STT | Văn bản thuộc nội dung của đề mục | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Nguồn văn bản | Ghi chú |
1. | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam
số 66/2006/QH11 Ngày
29/6/2006 | Bộ Giao thông vận tải | | |
2. | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13
ngày 21/11/2014 | Bộ Giao thông vận tải | | |
3. | Nghị định số 75/2007/ND-CP ngày
09/5/2007của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
4. | Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày
28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái
và các phương tiện bay siêu nhẹ | Bộ Quốc phòng | | |
5. | Nghị định số 03/2009/NĐ-CP ngày
09/01/2009 của Chính phủ về công tác bảo đảm chuyến bay
chuyên cơ | Bộ Giao thông vận tải | | |
6. | Nghị định số
79/2011/NĐ-CP ngày 05/9/2011 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý
tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ và Nghị định số
58/2010/NĐ-CP ngày 01/06/2010 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật dân quân tự vệ | Bộ Quốc phòng | | |
7. | Nghị định số 110/2011/NĐ-CP ngày
05/12/2011 về quản lý hoạt động thuê, mua tàu bay, động cơ,
phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, động cơ, phụ tùng vật
tư tàu bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
8. | Quyết định số 33/2012/QĐ-TTg ngày
06/8/2012 của Thủ tướng chính phủ ban hành Quy chế Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn
hàng không dân dụng | Bộ Giao thông vận tải | | |
9. | Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày
08/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không
và hoạt động hàng không chung | Bộ Giao thông vận tải | | |
10. | Nghị định 66/2015/NĐ-CP ngày
12/8/2015 của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
11. | Nghi định 68/2015/NĐ-CP ngày
18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch
và đăng ký các quyền đối với tàu bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
12. | Nghị định số 92/2015/NĐ-CP ngày
13/10/2015 của Chính phủ về an ninh hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
13. | Nghị định số 102/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác
cảng hàng không, sân bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
14. | Nghị định số 125/2015/NĐ-CP ngày
04/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt
động bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
15. | Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày
06/5/2016 của Chính phủ về quản lý độ cao chướng ngại vật
hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam | Bộ Quốc phòng | | |
16. | Nghị định số 42/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định điều kiện, trình tự, thủ
tục mở, đóng sân bay chuyên dùng | Bộ Quốc phòng | | |
17. | Quyết định số 51/2016/QĐ-TTg ngày
29/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài
chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | | |
18. | Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực Hàng không dân dụng | Bộ Giao thông vận tải | | |
19. | Quyết định số 16/2017/QĐ-TTg ngày
16/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn
nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng
không dân dụng | Bộ Giao thông vận tải | | |
20. | Nghị định số 07/2019/NĐ-CP ngày
23/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các
quyền đối với tàu bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
21. | Quyết định số 100/2004/QĐ-BQP ngày
16/7/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc ban hành Quy
tắc về bay, quản lý điều hành bay trong vùng trời Việt Nam | Bộ Quốc phòng | | |
22. | Quyết định số 159/2006/QĐ-BQP ngày
15/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về các khu vực cấm
bay trên vùng trời nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Bộ Quốc phòng | | |
23. | Thông tư số 38/2009/TT-BLDTBXH ngày
16/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - thương binh - xã hội
hướng dẫn thực hiện chế độ thưởng an toàn đối với cán bộ, công chức, viên
chức của Cảng vụ hàng không | Bộ Lao động - thương binh và xã hội | | |
24. | Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày
13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi
tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ | Bộ Giao thông vận tải | | |
25. | Thông tư số
75/2010/TT-BTC ngày 17/5/2010 của Bộ Tài chính về
việc lập dự toán, thanh toán, quyết toán ngân sách nhà nước cho công tác bảo
đảm, bảo vệ chuyến bay chuyên cơ của Việt Nam | Bộ Tài chính | | |
26. | Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày
27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ
quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
27. | Thông tư số 42/2011/TT-BGTVT ngày
01/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động
làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
28. | Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT
ngày 24/2/2012 của Bộ Thông tin truyền thông và Bộ Giao thông vận tải hướng
dẫn việc quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô
tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô
tuyến dẫn đường hàng không | Bộ Thông tin truyền thông | | |
29. | Thông tư liên tịch số
18/2012/TTLT-BYT- BGTVT ngày 05/11/2012 của Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải về
việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối
với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không | Bộ Ytế | | |
30. | Thông tư số 46/2013/TT-BGTVT ngày
25/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
31. | Thông tư số 34/2014/TT-BGTVT ngày
11/8/2014 của trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường
