltd. | - Jinjiang Jinxing Trading Co., Ltd. | 11,24% |
19 | Jinjiang Jinfu Chemical Fiber and Polymer Co., Ltd. |
20 | Jinxing (Fujian) Chemical Fiber Textile Industry Co., Ltd. |
21 | Hangzhou Lan Fa Textile Co., Ltd. | | 16,31% |
22 | Hangzhou Qinyun Holding Group Co., Ltd. | | 17,45% |
23 | Huaxiang (China) Premium Fibre Co., Ltd | Zhejiang Materials Industry Chemical Group Co., Ltd. | 14,26% |
24 | Jiangsu Hengli Chemical Fibre Co., Ltd. | Samsung C&T Corporation | 11,41% |
25 | Jiangsu Deli Chemical Fibre Co., Ltd. |
26 | Jiang Su Hengke Advanced Materials Co., Ltd. |
27 | Nan Ya Draw-Textured Yarn (Kunshan) Co., Ltd. | | 13,75% |
28 | Formosa Taffeta (Zhong Shan) Co., Ltd. |
29 | Rongsheng Petrochemical Co., Ltd. | | 17,45% |
30 | Zhejiang Juxing Chemical Fibre Co., Ltd |
31 | Zhejiang Shengyuan Chemical Fibre Co., Ltd. |
32 | Suzhou Shenghong Fiber Co., Ltd | Jiangsu Shenghong Technology Trading Co., Ltd. | 17,45% |
33 | Jiangsu Zhonglu Technology Development Co., Ltd. |
34 | Jiangsu Guowang High-Technique Fiber Co., Ltd |
35 | Jiangsu Suzhen Biology Engineering Co., Ltd. |
36 | Jiangsu Ganghong Fiber Co., Ltd |
37 | Suzhou Yangsheng Textile Technology Co., Ltd. | Yibin Beestyle Trading Co., Ltd. | 17,45% |
38 | Taicang Weihao Chemical Fiber Co., Ltd. | Hangzhou Yucheng New Material Technology Co., Ltd. | 17,45% |
39 | Tongkun Group Co., Ltd. | | 11,62% |
40 | Tongxiang Hengji Chemical Fibre Co., Ltd. |
41 | Tongkun Group Zhejiang Heng Sheng Chemical Fibre Co., Ltd. |
42 | Tongkun Group Zhejiang Heng Tong Chemical Fibre Co., Ltd. |
43 | Jiaxing Petrochemical Co., Ltd. |
44 | Tongkun Group Zhejiang Hengteng Differential Chemical Fiber Co., Ltd. |
45 | Tongxiang Zhongzhou Chemical Fibre Co., Ltd |
46 | Toray Fibers (Nantong) Co., Ltd | - Toray Industries, Inc.; - Toray International, Inc.; - Toray International Taipei, Inc.; - Toray International (China) Co., Ltd.; - Toray Industries (H.K.) Ltd. | 3,36% |
47 | Xiamen Xianglu Chemical Fiber Co., Ltd. | | 17,45% |
48 | Xianglu Fibers (Haicheng) Co., Ltd. |
49 | Xinfengming Group Huzhou Zhongshi Technology Co., Ltd. | Zhejiang Xinfengming Inport and Export Co., Ltd. | 10,85% |
50 | Tongxiang Zhongwei Chemical Fiber Co., Ltd. |
51 | Tongxiang Zhongchen Chemical Fiber Co., Ltd. |
52 | Tongxiang Zhongxin Chemical Fiber Co., Ltd. |
53 | Tongxiang Zhongying Chemical Fiber Co., Ltd. |
54 | Xinfengming Group Co., Ltd. |
55 | Huzhou Zhongyue Chemical Fiber Co., Ltd. |
56 | Tongxiang Zhongchi Chemical Fiber Co., Ltd |
57 | Zhejiang Hengyi Petrochemicals Co., Ltd. | Samsung C&T Corporation | 3,44% |
58 | Hangzhou Yijing Chemical Fiber Co., Ltd. |
59 | Zhejiang Hengyi High-Tech Materials Co., Ltd. |
60 | Zhejiang Hengyi Polymer Co., Ltd. |
61 | Haining Hengyi New Material Co., Ltd. |
62 | Zhejiang Henglan Technology Co., Ltd. |
63 | Taicang Yifeng Chemical Fiber Co., Ltd. |
64 | Zhejiang Shuangtu New Material Co., Ltd. |
65 | Jiaxing Yipeng Chemical Fiber Co., Ltd. |
66 | Zhejiang Huaxin Advanced Materials Co., Ltd. | Hangzhou Huaxin Advanced Fiber Trading Co., Ltd | 17,45% |
67 | Zhejiang Huaxin High-Tech Co., Ltd. |
68 | Zhejiang Tiansheng Chemical Fiber Co., Ltd. | | 9,47% |
69 | Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung
Quốc | | 17,45% |
3. Hiệu lực và
thời hạn áp dụng thuế CBPG tạm thời
a) Hiệu lực
Thuế CBPG tạm thời có hiệu lực sau 03 (ba)
ngày kể từ ngày Quyết định áp dụng thuế CBPG tạm thời được ban hành.
b) Thời hạn áp dụng
Thuế CBPG tạm thời có thời hạn áp dụng là
120 (một trăm hai mươi) ngày kể từ ngày có hiệu lực (trừ khi được gia hạn,
thay đổi, hủy
bỏ theo quy định pháp luật).
c) Áp dụng thuế chống bán phágiá có hiệu lực trở về trước
- Theo quy định tại Khoản 4
Điều 81 Luật Quản lý ngoại thương, trong trường hợp kết luận cuối cùng của
Cơ quan điều tra xác định có thiệt hại đáng kể hoặc có đe dọa gây ra thiệt hại
đáng kể cho ngành sản xuất trong nước, Bộ trưởng Bộ Công Thương có thể quyết
định áp dụng thuế CBPG có hiệu lực trở về trước;
- Thuế CBPG được áp dụng có hiệu lực trở
về trước đối với hàng hóa nhập khẩu trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày trước
khi áp dụng thuế CBPG tạm thời nếu hàng hóa nhập khẩu được xác định bị bán phá
giá; khối lượng hoặc số lượng hàng hóa bị bán phá giá nhập khẩu vào Việt Nam
tăng nhanh đột biến trong giai đoạn từ khi tiến hành điều tra đến khi áp dụng
thuế CBPG tạm thời và gây ra
thiệt hại khó có khả năng khắc phục cho ngành sản xuất trong nước.
