THÔNG BÁO
ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ
TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM ĐƯỢC CÁN
PHẲNG, ĐƯỢC MẠ HOẶC KHÔNG ĐƯỢC MẠ, ĐƯỢC SƠN CÓ XUẤT XỨ TỪ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN
DÂN TRUNG HOA VÀ NƯỚC ĐẠI HÀN DÂN QUỐC
(Kèm theo Quyết định số 1711/QĐ-BCT ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
1. Hàng
hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
a)
Tên gọi và đặc tính cơ bản
Thép phủ
màu là các sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim, được cán phẳng, được mạ hoặc không mạ sau đó được sơn.
b)
Mục đích sử dụng chính
- Thép phủ
màu được ứng dụng trong xây dựng - kết cấu: tấm lợp, vách nhà xưởng, rèm che,
máng xối, hệ thống thông gió…;
- Thép phủ
màu được ứng dụng trong dân dụng: nhà xưởng, nhà kho, hàng rào, dụng cụ gia
dụng, thùng phuy…;
- Thép phủ
màu được ứng dụng trong trang trí nội thất: bàn ghế, cửa cuốn, cửa xếp, thiết bị văn phòng...;
- Ngoài ra,
Thép phủ màu còn được sử dụng làm các loại ống thoát nước, ống gen điều hòa
nhiệt độ, vô các thiết bị điện.... và các mục đích sử dụng khác.
c) Mã
số hàng hóa (Mã HS) và mức thuế nhập khẩu hiện hành
Tại thời
điểm hiện tại, hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời có tên gọi
và đặc tính cơ bản nêu tại Điểm a Mục 1 của Thông báo này và được phân loại
theo các mã HS sau: 7210.70.11, 7210.70.19, 7210.70.91, 7210.70.99, 7212.40.11,
7212.40.12, 7212.40.19, 7212.40.91, 7212.40.92, 7212.40.99, 7225.99.90,
7226.99.19, 7226.99.99.
Mã số | Mô tả hàng hóa | Thuế ưu đãi | ACFTA | AKFTA 1 |
Phần XV | KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN
PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN | | | |
Chương 72 | Sắt và thép | | | |
7210 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ
600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng. | | | |
7210.70 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: | | | |
| - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm: | | | |
7210.70.11 | - - - Được sơn | 5 | 0 | 0 |
7210.70.19 | - - - Loại khác | 5 | 0 | 0 |
| - - Loại khác: | | | |
7210.70.91 | - - - Được sơn | 5 | 0 | 0 |
7210.70.99 | - - - Loại khác | 5 | 0 | 0 |
7212 | Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng. | | | |
7212.40 | - Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic: - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng: | | | |
7212.40.11 | - - - Dạng đai và dải (SEN), chiều
rộng không quá 400 mm | 10 | 0 | 0 |
7212.40.12 | - - - Dạng đai và dải khác | 10 | 0 | 0 |
7212.40.19 | - - - Loại khác | 10 | 0 | 0 |
| - - Loại khác: | | | |
7212.40.91 | - - - Dạng đai và dải (SEN), chiều
rộng không quá 400 mm | 10 | 0 | 0 |
7212.40.92 | - - - Dạng đai và dải; tấm phổ dụng | 10 | 0 | 0 |
7212.40.99 | - - - Loại khác | 10 | 0 | 0 |
7225 | Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ
600 mm trở lên. | | | |
| - Loại khác: | | | |
7225.99 | - - Loại khác: | | | |
7225.99.90 | - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 |
7226 | Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng,
có chiều rộng dưới 600 mm. | | | |
| - Loại khác: | | | |
7226.99 | - - Loại khác: | | | |
| - - - Dạng đai và dải (SEN), chiều
rộng không quá 400 mm: | | | |
7226.99.19 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 |
| --- Loại khác | | | |
7226.99.99 | - - - - Loại khác | 0 | 0 | 0 |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung
danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời với
mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
d) Các
sản phẩm được miễn trừ áp dụng biện pháp
chống bán phá giá tạm thời
(i) Các sản
phẩm có lớp nền là thép cán nóng;
(ii) Các
sản phẩm có bề mặt không được sơn;
(iii) Các
sản phẩm thép phủ màu PCM và VCM chất lượng cao được sử dụng trong ngành công
nghiệp điện tử và điện gia dụng;
(iv) Các
sản phẩm thép phủ sơn PVDF sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện;
(v) Các sản
phẩm thép phủ màu trong nước chưa sản xuất được;
(vi) Các
sản phẩm đang được miễn trừ trong vụ việc tự vệ với sản phẩm tôn màu theo quyết
định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017 và Quyết định 1561/QĐ-BCT ngày 05
tháng 6 năm 2019.
