TT | Tên cơ sở đào tạo | Tên ngành đào tạo | Mã số |
1. | Học
viện Hải quân | Chiến
thuật | 9860213 |
2. | Học
viện An ninh Nhân dân | Tội
phạm học và phòng ngừa tội phạm | 9380105 |
3. | Học
viện Báo chí và Tuyên truyền | Báo
chí học | 9320101 |
Chính
trị học | 9310201 |
Triết
học | 9229001 |
4. | Học
viện Biên phòng | Quản
lý biên giới và cửa khẩu | 9860216 |
5. | Học
viện Chính trị - Bộ Quốc phòng | Chủ
nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử | 9229002 |
Chủ
nghĩa xã hội khoa học | 9229008 |
Lịch
sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 9229015 |
Lý
luận và lịch sử giáo dục | 9140102 |
Tâm
lý học | 9310401 |
Xây
dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 9310202 |
6. | Học
viện Hậu cần | Hậu
cần quân sự | 9860218 |
7. | Học
viện Khoa học Quân sự | Tình
báo quân sự | 9860217 |
8. | Học
viện Kỹ thuật Quân sự | Cơ
sở Toán học cho Tin học | 9460110 |
Kỹ
thuật điện tử | 9520203 |
Kỹ
thuật rađa - dẫn đường | 9520204 |
Kỹ
thuật xây dựng công trình đặc biệt | 9580206 |
9. | Học
viện Lục quân | Chiến
thuật | 9860213 |
Nghệ
thuật chiến dịch | 9860212 |
10. | Học
viện Ngân Hàng | Tài
chính - Ngân hàng | 9340201 |
11. | Học
viện Ngoại giao | Quan
hệ quốc tế | 9310206 |
12. | Học
viện Nông nghiệp Việt Nam | Bảo
vệ thực vật | 9620112 |
Bệnh
lí học và chữa bệnh vật nuôi | 9640102 |
Di
truyền và chọn giống cây trồng | 9620111 |
Dịch
tễ học thú y | 9640108 |
Kinh
tế phát triển | 9310105 |
Quản
lý đất đai | 9850103 |
13. | Học
viện Quản lý giáo dục | Quản
lý giáo dục | 9140114 |
14. | Học
viện Quân y | Công
nghệ dược phẩm và bào chế thuốc | 9720202 |
Tổ
chức quản lý dược | 9720212 |
15. | Khoa
Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội | Luật
dân sự và tố tụng dân sự | 9380103 |
Luật
hiến pháp và luật hành chính | 9380102 |
Luật
hình sự và tố tụng hình sự | 9380104 |
Luật
kinh tế | 9380107 |
Luật
quốc tế | 9380108 |
Lý
luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | 9380106 |
16. | Trường
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng | Cơ
kỹ thuật | 9520101 |
17. | Trường
Đại học Bách khoa Hà Nội | Cơ
học | 9440109 |
Công
nghệ sinh học | 9420201 |
Công
nghệ thực phẩm | 9540101 |
Hệ
thống thông tin | 9480104 |
Hoá
học | 9440112 |
Khoa
học máy tính | 9480101 |
Khoa
học vật liệu | 9440122 |
Kinh
tế học | 9310101 |
Kỹ
thuật cơ khí | 9520103 |
Kỹ
thuật cơ khí động lực | 9520116 |
Kỹ
thuật điện | 9520201 |
Kỹ
thuật điện tử | 9520203 |
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa | 9520216 |
Kỹ
thuật hóa học | 9520301 |
Kỹ
thuật môi trường | 9520320 |
Kỹ
thuật nhiệt | 9520115 |
Kỹ
thuật vật liệu | 9520309 |
Kỹ
thuật viễn thông | 9520208 |
Lý
luận và phương pháp dạy học | 9140110 |
Toán
học | 9460101 |
Vật
lý kỹ thuật | 9520401 |
18. | Trường
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Cơ
kỹ thuật | 9520101 |
Khoa
học máy tính | 9480101 |
Kỹ
thuật hóa học | 9520301 |
19. | Trường
Đại học Cần Thơ | Bảo
vệ thực vật | 9620112 |
Bệnh
lí học và chữa bệnh vật nuôi | 9640102 |
Khoa
học đất | 9620103 |
Nuôi
trồng thủy sản | 9620301 |
20. | Trường
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nôi | Hệ
thống thông tin | 9480104 |
