PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
1 | Cấp Giấy phép
xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp |
2 | Cấp lại Giấy
phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
1 | Cấp phép nhập
khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Thủ tục hành chính cấp trung ương
Lĩnh vực: Lâm nghiệp
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng
lâm nghiệp
1.1. Trình tự thực
hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập
khẩu giống cây trồng lâm nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia đến
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp).
b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ.
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân biết, để hoàn thiện.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử hoặc Cổng thông tin một cửa
quốc gia: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ,
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) xem xét tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, để hoàn thiện.
c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) thẩm định và cấp Giấy phép
xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 08/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp; trường
hợp từ chối cấp Giấy phép, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực
hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp theo Mẫu số 05/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng
lâm nghiệp;
- Bản chính lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị xuất khẩu/ nhập khẩu
(mỗi giống chỉ nộp một lần khi xuất khẩu lần đầu) theo Mẫu số 07/LN Phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Ngoài ra phải kèm theo một trong các tài liệu sau đây:
* Trường hợp cấp Giấy phép xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp:
+ Bản sao thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch công
chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo
nghiệm, hợp tác quốc tế;
+ Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ, triển lãm của đơn vị tổ
chức đối với trường hợp xuất khẩu để tham gia hội chợ,
triển lãm.
* Trường hợp cấp Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp:
+ Bản chính hoặc bản sao thiết kế kỹ thuật trồng khảo nghiệm, thử nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp đối với trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm, trồng
thử nghiệm;
+ Bản sao thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch công
chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp nhập khẩu theo thỏa thuận hợp tác;
+ Bản chính hoặc bản sao Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ,
triển lãm tại Việt Nam đối với trường hợp nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
để tham gia hội chợ, triển lãm;
+ Bản sao Giấy xác nhận giữa hai bên bằng tiếng nước ngoài kèm theo bản
dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp để làm quà tặng;
+ Bản sao văn bản phê duyệt hoặc chấp thuận chương trình, dự án đầu tư của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc dự án được doanh nghiệp phê duyệt theo quy
định của pháp luật đối với trường hợp nhập khẩu để thực hiện các chương trình,
dự án đầu tư.
b) Số lượng: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
- Văn bản đề nghị xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu
số 05/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
- Bản chính lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị xuất khẩu/ nhập khẩu theo Mẫu số 07/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng
lâm nghiệp.
1.10. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Điều 25, Điều 26 Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
Mẫu số 05/LN
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG
CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ)
TÊN CQ,
TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ………., ngày ... tháng
... năm ... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP
KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu: ...................................
- Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với cá nhân đăng ký xuất
khẩu/nhập khẩu:
- Địa chỉ:
- Điện thoại, Fax, Email:
- (Tên tổ chức, cá nhân) ................... đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép xuất khẩu/nhập khẩu
giống cây lâm nghiệp sau đây:
1. Tên loại cây:
- Tên khoa học:
- Tên Việt Nam:
2. Số lượng:
- Hạt giống/lô giống: .............. kg
- Cây giống/dòng vô tính: ................... số cây /dòng vô tính
3. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):
4. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:
□ Nghiên cứu
□ Khảo nghiệm
□ Sản xuất thử nghiệm
□ Quà tặng
□ Hội chợ, Triển lãm
□ Hợp tác quốc tế
□ Cây cảnh, cây bóng mát
□ Mục đích khác .......................
5. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ... tháng ... năm 20...
6. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện ……………
7. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan
□ Tờ khai kỹ thuật
□ Giấy chứng nhận ĐKKD
□ Giấy chứng nhận Đầu tư (....................)
□ Giấy tờ khác
- (Tên tổ chức, cá nhân) ...................cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về xuất khẩu/nhập khẩu
và báo cáo kết quả
xuất khẩu/nhập khẩu giống về Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và giải quyết./.
| ………., ngày ... tháng ... năm ..... Tổ chức, cá nhân đề nghị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 07/LN
MẪU LÝ LỊCH GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XUẤT
KHẨU/NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ)
TÊN CQ,
TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
| ………., ngày ... tháng
... năm ... |
LÝ LỊCH GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
ĐỀ NGHỊ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU
I. Thông tin về giông
- Tên giống: ..........................
+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt (nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam
thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về):....
+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ): .........................................................................
- Đặc điểm thực vật học chủ yếu: .....................................................................................
- Bộ phận sử dụng:
+ Gỗ: .................................................
Sản phẩm ngoài gỗ:
...............................................
- Giống được thu hái từ (rừng giống, vườn giống, rừng trồng ...............): .........................
- Những đặc điểm ưu việt của giống xuất khẩu/nhập khẩu: năng suất, khả năng
kháng bệnh, tính chất cơ lý gỗ
.......................................................
2. Điều kiện tự nhiên nơi thu hái giống
a) Đặc điểm địa lý
• Kinh độ: .......................................