Trong
trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (i) và
(ii) nêu trên, để được miễn trừ áp dụng biện pháp chống bán phá giá cần căn cứ
theo kết quả kiểm định của cơ quan Hải quan hoặc kết quả giám định của các tổ
chức giám định hoạt động theo quy định pháp luật.
Trong
trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc các tiểu mục (iii),
(iv) và (v) nêu trên và chưa được cấp quyết định miễn trừ có thể nộp hồ sơ đề
nghị miễn trừ áp dụng biện pháp CBPG tạm thời tới Bộ Công Thương theo hướng dẫn
cụ thể tại Thông tư 06/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2018.
Trong
trường hợp các doanh nghiệp nhập khẩu các sản phẩm thuộc tiểu mục (vi) nêu
trên, đề nghị nộp cho cơ quan Hải quan bản sao chứng thực Quyết định miễn trừ
do Bộ Công Thương ban hành.
2. Nước
sản xuất/xuất khẩu hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
Hàng hóa bị
áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời là hàng hóa có xuất xứ từ nước Cộng hòa
Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và nước Đại Hàn Dân quốc (Hàn Quốc).
3. Mức
thuế và danh sách các công ty bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
STT | Tên công ty sản xuất, xuất khẩu | Tên công ty thương mại liên
quan | Mức thuế chống bán phá giá tạm
thời |
Cột 1 | Cột 2 | Cột 3 |
TRUNG QUỐC |
1 | Shandong Province Boxing County Juxinyuan Precision Sheet Co., Ltd. | Shandong Julong Steel Plate Co., Ltd. | 14,25% |
2 | Shandong Glory Import & Export Co., Ltd. | - | 8,62% |
3 | Yieh Phui (China) Technomaterial Co., Ltd. | Chin Fong Metal Pte Ltd | 3,45% |
4 | Shandong Zhongtai Steel., Ltd. | Qingdao Shengheng Weiye International Trading Co., Ltd. | 14,92% |
5 | Shandong Sanyi Industry Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 18,22% |
6 | Zibo Xincheng Materials Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 18,36% |
7 | Shandong Rio Tinto New Material Co., Ltd. | Shandong Hiking International Commerce Group Co., Ltd. | 30,61% |
8 | Shangdong Boxing County Fada Material Co., Ltd. | 1. AHCOF International Development Co., Ltd. 2. Wuhan Baolixin Trading Company Limited 3. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. | 22,46% |
9 | Wuhan Hanke Color Metal Sheet Co., Ltd. | Wuhan Baolixin Trading Company Limited | 34,27% |
10 | Shandong Longfa Steel Plate Co., Ltd. | Shandong Longcheng Exporting Co., Ltd. | 21,10% |
11 | Shandong Ye Hui Coated Steel Co., Ltd. | Shandong Boxing Ying Xiang International Trade Co., Ltd. | 18,41% |
12 | Shandong Boxing Huaye Industry & Trade Co., Ltd. | 1. Shandong Gengxiang Import and Export Trade Co., Ltd. 2. Gansu Nuokeda Trading Co., Ltd. 3. Suzhou Yogiant Trading Co., Ltd 4. Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd | 34,27% |
13 | Hangzhou Fuyuanhua Colour Steel Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. | 24,24% |
14 | Jiangsu East Steel Co., Ltd. | - | 13,85% |
15 | Shandong Huijin Color Steel Co., Ltd. | LS (Shanghai) International Trading Co., Ltd. | 22,77% |
16 | Shandong Lantian Steel Structure Project Co., Ltd. | Shandong Ruichen Industry and Trade Co., Ltd. | 21,71% |
17 | Zhejiang Huada New Materials Co., Ltd. | Hefei Hexing Coated Steel Co., Ltd. | 6,27% |
18 | Zhejiang Yintu New Buildings Materials Co., Ltd. | AHCOF International Development Co., Ltd. | 19,93% |
19 | Bazhou Shengfang Zhixing Pipe Making Co., Ltd. | Qingdao Fortune Land International Trade Co., Ltd. | 34,27% |
20 | Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc | 34,27% |
HÀN QUỐC |
21 | Dongkuk Steel Mill. Co., Ltd. | SK Networks. Co., Ltd. | 18,08% |
22 | Dongbu Incheon Steel | ST. International | 4,48% |
23 | Các công ty khác xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ Hàn Quốc | 19,25% |
4. Hiệu
lực và thời hạn áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
a) Hiệu
lực
Thuế chống
bán phá giá tạm thời có hiệu lực sau 07 (bảy) ngày kể từ ngày Quyết định
áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời được ban hành.