Kỹ
thuật phần mềm | 9480103 |
Vật
liệu và linh kiện Nano | |
21. | Trường
Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa
học máy tính | 9480101 |
22. | Trường
Đại học Giao thông vận tải | Kỹ
thuật cơ khí động lực | 9520116 |
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông | 9580205 |
Quản
lý xây dựng | 9580302 |
Tổ
chức và quản lý vận tải | 9840103 |
23. | Trường
Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa | 9520216 |
24. | Trường
Đại học Hàng Hải | Khoa
học Hàng hải | 9840106 |
Kỹ
thuật cơ khí động lực | 9520116 |
Tổ
chức và quản lý vận tải | 9840103 |
25. | Trường
Đại học Khoa học - Đại học Huế | Hóa
hữu cơ | 9440114 |
26. | Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Công
nghệ sinh học | 9420201 |
Hóa
hữu cơ | 9440114 |
Hóa
lí thuyết và hóa lí | 9440119 |
Khoa
học máy tính | 9480101 |
Khoa
học vật liệu | 9440122 |
Quang
học | 9440110 |
Sinh
lí học thực vật | 9420112 |
Sinh
lý học người và động vật | 9420104 |
Toán
giải tích | 9460102 |
Vật
lý lý thuyết và vật lý toán | 9440103 |
Vật
lý nguyên tử và hạt nhân | 9440106 |
Vi
sinh vật học | 9420107 |
27. | Trường
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Dân
tộc học | 9310310 |
Lịch
sử Việt Nam | 9229013 |
Lý
luận văn học | 9220120 |
Ngôn
ngữ học so sánh, đối chiếu | 9222024 |
Triết
học | 9229001 |
28. | Trường
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nôi | Cơ
học | 9440109 |
Địa
chất học | 9440201 |
Hải
dương học | 9440228 |
Hóa
học | 9440112 |
Khoa
học môi trường | 9440301 |
Quản
lý tài nguyên và môi trường | 9850101 |
Quang
học | 9440110 |
Sinh
học | 9420101 |
Toán
học | 9460101 |
Toán
tin | 9460117 |
Toán
ứng dụng | 9460112 |
Vật
lý chất rắn | 9440104 |
Vật
lý địa cầu | 9440111 |
Vật
lý lý thuyết và vật lý toán | 9440103 |
Vật
lý nguyên tử và hạt nhân | 9440106 |
Vật
lý nhiệt | |
Vật
lý vô tuyến điện và điện tử | 9440105 |
29. | Trường
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội | Báo
chí học | 9320101 |
Chủ
nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử | 9229002 |
Đông
Nam Á học | 9310620 |
Khảo
cổ học | 9229017 |
Lịch
sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 9229015 |
Lịch
sử thế giới | 9229011 |
Lịch
sử Việt Nam | 9229013 |
Ngôn
ngữ học so sánh, đối chiếu | 9222024 |
Quan
hệ quốc tế | 9310206 |
Quản
lí khoa học và công nghệ | 9340412 |
Tâm
lý học | 9310401 |
Xã
hội học | 9310301 |
30. | Trường
Đại học Kiến trúc Hà Nội | Kiến
trúc | 9580101 |
Quản
lí đô thị và công trình | 9580106 |
Quy
hoạch vùng và đô thị | 9580105 |
31. | Trường
Đại học Kinh tế - Đại học Huế | Kinh
tế nông nghiệp | 9620115 |
32. | Trường
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội | Kinh
tế chính trị | 9310102 |
Kinh
tế quốc tế | 9310106 |
Quản
trị kinh doanh | 9340101 |
Tài
chính - Ngân hàng | 9340201 |
33. | Trường
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng | Kinh
tế phát triển | 9310105 |
Quản
trị kinh doanh | 9340101 |
34. | Trường
Đại học Kinh tế Quốc dân | Hệ
thống thông tin quản lý | 9340405 |
Kế
toán | 9340301 |
Kinh
doanh thương mại | 9340121 |
Kinh
tế chính trị | 9310102 |
Kinh
tế học | 9310101 |
Kinh
tế nông nghiệp | 9620115 |
Kinh
