Stt | Tên thủ tục hành chính | Mức độ trực
tuyến hiện nay | Lĩnh vực | Đơn vị giải quyết |
1. | Đăng
ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
2. | Đăng
ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có
bảo lưu quyền sở hữu | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
3. | Đăng
ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bằng tài sản là động sản
khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
4. | Đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản
khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
5. | Xóa
đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
6. | Cung
cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
7. | Cấp
bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản
khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
8. | Sửa
chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
bằng tài sản là động sản khác | 4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm | Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
9. | Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân
Việt Nam không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú, người nước
ngoài đã cư trú tại Việt Nam) | 4 | Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
10. | Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam không xác định được nơi thường
trú hoặc nơi tạm trú) | 4 | Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
11. | Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đã cư trú tại Việt Nam, công dân
Việt Nam mà không xác định được nơi thường trú hoặc nơi tạm trú | 4 | Lý lịch tư pháp | Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
12. | Cấp
chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có
trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian
công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên | 4 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
13. | Cấp
chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư nước ngoài đã được cấp Giấy
phép hành nghề luật sư tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về luật sư,
kiểm toán viên là người nước ngoài theo quy định của pháp luật về kiểm toán | 4 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
14. | Cấp
giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài | 4 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
15. | Cấp
lại chứng chỉ hành nghề Quản tài viên | 4 | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
16. | Thay
đổi nội dung Giấy phép thành lập của Trung tâm Trọng tài | 4 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
17. | Cấp
Giấy phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam | 4 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
18. | Thay
đổi nội dung Giấy phép thành lập của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam | 4 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
19. | Cấp
lại Giấy phép thành lập của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh, Văn phòng đại
diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 4 | Trọng tài thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
20. | Cấp
giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước
ngoài làm con nuôi | 4 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
21. | Cấp
giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
22. | Gia
hạn giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
23. | Sửa
đổi giấy phép hoạt động cho tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Nuôi con nuôi | Cục con nuôi |
24. | Cấp
Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại | 3 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
25. | Cấp
lại Giấy phép thành lập Trung tâm hoà giải thương mại, Giấy phép thành lập
chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam | 3 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
26. | Bổ
sung hoạt động hoà giải thương mại cho Trung tâm trọng tài | 3 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
27. | Thay
đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở Trung tâm hoà giải thương mại từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác;
tên gọi, Trưởng chi nhánh, địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 3 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
28. | Cấp
Giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện của tổ chức hoà giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam | 3 | Hòa giải thương mại | Cục Bổ trợ tư pháp |
29. | Công
nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề công chứng ở nước ngoài | 3 | Công chứng | Cục Bổ trợ tư pháp |
30. | Công
nhận tương đương đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài | 3 | Thừa phát lại | Cục Bổ trợ tư pháp |
31. | Hợp
nhất công ty luật nước ngoài | 3 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
32. | Sáp
nhập công ty luật nước ngoài | 3 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
33. | Công
nhận Giấy Chứng nhận tốt nghiệp đào tạo nghề luật sư ở nước ngoài | 3 | Luật sư | Cục Bổ trợ tư pháp |
34. | Cấp
Chứng chỉ hành nghề đấu giá | 3 | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |
35. | Cấp
lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá | 3 | Đấu giá tài sản | Cục Bổ trợ tư pháp |