4. Thủ tục, hồ sơ
kiểm tra và áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
Để có cơ sở xác định xuất xứ của hàng hóa
nhập khẩu thuộc đối tượng áp dụng thuế CBPG, Cơ quan Hải quan sẽ thực hiện kiểm
tra chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa. Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa
gồm:
a) Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O); hoặc
b) Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa
phù hợp với quy định tại:
- Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN;
- Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ
xuyên Thái Bình Dương;
- Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh châu Âu; và
- Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ai-len.
Nội dung kiểm tra cụ thể như sau:
Bước 1: Kiểm tra chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Trường hợp 1: Nếu người khai hải quan
không nộp chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa thì áp dụng mức thuế CBPG là
54,90%.
- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan
nộp được chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ nước, vùng lãnh thổ khác không
phải là Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a thì không phải nộp thuế
CBPG.
- Trường hợp 3: Nếu người khai hải quan
nộp được chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa từ Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xi-a hoặc Ma-lai-xi-a thì
chuyển sang Bước 2.
Bước 2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất
lượng (bản gốc) của nhà sản xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận nhà sản
xuất)
- Trường hợp 1: Nếu: (i) người khai hải
quan không nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất hoặc (ii) nộp được Giấy chứng
nhận nhà sản xuất nhưng tên nhà sản xuất trên Giấy chứng nhận không trùng với
tên nhà sản xuất nêu tại Cột 1 Mục 2 của Thông báo này thì nộp thuế CPBG ở mức
như sau:
+ 17,45% đối với hàng hóa có chứng từ chứng
nhận xuất xứ từ Trung Quốc;
+ 54,90% đối với hàng hóa có chứng từ
chứng nhận xuất xứ từ Ấn Độ;
+ 21,94% đối với hàng hóa có chứng từ
chứng nhận xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a; và
+ 21,23% đối với hàng hóa có chứng từ
chứng nhận xuất xứ từ Ma-lai-xi-a;
- Trường hợp 2: Nếu người khai hải quan
nộp được Giấy chứng nhận nhà sản xuất và tên nhà sản xuất trên Giấy chứng nhận
trùng với tên của nhà sản xuất nêu tại Cột 1 Mục 2 của Thông báo này thì chuyển
sang Bước 3.
Bước 3: Kiểm tra tên nhà xuất khẩu
- Trường hợp 1: Nếu tên nhà xuất khẩu (dựa
trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) trùng với tên nhà sản xuất nêu tại
Cột 1 hoặc trùng với tên nhà xuất khẩu tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 thì
nộp mức thuế tương ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 2 của Thông báo này.
- Trường hợp 2: Nếu tên nhà xuất khẩu (dựa
trên hợp đồng mua bán, hóa đơn thương mại) không trùng với tên nhà sản xuất tại
Cột 1 Mục 2 hoặc không trùng với tên nhà xuất khẩu tương ứng theo hàng ngang
tại Cột 2 Mục 2 thì nộp thuế CPBG ở mức như sau:
+ 17,45% đối với hàng hóa có chứng từ
chứng nhận xuất xứ từ Trung Quốc;
+ 54,90% đối với hàng hóa có chứng từ
chứng nhận xuất xứ từ Ấn Độ;
+ 21,94% đối với hàng hóa có chứng từ
chứng nhận xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a; và
+ 21,23% đối với hàng hóa có chứng từ chứng
nhận xuất xứ từ Ma-lai-xi-a;
5. Trình tự thủ tục
tiếp theo của vụ việc
Sau khi Bộ Công Thương ban hành Quyết định
áp dụng thuế CBPG tạm thời, Cơ quan điều tra sẽ tiến hành các bước triển khai
tiếp theo, cụ thể như sau:
- Thẩm tra nội dung bản trả lời câu hỏi
điều tra;
- Gửi dự thảo kết luận điều tra cuối cùng
cho bên liên quan để lấy ý kiến;
- Ban hành Kết luận điều tra cuối cùng.
6. Thông tin liên
hệ
Cục Phòng vệ thương mại - Bộ Công Thương
Địa chỉ: 23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội,
Việt Nam
Điện thoại: +84(24) 73037898 (số máy lẻ:
112, 117)
Thư điện tử: maitrh@moit.gov.vn (Chị Trần Hoàng Mai) - tralt@moit.gov.vn (Chị Lê Thu Trà)
Quyết định và Thông báo áp dụng biện pháp
CBPG tạm thời có thể truy cập và tải xuống tại trang thông tin điện tử của Bộ
Công Thương: www.moit.gov.vn; hoặc Cục
Phòng vệ thương mại: www.trav.gov.vn hoặc www.pvtm.gov.vn.
[1]
Không áp dụng với hàng hóa có xuất
xứ Trung Quốc
[2]
*: Mặt hàng không cam kết về thuế
trong Hiệp định
[3]
Không áp dụng với hàng hóa có xuất
xứ Trung Quốc
[4]
Không áp dụng với hàng hóa có xuất
xứ Trung Quốc