tế phát triển | 9310105 |
Kinh
tế quốc tế | 9310106 |
Quản
lý kinh tế | 9310110 |
Quản
trị kinh doanh | 9340101 |
Quản
trị nhân lực | 9340404 |
Tài
chính - Ngân hàng | 9340201 |
35. | Trường
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh | Kế
toán | 9340301 |
Kinh
doanh thương mại | 9340121 |
Kinh
tế chính trị | 9310102 |
Kinh
tế phát triển | 9310105 |
Quản
trị kinh doanh | 9340101 |
Tài
chính - Ngân hàng | 9340201 |
36. | Trường
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên | Kinh
tế nông nghiệp | 9620115 |
Quản
lý kinh tế | 9310110 |
37. | Trường
Đại Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên | Kỹ
thuật cơ khí | 9520103 |
Kỹ
thuật điều khiển và tự động hóa | 9520216 |
38. | Trường
Đại học Lâm nghiệp | Điều
tra và quy hoạch rừng | 9620208 |
Lâm
sinh | 9620205 |
39. | Trường
Đại học Luật Hà Nội | Luật
dân sự và tố tụng dân sự | 9380103 |
Luật
hiến pháp và luật hành chính | 9380102 |
Luật
kinh tế | 9380107 |
Luật
quốc tế | 9380108 |
Lý
luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | 9380106 |
40. | Trường
Đại học Mỏ - Địa chất | Khai
thác mỏ | 9520603 |
Kỹ
thuật địa chất | 9520501 |
Kỹ
thuật trắc địa - bản đồ | 9520503 |
Quản
lý kinh tế | 9310110 |
41. | Trường
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh | Quản
trị kinh doanh | 9340101 |
42. | Trường
Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh | Tài
chính - Ngân hàng | 9340201 |
43. | Trường
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế | Lý
luận và phương pháp dạy học bộ môn | 9140111 |
44. | Trường
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội | Ngôn
ngữ Anh | 9220201 |
Ngôn
ngữ Pháp | 9220203 |
Ngôn
ngữ Trung Quốc | 9220204 |
Lý
luận và phương pháp dạy học bộ môn | 9140111 |
45. | Trường
Đại học Nha Trang | Công
nghệ chế biến thủy sản | 9540105 |
Kỹ
thuật tàu thủy | 9520122 |
Nuôi
trồng thủy sản | 9620301 |
46. | Trường
Đại học Nông Lâm - Đại học Huế | Chăn
nuôi | 9620105 |
Khoa
học cây trồng | 9620110 |
Lâm
sinh | 9620205 |
47. | Trường
Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên | Khoa
học cây trồng | 9620110 |
Ký
sinh trùng và vi sinh vật học thú y | 9640104 |
Lâm
sinh | 9620205 |
Quản
lý đất đai | 9850103 |
48. | Trường
Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh | Khoa
học cây trồng | 9620110 |
Lâm
sinh | 9620205 |
49. | Trường
Đại học Quốc Tế - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | Quản
trị kinh doanh | 9340101 |
50. | Trường
Đại học Sư phạm Hà Nội | Địa
lý học | 9310501 |
Động
vật học | 9420103 |
Giáo
dục học | 9140101 |
Hán
Nôm | 9220104 |
Hình
học và tôpô | 460105 |
Hóa
lí thuyết và hóa lí | 9440119 |
Lịch
sử thế giới | 9229011 |
Lịch
sử Việt Nam | 92290ỉ3 |
Lý
luận và phương pháp dạy học bộ môn | 9140111 |
Lý
luận văn học | 9220120 |
Ngôn
ngữ học | 9229020 |
Phương
trình vi phân và tích phân | 9460103 |
Quản
lý giáo dục | 9140114 |
Toán
giải tích | 9460102 |
Văn
học nước ngoài | 9220242 |
Văn
học Việt Nam | 9220121 |
Vật
lý chất rắn | 9440104 |
51. | Trường
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh | Ngôn
ngữ học | 9229020 |
Quản
lý giáo dục | 9140114 |
Văn
học Việt Nam | 9220121 |
52. | Trường