b) Thời
hạn áp dụng
Biện pháp
chống bán phá giá tạm thời có thời hạn áp dụng là 120 (một trăm hai mươi)
ngày kể từ ngày Quyết định áp dụng biện pháp có hiệu lực (trừ khi được gia hạn theo quy định tại khoản 1 Điều 81
của Luật Quản lý ngoại thương số05/2017/QH14).
c) Áp
dụng thuế chống bán phá giá có hiệu lực trở về trước
- Theo quy
định tại Khoản 4 Điều 81 Luật Quản lý ngoại thương, trong trường hợp kết luận
cuối cùng của Cơ quan điều tra xác định ngành sản
xuất trong nước chịu thiệt hại đáng kể do hành vi bán phá giá gây ra, Bộ trưởng
Bộ Công Thương có thể quyết định áp dụng thuế CBPG có hiệu lực trở về trước;
- Thuế CBPG
được áp dụng có hiệu lực trở về trước đối với hàng hóa
nhập khẩu trong thời hạn 90 (chín mươi) ngày trước khi áp dụng thuế CBPG tạm thời nếu hàng hóa nhập khẩu được xác
định bị bán phá giá; khối lượng hoặc số lượng hàng hóa bị bán phá giá nhập khẩu
vào Việt Nam tăng nhanh đột biến trong giai đoạn
từ khi tiến hành điều tra đến khi áp dụng thuế CBPG tạm thời và gây ra thiệt
hại khó có khả năng khắc phục cho ngành sản xuất trong nước.
5. Thủ
tục, hồ sơ kiểm tra và áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
Khi làm thủ
tục hải quan, cơ quan Hải quan thực hiện các bước sau để xác định mức thuế
chống bán phá giá tạm thời:
Bước
1: Kiểm tra Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O)
- Trường
hợp 1: Nếu không xuất trình được C/O thì áp dụng mức thuế chống bán phá giá tạm
thời là 34,27%.
- Trường
hợp 2: Nếu xuất trình được C/O từ các nước, vùng lãnh thổ khác không phải Trung
Quốc hoặc Hàn Quốc thì không phải nộp thuế chống bán phá giá tạm thời.
- Trường
hợp 3: Nếu xuất trình được C/O từ Trung Quốc hoặc Hàn Quốc thì chuyển sang Bước
2.
Bước
2: Kiểm tra Giấy chứng nhận chất lượng (bản gốc) của công ty sản xuất
(mill-test certificate) hoặc các giấy tờ tương đương (bản gốc) chứng minh tên
nhà sản xuất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận công ty sản xuất)
- Trường
hợp 1: Nếu không xuất trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất trùng với tên
công ty nêu tại Cột 1 Mục 3 của Thông báo này thì nộp mức thuế chống bán phá
giá tạm thời là 34,27% đối với hàng hóa có C/O từ Trung Quốc và 19,25% đối với
hàng hóa có C/O từ Hàn Quốc.
- Trường
hợp 2: Nếu xuất trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất nhưng không trùng
với tên của các công ty sản xuất tại Cột 1 Mục 3 của Thông báo này thì nộp mức
thuế chống bán phá giá tạm thời là 34,27% đối với hàng hóa có C/O từ Trung Quốc
và 19,25% đối với hàng hóa có C/O từ Hàn Quốc.
