THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ,
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY
SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được
thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung
sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương |
1 | BNN-287997 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm có nguồn gốc
động vật thủy sản | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương; | Quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản | Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT |
2 | BNN-287998 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật thủy sản | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương; | Quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản | Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | VBQPPL quy định việc bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan giải quyết TTHC |
B | Thủ tục hành chính cấp địa phương |
1 | B-BNN-287857-TT | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với Giống vật nuôi
(bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào
thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư,
hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương; | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | B-BNN-287858-TT | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với Giống vật
nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương; | Chăn nuôi | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
A. THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
I. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa
xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Trình tự thực hiện
+ Thương
nhân gửi 1 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có
áp dụng) đến Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
+ Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp CFS thông báo để thương nhân hoàn thiện hồ
sơ.
+ Thời hạn
cấp CFS không quá 3 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ,
đúng quy định. Trường hợp không cấp CFS, cơ quan cấp CFS có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
+ Cơ quan
cấp CFS có thể tiến hành kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc
kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi
phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó.
-
Cách thức thực hiện
Thương nhân
gửi 1 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp
dụng).
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Văn bản
đề nghị cấp CFS nêu rõ tên hàng, mã HS của hàng hóa, số chứng nhận tiêu chuẩn
sản phẩm hoặc số đăng ký, số hiệu tiêu chuẩn (nếu có), thành phần hàm lượng hợp
chất (nếu có), nước nhập khẩu hàng hóa: 1 bản chính, thể hiện bằng tiếng Việt
và tiếng Anh;
+ Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.
+ Danh mục
các cơ sở sản xuất (nếu có), bao gồm tên, địa chỉ của cơ sở, các mặt hàng sản
xuất để xuất khẩu: 1 bản chính.
+ Bản tiêu
chuẩn công bố áp dụng đối với sản phẩm, hàng hóa kèm theo cách thể hiện (trên nhãn hàng hóa hoặc trên bao bì hàng hóa hoặc
tài liệu kèm theo sản phẩm, hàng hóa): 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân.
-
Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký
cấp CFS đúng quy định.
- Đối
tượng thực hiện TTHC: Thương nhân.
- Cơ
quan giải quyết TTHC: Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- Kết
quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS).
-
Phí, lệ phí: Không.
- Mẫu đơn, tờ khai: Không.
- Yêu
cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn
cứ pháp lý của TTHC: Nghị định số
69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Quản lý ngoại thương (Điều 11).
II. Tên
thủ tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
-
Trình tự thực hiện:
+ Thương
nhân gửi văn bản đề nghị và các giấy tờ liên quan đến Tổng cục, Cục quản lý
chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
+ Trong
thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định, cơ
quan cấp CFS xem xét điều chỉnh, cấp lại
CFS cho thương nhân.
-
Cách thức thực hiện:
Thương nhân
gửi 1 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có áp
dụng).
-
Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Văn bản
đề nghị sửa đổi, bổ sung/ cấp lại CFS của thương nhân: 01 bản chính.
+ Các giấy
tờ liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung/ cấp lại CFS.
-
Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc.
- Đối
tượng thực hiện TTHC: Thương nhân.
- Cơ
quan thực hiện TTHC: Tổng cục, Cục quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- Kết
quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS).
- Phí, lệ phí (nếu có): Không.
- Mẫu đơn, tờ khai: Không.
- Yêu
cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
- Căn
cứ pháp lý của TTHC: Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý ngoại thương (Điều 11).