TT | Tên thủ
tục |
1. | Thủ tục đến cảng biển đối với tàu
thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá,
cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển,
huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình
ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng
mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam |
2. | Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ
thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải |
3. | Cho ý kiến đối với dự án xây dựng
công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong
vùng nước cảng biển |
4. | Công bố đưa luồng hàng hải vào sử
dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng
biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng,
nâng cấp |
5. | Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến
phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển
tạm thời vào sử dụng) |
6. | Công bố đóng bến cảng, cầu cảng,
bến phao và khu nước, vùng nước |
7 | Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng
cảng biển tạm thời |
8 | Phê duyệt Phương án trục vớt tài
sản chìm đắm |
9. | Chấp thuận đặt tên tàu biển |
10. | Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận
phù hợp của cảng biển |
11. | Cấp giấy chứng nhận phù hợp của
cảng biển |
12. | Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng
cạn |
13. | Đăng ký tàu biển không thời hạn |
14. | Đăng ký tàu biển có thời hạn |
15 | Đăng ký tàu biển tạm thời |
16. | Đăng ký tàu biển đang đóng |
17 | Đăng ký tàu biển loại nhỏ |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu biển |
19 | Xóa đăng ký |
20. | Đăng ký nội dung thay đổi thông
tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
21. | Cấp Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
22. | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
23. | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt
động hoa tiêu hàng hải |
24. | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt
động hoa tiêu hàng hải |
25. | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt
động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động |
26. | Thủ tục Đăng ký và cấp sổ thuyền
viên |
27. | Thủ tục cấp lại Số thuyền viên |
28. | Cấp Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện |
29. | Cấp Giấy công nhận Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn |
30. | Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy
chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận
vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện
nghiệp vụ trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB) |
31. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
viên chính |
32. | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
33. | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc
bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên
liệu 2001 (BCC) |
34. | Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc
bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC
1992) |
35. | Cấp Bản công bố phù hợp Lao động
hàng hải Phần I |
36. | Chấp thuận thiết lập báo hiệu
hàng hải |
37. | Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng |
38. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khai thác cảng biển |
39. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
40. | Phê duyệt kế hoạch phá dỡ tàu
biển |
41. | Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp
về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
42. | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù
hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
43. | Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
44. | Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ
tầng cảng biển tạm thời |
45. | Công bố mở cảng biển, cảng dầu
khí ngoài khơi |
46. | Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu
cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công
bố |
47. | Công bố mở cảng cạn và công bố mở
cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã được phê duyệt chủ trương chuyển
đổi thành cảng cạn |
48. | Chuyển đổi điểm thông quan hàng
hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn |
49. | Giao tuyến
dẫn tàu |
50. | Cấp Giấy phép vận tải biển nội
địa cho tàu biển nước ngoài |
51. | Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển
đã qua sử dụng để phá dỡ |
52. | Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tàu
biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
53. | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu
biển vào hoạt động |
54. | Quyết định dừng hoạt động của cơ
sở phá dỡ tàu biển |