- Trường
hợp 3: Nếu xuất trình được Giấy chứng nhận công ty sản xuất trùng với tên của
các công ty nêu tại Cột 1 Mục 3 của Thông báo này thì chuyển sang Bước 3.
Bước
3: Kiểm tra tên công ty xuất khẩu
- Trường
hợp 1: Nếu tên công ty xuất khẩu (dựa trên hóa đơn thương mại) trùng với tên
các công ty sản xuất, xuất khẩu tại Cột 1 hoặc công ty thương mại liên quan
tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 thì nộp mức thuế tương ứng theo hàng ngang
tại Cột 3 Mục 3 của Thông báo này.
- Trường
hợp 2: Nếu tên công ty xuất khẩu (dựa trên hóa đơn thương mại) không trùng với
tên các công ty sản xuất, xuất khẩu tại Cột 1 hoặc các công ty thương mại liên
quan tương ứng theo hàng ngang tại Cột 2 Mục 3 của Thông báo này thì nộp mức
thuế chống bán phá giá tạm thời là 34,27% đối với hàng hóa có C/O từ Trung Quốc
và 19,25% đối với hàng hóa có C/O từ Hàn Quốc.
6. Áp
dụng đồng thời thuế chống bán
phá giá và biện pháp tự vệ
Các sản
phẩm bị áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời đang thuộc đối tượng áp
dụng của biện pháp tự vệ theo Quyết định 1931/QĐ-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Quyết định 1561/QĐ-BCT ngày 05 tháng 6 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Vì vậy, việc áp dụng đồng thời hai biện pháp này
được thực hiện như sau:
- Trong hạn
ngạch của biện pháp tự vệ: áp dụng thuế chống bán phá giá cho các nhà sản xuất,
xuất khẩu nước ngoài như hướng dẫn tại Mục 3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này;
- Ngoài hạn
ngạch của biện pháp tự vệ:
+) Nếu mức
thuế của doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu được xác định theo hướng dẫn tại Mục
3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này cao hơn mức thuế ngoài hạn ngạch (19%) thì mức thuế áp dụng là mức thuế chống bán phá giá tương
ứng theo hàng ngang tại Cột 3 Mục 3 Thông báo này;
+) Nếu mức
thuế của doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu được xác định theo hướng dẫn tại Mục
3, Mục 4 và Mục 5 của Thông báo này thấp hơn mức thuế ngoài hạn ngạch (19%)
thì áp dụng mức thuế là 19%.
7. Trình
tự thủ tục tiếp theo của vụ việc
Sau khi Bộ
Công Thương ban hành Quyết định áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời, Cơ
quan điều tra sẽ tiến hành các bước triển khai tiếp theo, cụ thể như sau:
- Điều tra
tại chỗ;
- Tổ chức
Phiên Tham vấn công khai;
- Gửi dự
thảo kết luận điều tra cuối cùng cho bên liên quan để lấy ý kiến;
- Ban hành
Kết luận điều tra cuối cùng.
8. Thông
tin liên hệ
Cục Phòng
vệ thương mại - Bộ Công Thương
Địa chỉ: 25 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại:
+84 (24)73037898
Thư điện
tử:
- nghiavt@moit.gov.vn
(Cán bộ điều tra Vũ Tuấn Nghĩa)
-
minhhtn@moit.gov.vn (Cán bộ điều tra Hà Trần Nhật Minh)
Quyết định
và Thông báo áp dụng biện pháp chống bán phá giá tạm thời có thể truy cập và tải xuống tại trang thông tin điện tử của
Bộ Công Thương: www.moit.gov.vn; hoặc Cục Phòng vệ thương
mại: www.trav.gov.vn hoặc www.pvtm.gov.vn.
1 Do
Bên yêu cầu chỉ đề nghị điều tra chống
bán phá giá đối với sản phẩm thép hợp kim hoặc không hợp kim được cán phẳng,
được sơn hoặc quét vécni hoặc phủ plastic hoặc phủ loại khác nhập khẩu từ Trung
Quốc và Hàn Quốc, vì vậy Cơ quan điều tra chỉ sử dụng biểu thuế ACFTA, AKFTA và
VKFTA làm tham chiếu.