• Vĩ độ: ..........................................
• Độ cao so với mực nước biển: ......................................
b) Đặc điểm khí hậu
• Nhiệt độ bình quân năm:
• Nhiệt độ bình quân tháng nóng nhất:
• Nhiệt độ bình quân tháng lạnh nhất:
• Lượng mưa bình quân năm:
• Mùa mưa:
• Lượng bốc hơi:
3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây
trồng xuất khẩu/nhập khẩu lần đầu):
- Yêu cầu điều kiện sinh thái (vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...): .......................................................
- Thời vụ trồng: .......................................................................................................................
- Mật độ, lượng giống /ha: ......................................................................................................
- Sâu bệnh hại chính:
……………………………………………………………..
4. Cảnh báo các tác hại
Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng xuất khẩu/nhập khẩu đến
môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu
có): ……………
(Tên tổ chức, cá nhân)... cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai lý lịch giống này./.
| ………., ngày ... tháng
... năm .... Tổ chức, cá nhân đề nghị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 08/LN
MẪU GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM
NGHIỆP
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: .../GPXK-TCLN (Số: .../GPXK-TCLN) | Hà Nội, ngày ....tháng ....năm 20... |
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG
CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số .............
ngày ... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Nghị định số: ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng ...năm.... của Chính phủ
về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ văn bản đề nghị xuất khẩu/nhập khẩu số ………… ngày .... tháng .... năm 20... của ....................................................
và hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu .
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý cho:
Tổ chức/cá nhân ……………………………………………………….................................
Địa chỉ ………………………………………………….........................................................
Điện thoại ………………………........ Fax …………………………………………………...
Được phép xuất khẩu/nhập khẩu …………............................... để …………..................
1. Tên thương mại: ………….........................................................…………....................
2. Tên khoa học: ………….........................................................…………........................
3. Số lượng: ……….............................
Khối lượng ………..............................................
4. Tên cơ sở sản xuất: ……….............................……….............................………..........
5. Địa chỉ nhà sản xuất ………............................. ĐT …..........................
Fax ................
6. Nước xuất khẩu/nhập khẩu: ……….............................……….......................................
7. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu: ……….............................……….................................
8. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu: ……….............................………................................
9. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu: ……….............................……….................................
Giấy phép này có giá trị đến hết ngày: ……….............................………..........................
Tổ chức/cá nhân phải thực hiện đúng mục đích xuất khẩu/nhập khẩu và thực hiện
theo các quy định của pháp luật hiện hành./.
Nơi nhận: - ......; - Lưu:
VT, .... | Hà Nội, ngày...
tháng... năm 20.... TỔNG CỤC TRƯỞNG (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu) |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy phép xuất khẩu hoặc
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm
nghiệp).
b) Bước 2: Kiểm tra, cấp lại giấy phép và trả kết quả.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp
lại Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) xem xét, cấp lại Giấy phép
xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp; trường hợp từ chối cấp lại
Giấy phép, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực
hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi
trường điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp theo Mẫu số 06/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
b) Số lượng: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp
lại Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức;
- Cá nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết
thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)
1.7. Kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp theo Mẫu số 06/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số
27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng
lâm nghiệp.
1.10. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
Khoản 7 Điều 25, Khoản 7 Điều 26 Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.
Mẫu số 06/LN
TÊN CQ,
TC CHỦ QUẢN TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ........ | ………., ngày ... tháng
... năm .... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu: .................................
- Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với cá nhân đăng ký xuất
khẩu:
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….....
- Điện thoại, Fax, Email:
- (Tên tổ chức, cá nhân)...........................
đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp lại
Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu với các nội dung sau
đây:
1. Lý do đề nghị cấp lại:
2. Tên loài cây:
- Tên khoa học:
- Tên Việt Nam:
3. Số lượng:
- Hạt giống/lô giống: ........................... kg
- Cây giống/dòng vô tính: ........................... số cây /dòng vô tính
4. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):
5. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:
□ Nghiên cứu
□ Khảo nghiệm
□ Sản xuất thử nghiệm
□ Quà tặng
□ Hội chợ, Triển lãm
□ Hợp tác quốc tế
□ Cây cảnh, cây bóng mát
□ Mục đích khác ...........................
6. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ... tháng ... năm 20...
7. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện ...........................
8. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)
- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan
□ Tờ khai kỹ thuật
□ Giấy chứng nhận ĐKKD
□ Giấy chứng nhận Đầu tư (...........................)
□ Giấy tờ khác
(Tên tổ chức, cá nhân) ...........................
cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về
xuất khẩu/nhập khẩu và báo cáo kết quả xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và giải quyết./.
| ………., ngày ... tháng ... năm .... Tổ
chức, cá nhân đề nghị (Ký tên, đóng dấu) |