Biểu số:
01/BTNMT
TỔNG HỢP ĐƠN VỊ CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG CỦA CẢ NƯỚC
(Kèm theo
Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Đơn
vị tính: nghìn ha
STT | Các vùng kinh tế - xã hội | Tổng diện tích điều tra | Loại đất theo mục đích sử dụng* |
Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất làm muối | Đất nông nghiệp khác | Đất chưa sử dụng |
Diện tích | Đơn vị chất lượng đất(***) | Diện tích | Đơn vị chất lượng đất(***) | Diện tích | Đơn vị chất lượng đất(***) | Diện tích | Đơn vị chất lượng đất(***) | Diện tích | Đơn vị chất lượng đất(***) | Diện tích | Đơn vị chất lượng đất(***) | Diện tích | Đơn vị chất lượng đất(***) | Diện tích | Đơn vị chất lượng đất(***) | Diện tích | Đơn vị chất lượng đất(***) |
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Diện
tích điều tra cả nước năm 2017(*) | 29.132 | 6.984 | | 4.538 | | 7.457 | | 5.226 | | 2.187 | | 784 | | 16 | | 18 | | 1.922 | |
1 | Vùng Trung du và Miền
núi phía Bắc | 8.781 | 1.630 | 29 | 491 | 37 | 2.715 | 9 | 2.202 | 13 | 481 | 13 | 43 | 2 | | | 3 | 2 | 1.216 | 16 |
2 | Vùng Đồng bằng sông
Hồng | 1.447 | 676 | 6 | 121 | 11 | 250 | 7 | 131 | 15 | 72 | 6 | 120 | 15 | 1 | 2 | 3 | 1 | 73 | 14 |
3 | Vùng Bắc Trụng Bộ và
Duyên hải miền Trung | 8.455 | 1.388 | 88 | 806 | 31 | 2.737 | 138 | 2.129 | 129 | 904 | 92 | 63 | 32 | 8 | 8 | 12 | 18 | 408 | 125 |
4 | Vùng Tây Nguyên | 5.097 | 1.001 | 19 | 1.421 | 31 | 1.488 | 23 | 527 | 20 | 475 | 15 | | | | | | | 185 | 23 |
5 | Vùng Đông Nam Bộ | 1.906 | 273 | 24 | 1.095 | 52 | 168 | 19 | 154 | 19 | 182 | 12 | 27 | 11 | 3 | 2 | | | 4 | 4 |
6 | Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long | 3.446 | 2.016 | 33 | 604 | 27 | 99 | 21 | 83 | 18 | 73 | 20 | 531 | 36 | 4 | 7 | | | 36 | 5 |
II | Diện
tích không điều tra năm 2017(**) | 3.992 | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
III | Tổng
diện tích tự nhiên năm 2017(*) | 33.124 | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú:
(*)Số liệu diện tích tự nhiên và diện tích đất theo
mục đích sử dụng được lấy tại thời điểm điều tra theo số liệu thống kê đất đai
Quyết định số 3837/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
Nguyên và Môi trường.
(**)Diện tích không điều tra chất lượng đất bao gồm:
toàn bộ diện tích đất phi nông nghiệp; núi đá không có rừng cây; diện tích đất
nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác của vùng Tây Nguyên phân bố nhỏ lẻ,
phân tán và phần diện tích đất nông nghiệp, đất chưa sử
dụng tại các huyện đảo, đảo (trong đó: vùng Đồng bằng sông Hồng (diện tích của
các huyện đảo và cụm đảo như Vĩnh Thực, Vân Đồn (tỉnh Quảng Ninh) và Bạch Long
Vĩ (thành phố Hải Phòng)); vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (diện tích
của các huyện đảo như Cồn Cỏ (tỉnh Quảng Trị), Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi), Hoàng
Sa (thành phố Đà Nẵng), Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa), Phú Quý (tỉnh Bình Thuận));
vùng Đông Nam Bộ (diện tích của huyện đảo Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu));
vùng Đồng bằng sông Cửu Long (diện tích của các đảo Hòn Khoai, Thổ Chu)).
(***)Số lượng đơn vị chất lượng đất của cả nước thể
hiện trên bản đồ 1/1.000.000.