lăn, sân đỗ tàu bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
32. | Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày
29/8/2014 của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất
lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
33. | Thông tư số 60/2014/TT-BTC ngày
12/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng hội phí tham gia Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế (ICAO) | Bộ Tài chính | | |
34. | Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày
30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung | Bộ Giao thông vận tải | | |
35. | Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BTC-BGTVT
ngày 12/02/2015 của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý,
sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho
công tác bảo đảm an ninh hàng không dân dụng | Bộ Tài chính | | |
36. | Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày
27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng
trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
37. | Thông tư số 18/2015/TT-BGTVT ngày
14/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù
hiệu, cấp hiệu của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
38. | Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày
24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý
giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng
không | Bộ Giao thông vận tải | | |
39. | Thông tư số 41/2015/TT-BGTVT ngày
12/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều trong Phần 12 và Phần 14 của Bộ Quy chế an toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số
01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải | Bộ Giao thông vận tải | | |
40. | Thông tư số 53/2015/TT-BGTVT ngày 15/8/2015
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 28/2010/TT-BGTVT quy định chi tiểt công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ | Bộ Giao thông vận tải | | |
41. | Thông tư số 85/2015/TT-BGTVT ngày
31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm
trong hoạt động vận tải hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
42. | Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày
31/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
43. | Thông tư liên tịch số 07/2016/TTLT-BGTVT-BCA-BQP
ngày 08/4/2016 của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và Bộ Quốc phòng về phối
hợp trao đối, xử lý thông tin trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng
không dân dụng | Bộ Giao thông vận tải | | |
44. | Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày
30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi
tiết về quản lý, khai thác cảng hànẹ không, sân bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
45. | Thông tư số 22/2016/TT-BGTVT ngày 01/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động bay của
thủy phi cơ, sân bay chuyên dùng trên mặt nước, bãi cất, hạ cánh trên mặt
nước | Bộ Giao thông vận tải | | |
46. | Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng
Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | | |
47. | Thông tư số 47/2016/TT-BGTVT ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân
viên Cảng vụ hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
48. | Thông tư số 48/2016/TT-BGTVT ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
bảo trì công trình hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
49. | Thông tư số 11/2017/TT-BGTVT ngày
05/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | | |
50. | Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày
06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
quản lý và bảo đảm hoạt động bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
51. | Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT ngày
30/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không
dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
52. | Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT ngày
25/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không
và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong
vận chuyển hành khách bằng đường hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
53. | Thông tư số 43/2017/TT-BGTVT ngày
16/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
54. | Thông tư số 04/2018/TT-BGTVT ngày
23/01/2018 của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
55. | Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày
14/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không | Bộ Giao thông vận tải | | |
56. | Thông tư số 16/2018/TT-BQP ngày
03/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Quy chế
phối hợp bảo đảm bay giữa Quân chủng Phòng không-không quân và Tổng công ty
trực thăng Việt Nam | Bộ Quốc phòng | | |
57. | Thông tư số 51/2018/TT-BGTVT ngày
19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý,
khai thác cảng hàng không, sân bay. | Bộ Giao thông vận tải | | |
58. | Thông tư số 52/2018/TT-BGTVT ngày
15/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng
không chung | Bộ Giao thông vận tải | | |
59. | Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT ngày
11/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu
bay | Bộ Giao thông vận tải | | |
60. | Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT ngày
29/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi
tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng
không Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | | |
61. | Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày
03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa | Bộ Giao thông vận tải | | |