STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
I. Trong hoạt động quản lý hành chính |
1 | B-BTP-276834-TT. | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 | B-BTP-276836-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | - Thủ trưởng cơ quan thuộc Bộ, thuộc cơ quan ngang Bộ; - Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. |
3 | B-BTP-276837-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. |
II. Trong hoạt động thi hành án dân sự |
1 | B-BTP-276840-TT. | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Tổng cục Thi hành án dân sự Bộ Tư pháp hoặc Cục Thi hành án Bộ Quốc phòng; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 | B-BTP-276842-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
3 | B-BTP-276843-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu. |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
I. Trong hoạt động quản lý hành chính |
1 | B-BTP-276846-TT. | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 | B-BTP-276848-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | - Thủ trưởng cơ quan thuộc Sở và cấp tương đương ; - Giám đốc Sở và cấp tương đương ; - Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
3 | B-BTP-276849-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | - Giám đốc Sở và cấp tương đương ; - Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
II. Trong hoạt động thi hành án dân sự |
1 | B-BTP-276852-TT. | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Cục Thi hành án dân sự cấp tỉnh hoặc Phòng Thi hành án cấp quân khu; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 | B-BTP-276854-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
3 | B-BTP-276855-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Thủ trưởng cơ quan cấp trên trực tiếp của cơ quan giải quyết khiếu nại lần đầu. |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện |
I. Trong hoạt động quản lý hành chính |
1 | B-BTP-276858-TT. | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Đại diện cơ quan có trách nhiệm bồi thường; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 | B-BTP-276860-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | - Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND cấp huyện; - Chủ tịch UBND cấp huyện. |
3 | B-BTP-276861-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Chủ tịch UBND cấp huyện. |
II. Trong hoạt động thi hành án dân sự |
1 | B-BTP-276863-TT. | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Chi cục Thi hành án dân sự cấp huyện; đại diện UBND cấp xã nơi cá nhân bị thiệt hại cư trú hoặc nơi tổ chức bị thiệt hại đặt trụ sở, trong trường hợp chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường thông qua UBND cấp xã. |
2 | B-BTP-276865-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Thủ trưởng cơ quan có trách nhiệm bồi thường. |
D. Thủ tục hành chính cấp xã |
1 | B-BTP-276867-TT. | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | UBND cấp xã. |
2 | B-BTP-276869-TT. | Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu. | - Luật TNBTCNN năm 2017. | Bồi thường nhà nước. | Chủ tịch UBND cấp xã. |