Biểu số:
02/BTNMT
TỔNG HỢP PHÂN MỨC CHẤT LƯỢNG ĐẤT THEO MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG CỦA CẢ NƯỚC
(Kèm theo
Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Đơn vị
tính: nghìn ha
STT | Các vùng kinh tế - xã hội | Tổng diện tích điều tra | Loại đất theo mục đích sử dụng |
Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất làm muối | Đất nông nghiệp khác | Đất chưa sử dụng |
Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao |
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) |
I | Diện
tích điều tra cả nước năm 2017 | 29.132 | 279 | 2.423 | 4.282 | 139 | 1.482 | 2.917 | 1.606 | 4.899 | 952 | 1.448 | 3.282 | 496 | 653 | 1.183 | 351 | | 232 | 552 | | 4 | 12 | | 10 | 8 | 411 | 1.357 | 154 |
1 | Vùng Trung du và Miền
núi phía Bắc | 8.781 | 217 | 912 | 501 | 56 | 281 | 154 | 549 | 1.962 | 204 | 635 | 1.513 | 54 | 127 | 349 | 5 | | | 43 | | | | | | 3 | 288 | 911 | 17 |
2 | Vùng Đồng bằng sông
Hồng | 1.447 | | 3 | 673 | | 37 | 84 | 10 | 231 | 9 | 16 | 97 | 18 | 29 | 42 | 1 | | 22 | 98 | | | 1 | | | 3 | | 47 | 26 |
3 | Vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung | 8.455 | 31 | 542 | 815 | 68 | 562 | 176 | 808 | 1.698 | 231 | 705 | 1.261 | 163 | 442 | 416 | 46 | | | 63 | | | 8 | | 10 | 2 | 86 | 279 | 43 |
4 | Vùng Tây Nguyên | 5.097 | 30 | 412 | 559 | 14 | 328 | 1.079 | 239 | 988 | 261 | 85 | 376 | 66 | 54 | 330 | 91 | | | | | | | | | | 37 | 120 | 28 |
5 | Vùng Đông Nam Bộ | 1.906 | | 2 | 271 | | 31 | 1.064 | | 17 | 151 | | 23 | 131 | | 39 | 143 | | | 27 | | | 3 | | | | | | 4 |
6 | Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long | 3.446 | 1 | 552 | 1.463 | 1 | 243 | 360 | | 3 | 96 | 7 | 12 | 64 | 1 | 7 | 65 | | 210 | 321 | | 4 | | | | | | | 36 |
II | Diện
tích không điều tra năm 2017 | 3.992 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
III | Tổng
diện tích tự nhiên năm 2017 | 33.124 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Biểu số:
03/BTNMT
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG CỦA CẢ NƯỚC
(Kèm theo
Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Đơn vị
tính: nghìn ha
STT | Các vùng kinh tế - xã hội | Tổng diện tích điều tra | Tổng diện tích tiềm năng | Loại đất theo mục đích sử dụng đất |
Đất trồng cây hàng năm | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng |
Thấp | Trung bình | Cao | Thấp | Trung bình | Cao | Tổng | Thấp | Trung bình | Cao | Tổng | Thấp | Trung bình | Cao | Tổng | Thấp | Trung bình | Cao | Tổng | Thấp | Trung bình | Cao | Tổng |
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
I | Diện
tích điều tra cả nước năm 2017(*) | 31.545 | 3.804 | 11.994 | 15.747 | 265 | 3.092 | 3.627 | 6.984 | 114 | 1.260 | 3.164 | 4.538 | 473 | 2.970 | 4.014 | 7.457 | 230 | 2.674 | 2.322 | 5.226 | 118 | 820 | 1.249 | 2.187 |
1 | Vùng Trung du và Miền
núi phía Bắc | 9.174 | 1.337 | 3.198 | 4.639 | 73 | 1.369 | 188 | 1.630 | 2 | 181 | 308 | 491 | 12 | 1.231 | 1.472 | 2.715 | | 251 | 1.950 | 2.201 | | 12 | 470 | 482 |
2 | Vùng Đồng bằng sông
Hồng | 1.913 | 116 | 497 | 1.300 | | 29 | 647 | 676 | | 16 | 105 | 121 | 5 | 2 | 243 | 250 | 12 | 44 | 76 | 132 | 26 | 43 | 3 | 72 |
3 | Vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung | 9.142 | 1.603 | 4.482 | 3.057 | 166 | 638 | 585 | 1.389 | 84 | 293 | 429 | 806 | 421 | 1.231 | 1.085 | 2.737 | 158 | 1.830 | 140 | 2.128 | 92 | 229 | 583 | 904 |
4 | Vùng Tây Nguyên | 5.326 | 520 | 2.730 | 2.076 | 26 | 596 | 380 | 1.002 | 28 | 644 | 749 | 1.421 | 35 | 506 | 947 | 1.488 | 60 | 467 | | 527 | | 475 | | 475 |
5 | Vùng Đông Nam Bộ | 2.185 | 4 | 66 | 2.115 | | 17 | 255 | 272 | | 6 | 1.089 | 1.095 | | | 168 | 168 | | | 154 | 154 | | | 182 | 182 |
6 | Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long | 3.805 | 224 | 1.021 | 2.560 | | 443 | 1.572 | 2.015 | | 120 | 484 | 604 | | | 99 | 99 | | 82 | 2 | 84 | | 61 | 11 | 72 |
II | Diện
tích không điều tra năm 2017(**) | 1.579 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
III | Tổng
diện tích tự nhiên năm 2017(*) | 33.124 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú:
(*)Số liệu diện tích tự nhiên và diện tích đất theo
mục đích sử dụng được lấy theo số liệu thống kê đất đai tại Quyết định số
3837/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi
trường.