Đại học Sư phạm - Đại học Huế | Động
vật học | 9420103 |
Lịch
sử Việt Nam | 9229013 |
53. | Trường
Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên | Di
truyền học | 9420121 |
Lý
luận và lịch sử giáo dục | 9140102 |
Ngôn
ngữ Việt Nam | 9220102 |
Quản
lý giáo dục | 9140114 |
Sinh
thái học | 9420120 |
54. | Trường
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Toán
giải tích | 9460102 |
55. | Trường
Đại Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh | Cơ
kỹ thuật | 9520101 |
Kỹ
thuật điện | 9520201 |
56. | Trường
Đại học Thương mại | Kế
toán | 9340301 |
Kinh
doanh thương mại | 9340121 |
Quản
lý kinh tế | 9310110 |
57. | Trường
Đại học Thủy lợi | Địa
kỹ thuật xây dựng | 9580211 |
Kỹ
thuật tài nguyên nước | 9580212 |
Kỹ
thuật xây dựng công trình thủy | 9580202 |
Môi
trường đất và nước | 9440303 |
Thủy
văn học | 9440224 |
58. | Trường
Đại học Trà Vinh | Văn
hóa học | 9229040 |
59. | Trường
Đại học Vinh | Hóa
hữu cơ | 9440114 |
Lí
thuyết xác suất và thống kê toán học | 9460106 |
Quản
lý giáo dục | 9140114 |
Quang
học | 9440110 |
Thực
vật học | 9420111 |
60. | Trường
Đại học Xây dựng | Cơ
kỹ thuật | 9520101 |
Kiến
trúc | 9580101 |
Kỹ
thuật môi trường | 9520320 |
Kỹ
thuật xây dựng | 9580201 |
Quy
hoạch vùng và đô thị | 9580105 |
61. | Trường
Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên | Nội
khoa | 9720107 |
Y
tế công cộng | 9720701 |
62. | Trường
Đại học Y Dược Hải Phòng | Y
tế công cộng | 9720701 |
63. | Trường
Đại học Y Dược - Đại học Huế | Ngoại
khoa | 9720104 |
Nội
khoa | 9720107 |
64. | Trường
Đại học Y Hà Nội | Bệnh
truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới | 9720109 |
Dịch
tễ học | 9720117 |
| | Dinh
dưỡng | 9720401 |
Gây
mê hồi sức | 9720102 |
Hồi
sức cấp cứu và chống độc | 9720103 |
Khoa
học y sinh | 9720101 |
Ngoại
khoa | 9720104 |
Nhãn
khoa | 9720157 |
Nhi
khoa | 9720106 |
Nội
khoa | 9720107 |
Quản
lý y tế | 9720801 |
Sản
phụ khoa | 9720105 |
Ung
thư | 9720108 |
Y
học cổ truyền | 9720115 |
Y
tế công cộng | 9720701 |
65. | Viện
Chăn nuôi | Di
truyền và chọn giống vật nuôi | 9620108 |
66. | Viện
Khoa học Thủy Lợi | Địa
kỹ thuật xây dựng | 9580211 |
Kỹ
thuật tài nguyên nước | 9580212 |
Kỹ
thuật xây dựng công trình thủy | 9580202 |
67. | Viện
Khoa học và Công nghệ Quân sự | Cơ
kỹ thuật | 9520101 |
Kỹ
thuật hóa học | 9520301 |
68. | Viện
Khoa Học Khí Tượng Thủy Văn và Biến đổi khí hậu | Quản
lý tài nguyên và môi trường | 9850101 |
69. | Viện
Môi trường và Tài nguyên - Thành phố Hồ Chí Minh | Quản
lý tài nguyên và môi trường | 9850101 |
70. | Viện
Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108 | Điện
quang và y học hạt nhân | 9720111 |
Gây
mê hồi sức | 9720102 |
Ngoại
khoa | 9720104 |
Nội
khoa | 9720107 |
Răng
- Hàm - Mặt | 9720501 |
71. | Viện
Thú y | Ký
sinh trùng và Vi sinh vật học thú y | 9640104 |
72. | Viện
Toán học | Đại
số và lý thuyết số | 9460104 |
Phương
trình vi phân và tích phân | 9460103 |
Toán
ứng dụng | 9460112 |
73. | Viện
Vệ sinh dịch tễ Trung ương | Dịch
tễ học | 9720117 |
Y
học dự phòng | 9720163 |
Y
tế công cộng | 9720701 |
74. | Viện
Việt Nam học và Khoa học phát triển - Đại học Quốc gia Hà Nội | Việt
Nam học | 9310630 |