BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH _________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNHTRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành theo Quyết định số 172/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 1 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
_______________________
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành
chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH |
1. | Thủ tục cấp biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch | Sở Giao thông
vận tải. |
2. | Thủ tục cấp đổi
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch | Sở Giao thông
vận tải |
3. | Thủ tục cấp lại
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch | Sở Giao thông
vận tải |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
1. Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
* Trình tự thực
hiện:
Đơn vị kinh doanh
vận tải khách du lịch gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Giao
thông vận tải nơi đơn vị kinh doanh đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh
Trong quá trình
thẩm định, Sở Giao thông vận tải kiểm tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện trên hệ thống
đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh
vận tải; cập nhật thông tin trên hệ thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ
cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ
các quy định về lắp đặt, truyền dẫn dữ liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận
tải.
* Cách thức thực
hiện:
Gửi trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Sở Giao thông vận tải.
* Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị
cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017) ;
(2) Bảng kê thông
tin về trang thiết bị của từng phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục
vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương
tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện
vận tải khách du lịch sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy
đăng ký phương tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có
thẩm quyền, bản sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh
vận tải thì xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá
nhân sở hữu phương tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên
và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ:
01 (bộ).
* Thời hạn giải
quyết: 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối
với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực
hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
* Cơ quan thực
hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.
* Kết quả của việc
thực hiện TTHC: Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
* Phí, lệ phí:
Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm
theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch có giá trị 07 năm và không quá niên hạn sử dụng còn
lại của phương tiện.
* Căn cứ pháp lý
của TTHC:
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm
2018.
- Nghị định số
168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ________ Số: ..../…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ ..... ,
ngày.... tháng.... năm .... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ................
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch: .....................................
……………………………………………………………………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ........................................................
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................
……………………………………………………………………………………
Trang thông tin điện tử: ...................................................................
Số điện thoại: .................................................................................
Fax: ...............................................................................................
Email: ............................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số: .......................................................................................................... ……do
......................................................cấp ngày ..../..../….
Lĩnh vực
kinh doanh: ......................................................................
Phương
tiện đề nghị cấp biển hiệu: ...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô
tô vận tải khách du lịch:
TT | Tên hiệu xe | Màu sơn | Biển kiểm soát xe | Số khung | Số máy | Số chỗ ngồi | Năm SX |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
Đối với
phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
| Tên phương tiện | Số đăng ký | Sức chở của
phương tiện (người) | Kích thước
(chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m) | Tổng công suất
máy (sức ngựa) | Tốc độ tối đa (km/h) | Năm đóng |
1 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
… | | | | | | | |
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1. ……………………………………………………
2. ……………………………………………………
3. ……………………………………………………
Lý do đề nghị: (cấp mới,
cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. | NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu) |
2. Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
* Trình tự thực hiện:
Đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch gửi trực tiếp
hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Giao thông vận tải nơi đơn vị kinh doanh
đặt trụ sở chính hoặc chi nhánh
Trong quá trình thẩm định, Sở Giao thông vận tải kiểm
tra thông tin về giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường đối với phương tiện trên hệ thống đăng kiểm Việt Nam; giấy phép kinh
doanh vận tải đã cấp cho đơn vị kinh doanh vận tải; cập nhật thông tin trên hệ
thống dữ liệu giám sát hành trình và chỉ cấp biển hiệu khi thiết bị giám sát
hành trình của phương tiện đáp ứng đầy đủ các quy định về lắp đặt, truyền dẫn
dữ liệu theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Giao
thông vận tải.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017);
(2) Bảng kê thông tin về trang
thiết bị của từng phương tiện, chất lượng dịch vụ, nhân viên phục vụ trên
phương tiện vận tải khách du lịch đáp ứng điều kiện theo quy định (Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân
viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách
du lịch sau khi có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch);
(3) Bản sao giấy đăng ký phương
tiện hoặc giấy hẹn nhận giấy đăng ký phương tiện của cơ quan có thẩm quyền, bản
sao giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Trường hợp
phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải thì xuất
trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện với tổ chức, cá nhân sở hữu phương
tiện vận tải hoặc bản sao hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện
thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Giao thông vận tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Các trường hợp cấp đổi biển hiệu:
a) Thay đổi chủ sở hữu phương tiện
vận tải khách du lịch hoặc thay đổi đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch;
b) Biển hiệu hết hạn.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du
lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ________ Số: ..../…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ ..... ,
ngày.... tháng.... năm .... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ................