(**)Diện tích không điều tra tiềm năng đất đai bao gồm: diện tích đất sông ngòi, kênh rạch
suối; đất có mặt nước chuyên dùng; đất quốc phòng, an ninh; núi đá không có rừng cây;
diện tích đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác của vùng Tây Nguyên
phân bố nhỏ lẻ, phân tán và phần diện tích đất tại
các huyện đảo, đảo (trong đó: vùng Đồng bằng sông Hồng (diện tích của các huyện
đảo và cụm đảo như Vĩnh Thực, Vân Đồn (tỉnh Quảng Ninh) và Bạch Long Vĩ (thành
phố Hải Phòng)); vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (diện tích của các
huyện đảo như Cồn Cỏ (tỉnh Quảng Trị), Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi), Hoàng Sa
(thành phố Đà Nẵng), Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa), Phú Quý (tỉnh Bình Thuận));
vùng Đông Nam Bộ (diện tích của huyện đảo Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu));
vùng Đồng bằng sông Cửu Long (diện tích của các đảo Hòn Khoai, Thổ Chu)).
Biểu số:
03/BTNMT (tiếp theo)
THỐNG KÊ DIỆN TÍCH TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI THEO MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG CỦA CẢ NƯỚC
(Kèm theo
Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Đơn vị
tính: nghìn ha
STT | Các vùng kinh tế - xã hội | Loại đất theo mục đích sử dụng đất |
Đất nuôi trồng thủy sản | Đất làm muối | Đất nông nghiệp khác | Đất chưa sử dụng | Đất ở | Đất chuyên dùng | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | Đất có mục đích công cộng |
Thấp | Trung bình | Cao | Tổng | Trung bình | Cao | Tổng | Trung bình | Cao | Tổng | Thấp | Trung bình | Tổng | Thấp | Trung bình | Cao | Tổng | Thấp | Trung bình | Cao | Tổng | Thấp | Trung bình | Cao | Tổng | Thấp | Trung bình | Cao | Tổng |
A | B | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) | (43) | (44) | (45) | (46) | (47) | (48) | (49) | (50) | (51) | (52) | (53) |
I | Diện
tích điều tra cả nước năm 2017(*) | 7 | 209 | 568 | 784 | 10 | 6 | 16 | 12 | 6 | 18 | 1.896 | 26 | 1.922 | 30 | 370 | 318 | 718 | 306 | 295 | 169 | 770 | 40 | 53 | 179 | 272 | 325 | 203 | 125 | 653 |
1 | Vùng Trung du và Miền
núi phía Bắc | | 24 | 20 | 44 | | | 0 | | 3 | 3 | 1.216 | | 1.216 | | 13 | 99 | 112 | 34 | 110 | 99 | 243 | | 7 | 30 | 37 | | | | |
2 | Vùng Đồng bằng sông
Hồng | | 4 | 115 | 119 | 1 | | 1 | | 3 | 3 | 73 | | 73 | | 126 | 19 | 145 | | 43 | | 43 | | | 63 | 63 | | 189 | 26 | 215 |
3 | Vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung | 7 | 40 | 16 | 63 | 6 | 1 | 7 | 12 | | 12 | 409 | | 409 | | 48 | 140 | 188 | 237 | 142 | 48 | 427 | 29 | 13 | 30 | 72 | | | | |
4 | Vùng Tây Nguyên | | | | | | | | | | | 185 | | 185 | 18 | 41 | | 59 | 15 | | | 15 | 11 | 1 | | 12 | 142 | | | 142 |
5 | Vùng Đông Nam Bộ | | | 27 | 27 | | 3 | 3 | | | | 4 | | 4 | | 23 | 60 | 83 | | | 22 | 22 | | 6 | 56 | 62 | | 14 | 99 | 113 |
6 | Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long | | 141 | 390 | 531 | 3 | 2 | 5 | | | | 9 | 26 | 35 | 12 | 119 | | 131 | 20 | | | 20 | | 26 | | 26 | 183 | | | 183 |
II | Diện
tích không điều tra năm 2017(**) | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
III | Tổng
diện tích tự nhiên năm 2017(*) | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Ghi chú:
(*)Số liệu diện tích tự nhiên và diện tích đất theo
mục đích sử dụng được lấy theo số liệu thống kê đất đai tại Quyết định số
3837/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi
trường.
(**)Diện tích không điều tra tiềm năng đất đai bao
gồm: diện tích đất sông ngòi, kênh rạch suối; đất có mặt nước chuyên dùng; đất
quốc phòng, an ninh; núi đá không có rừng cây; diện tích đất nuôi trồng thủy
sản, đất nông nghiệp khác của vùng Tây Nguyên phân bố nhỏ lẻ, phân tán và phần diện tích đất tại các huyện đảo, đảo (trong đó:
vùng Đồng bằng sông Hồng (diện tích của các huyện
đảo và cụm đảo như Vĩnh Thực, Vân Đồn (tỉnh Quảng Ninh) và Bạch Long Vĩ (thành
phố Hải Phòng)); vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (diện tích của các
huyện đảo như Cồn Cỏ (tỉnh Quảng Trị), Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi), Hoàng Sa
(thành phố Đà Nẵng), Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa), Phú Quý (tỉnh Bình Thuận));
vùng Đông Nam Bộ (diện tích của huyện đảo Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu));
vùng Đồng bằng sông Cửu Long (diện tích của các đảo Hòn Khoai, Thổ Chu)).
Biểu số:
04/BTNMT
DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI ĐẤT CỦA
CẢ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo
Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Đơn vị
tính: nghìn ha
STT | Các vùng kinh tế - xã hội | Tổng diện tích điều tra | Diện tích đất bị thoái hóa(**) | Chia theo loại đất |
Đất sản xuất nông nghiệp | Đất lâm nghiệp | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất làm muối | Đất nông nghiệp khác | Đất chưa sử dụng |
Nhẹ | Trung bình | Nặng | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Nhẹ | Trung bình | Nhẹ | Trung bình | Nhẹ | Nhẹ | Trung bình | Nặng |
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Diện
tích điều tra cả nước năm 2017(**) | 29.132 | 6.844 | 3.787 | 1.207 | 3.308 | 1.655 | 114 | 3.309 | 1.367 | 293 | 82 | 11 | 3 | 1 | 2 | 140 | 753 | 800 |
1 | Vùng Trung du và Miền
núi phía Bắc | 8.781 | 1.960 | 1.839 | 619 | 662 | 755 | 22 | 1.288 | 504 | 23 | | | | | | 10 | 580 | 574 |
2 | Vùng Đồng bằng sông
Hồng | 1.447 | 453 | 150 | 16 | 167 | 111 | | 260 | 30 | | 5 | | | | | 22 | 9 | 16 |
3 | Vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung | 8.455 | 2.161 | 890 | 456 | 816 | 232 | 87 | 1.243 | 538 | 237 | 18 | | 2 | | 2 | 80 | 120 | 131 |
4 | Vùng Tây Nguyên | 5.097 | 1.385 | 300 | 115 | 1.037 | 82 | 5 | 321 | 174 | 33 | | | | | | 27 | 43 | 78 |
5 | Vùng Đông Nam Bộ | 1.906 | 596 | 424 | 1 | 401 | 308 | | 185 | 111 | | 7 | 5 | 1 | 1 | | 1 | | 1 |
6 | Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long | 3.446 | 289 | 184 | | 225 | 167 | | 12 | 10 | | 52 | 6 | | | | | 1 | |
II | Diện
tích không điều tra năm 2017(***) | 3.992 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
III | Tổng
diện tích tự nhiên năm 2017(**) | 33.124 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
(*)Đất bị thoái hóa nhẹ: là đất có dấu hiệu của
thoái hóa, có thể dễ dàng sử dụng các biện pháp khoa học kỹ thuật và quản lý để
phục hồi.