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch: .....................................
……………………………………………………………………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ........................................................
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................
……………………………………………………………………………………
Trang thông tin điện tử: ...................................................................
Số điện thoại: .................................................................................
Fax: ...............................................................................................
Email: ............................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số: .......................................................................................................... ……do
......................................................cấp ngày ..../..../….
Lĩnh vực
kinh doanh: ......................................................................
Phương
tiện đề nghị cấp biển hiệu: ...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô
tô vận tải khách du lịch:
TT | Tên hiệu xe | Màu sơn | Biển kiểm soát xe | Số khung | Số máy | Số chỗ ngồi | Năm SX |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
Đối với
phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
| Tên phương tiện | Số đăng ký | Sức chở của
phương tiện (người) | Kích thước
(chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m) | Tổng công suất
máy (sức ngựa) | Tốc độ tối đa (km/h) | Năm đóng |
1 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
… | | | | | | | |
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1. ……………………………………………………
2. ……………………………………………………
3. ……………………………………………………
Lý do đề nghị: (cấp mới,
cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. | NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu) |
3. Thủ tục cấp lại biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
* Trình tự thực hiện:
Đơn vị kinh doanh vận tải gửi đơn đề nghị cấp lại biển
hiệu đến Sở Giao thông vận tải đã cấp biển hiệu cho phương tiện
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu
cho phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản hoặc
qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do.
* Cách thức thực hiện:
Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Sở Giao
thông vận tải.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2017) ;
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
* Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải
xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Giao thông vận tải.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Giao thông vận tải.
* Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch.
* Phí, lệ phí: Không quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch (Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
168/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 1 năm 2018).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Biển hiệu được cấp lại khi bị mất hoặc hư hỏng.
Thời hạn sử dụng biển hiệu cấp lại được tính theo thời
hạn còn lại của biển hiệu đã bị mất hoặc hư hỏng.
* Căn cứ pháp lý của TTHC:
-
Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
-
Nghị định số 168/2017/NĐ-CP của Chính phủ ngày 31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 1 năm 2018.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN VỊ KINH DOANH VẬN TẢI ________ Số: ..../…. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ ..... ,
ngày.... tháng.... năm .... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI BIỂN HIỆU PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI KHÁCH DU LỊCH
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải ................
Tên đơn vị kinh doanh vận tải khách du lịch: .....................................
……………………………………………………………………………………
Tên giao dịch quốc tế (nếu có): ........................................................
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: .................................................................................
……………………………………………………………………………………
Trang thông tin điện tử: ...................................................................
Số điện thoại: .................................................................................
Fax: ...............................................................................................
Email: ............................................................................................
Giấy phép kinh doanh vận tải số: .......................................................................................................... ……do
......................................................cấp ngày ..../..../….
Lĩnh vực
kinh doanh: ......................................................................
Phương
tiện đề nghị cấp biển hiệu: ...(danh sách phương tiện kèm theo)
Đối với ô
tô vận tải khách du lịch:
TT | Tên hiệu xe | Màu sơn | Biển kiểm soát xe | Số khung | Số máy | Số chỗ ngồi | Năm SX |
1 | | | | | | | |
2 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
Đối với
phương tiện thủy nội địa vận tải khách du lịch
| Tên phương tiện | Số đăng ký | Sức chở của
phương tiện (người) | Kích thước
(chiều dài, chiều rộng, chiều chìm) (m) | Tổng công suất
máy (sức ngựa) | Tốc độ tối đa (km/h) | Năm đóng |
1 | | | | | | | |
… | | | | | | | |
… | | | | | | | |
Các giấy tờ liên quan kèm theo:
1. ……………………………………………………
2. ……………………………………………………
3. ……………………………………………………
Lý do đề nghị: (cấp mới,
cấp lại, cấp đổi do mất hoặc hỏng).
Đơn vị kinh doanh cam kết chịu trách nhiệm về nội dung số liệu trong hồ sơ đề nghị cấp biển hiệu đính kèm./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT. | NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT (Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu) |