Đất bị thoái hóa trung bình: là đất bị
thoái hóa có thể nhìn thấy rõ thoái hóa nhưng vẫn có thể kiểm soát và phục hồi
hoàn toàn.
Đất bị thoái hóa nặng: là đất có sự thoái
hóa rõ ràng, thành phần đất bị thay đổi đáng kể và rất khó để hồi phục hoặc không thể hồi phục được.
(**)Số liệu diện tích tự nhiên và diện tích đất theo
mục đích sử dụng được lấy tại thời điểm điều tra theo số liệu thống kê đất đai
Quyết định số 3837/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài
Nguyên và Môi trường.
(***)Diện tích không điều tra thoái hóa đất bao gồm: toàn bộ diện tích đất phi nông nghiệp; núi đá không có rừng cây; diện tích đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp
khác của vùng Tây Nguyên phân bố nhỏ lẻ, phân
tán và phần diện tích đất nông nghiệp, đất chưa sử dụng tại các huyện đảo,
đảo (trong đó: vùng Đồng bằng sông Hồng (diện tích của các huyện đảo và cụm đảo như Vĩnh Thực, Vân Đồn (tỉnh
Quảng Ninh) và Bạch Long Vĩ (thành phố Hải Phòng)); vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung (diện
tích của các huyện đảo như Cồn Cỏ (tỉnh Quảng Trị), Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi),
Hoàng Sa (thành phố Đà Nẵng), Trường Sa (tỉnh Khánh Hòa), Phú Quý (tỉnh Bình
Thuận)); vùng Đông Nam Bộ (diện tích của huyện đảo Côn Đảo (tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu)); vùng Đồng bằng sông Cửu Long (diện tích của các đảo Hòn Khoai, ThổChu)).
Biểu số:
05/BTNMT
DIỆN TÍCH ĐẤT BỊ THOÁI HÓA CHIA THEO LOẠI HÌNH
THOÁI HÓA CỦA CẢ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm theo
Quyết định số 1432/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Đơn vị
tính: nghìn ha
STT | Các vùng kinh tế - xã hội | Tổng diện tích điều tra | Diện tích đất bị thoái hóa | Chia theo loại hình thoái hóa |
Đất bị suy giảm độ phì | Đất bị xói mòn | Đất bị khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa | Đất bị kết von, đá ong hóa | Đất bị mặn hóa | Đất bị phèn hóa |
Nhẹ | Trung bình | Nặng | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Yếu | Trung bình | Mạnh | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Nhẹ | Trung bình | Nặng |
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
I | Diện
tích điều tra cả nước năm 2017 | 29.132 | 6.844 | 3.787 | 1.207 | 7.482 | 4.409 | 1.526 | 7.525 | 2.735 | 3.098 | 8.130 | 5.497 | 3.146 | 594 | 369 | 193 | 107 | 43 | 47 | 27 | 17 | 81 |
1 | Vùng Trung du và Miền
núi phía Bắc | 8.781 | 1.960 | 1.839 | 619 | 1.171 | 1.809 | 450 | 2.018 | 677 | 2.064 | 3.978 | 779 | 734 | 68 | 35 | 4 | | | | | | |
2 | Vùng Đồng bằng sông
Hồng | 1.447 | 453 | 150 | 16 | 291 | 246 | 98 | 151 | 189 | 22 | 426 | 73 | | 13 | 4 | 10 | 26 | 18 | 15 | 2 | | 41 |
3 | Vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung | 8.455 | 2.161 | 890 | 456 | 1.892 | 1.436 | 298 | 4.050 | 846 | 761 | 1.451 | 2.952 | 963 | 269 | 169 | 92 | 67 | 19 | 15 | 4 | | 1 |
4 | Vùng Tây Nguyên | 5.097 | 1.385 | 300 | 115 | 3.161 | 329 | 124 | 1.060 | 858 | 247 | 1.839 | 1.213 | 1.449 | 116 | 95 | 36 | | | | | | |
5 | Vùng Đông Nam Bộ | 1.906 | 596 | 424 | 1 | 521 | 376 | 382 | 246 | 165 | 4 | 407 | 480 | | 128 | 66 | 51 | 1 | | 13 | | 5 | 5 |
6 | Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long | 3.446 | 289 | 184 | | 446 | 213 | 174 | | | | 29 | | | | | | 13 | 6 | 4 | 21 | 12 | 34 |
II | Diện
tích không điều tra năm 2017 | 3.992 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
III | Tổng
diện tích tự nhiên năm 2017 | 33.124 | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |