PHỤ LỤC:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Tên
thủ tục hành chính | Lĩnh
vực | Cơ
quan thực hiện |
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. | Khoa học Công nghệ và Môi trường | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương chỉ định |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | Số
hồ sơ TTHC | Tên
thủ tục hanh chính | Lý
do việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh
vực | Cơ
quan thực hiện |
1 | 2.002130 | Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa. | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn | Tổng
cục Lâm nghiệp; Tổng
cục Thủy lợi; Tổng
cục Phòng, chống thiên tai; Tổng
cục Thủy sản; Cục
Trồng trọt; Cục
Chăn nuôi; Cục
Bảo vệ thực vật; Cục
Thú y; Cục
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Cục Quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản |
2 | 1.003416 | Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản
phẩm, hàng hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
3 | 1.003414 | Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng
hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
4 | 1.003413 | Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
5 | 1.003412 | Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản
phẩm, hàng hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
6 | 1.003396 | Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
7 | 1.003392 | Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
8 | 1.003375 | Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản
phẩm, hàng hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
9 | 1.003372 | Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
10 | 1.003684 | Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
11 | 1.003341 | Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản
phẩm, hàng hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
12 | 2.001407 | Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng
hóa | Đã
được công bố tại Quyết định 3727/QĐ-BKHCN ngày 6/12/2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ | Nông
nghiệp và phát triển nông thôn |
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Tên thủ tục hành chính: Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
2. Trình tự thực hiện:
Bước 1:
Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức,
cá nhân thực hiện công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước phù
hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (Bao gồm: Trường hợp công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá
của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận; trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định) nộp hồ sơ
tới Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành
được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định nơi tổ
chức, cá nhân sản xuất đăng ký doanh nghiệp hoặc đăng ký hộ kinh doanh.
Thời
gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính vào ngày làm việc trong tuần (thứ
bảy, chủ nhật, ngày lễ nghỉ).
Bước 2:
Xử lý hồ sơ[1]
* Đối
với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo quy định
cho cơ quan chuyên ngành để công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ
chức, cá nhân;
- Sau
khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được
phép lưu thông hàng hóa.
* Đối
với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận
đã đăng ký hoặc được thừa nhận (sau đây viết tắt là tổ chức chứng nhận):
- Tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo quy định cho cơ quan chuyên ngành
để công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận;
- Sau
khi có bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành,
tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa.
* Đối
với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận
được chỉ định:
- Tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo quy định kèm theo bản sao y bản
chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận được
chỉ định cho cơ quan chuyên ngành để được cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố
hợp quy;
- Sau
khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được
phép lưu thông hàng hóa.
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định tiếp nhận và kiểm tra
tính đầy đủ của hồ sơ theo trình tự sau:
- Trường
hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định (sau đây viết tắt là Cơ
quan quản lý chuyên ngành) thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy
tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp
quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, cơ quan chuyên ngành có quyền hủy
bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Trường
hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý chuyên
ngành ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy.
- Trường
hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý
chuyên ngành thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý
do không tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3:
Trả kết quả
Trả kết
quả trực tiếp tại trụ sở Cơ quan quản lý chuyên ngành hoặc theo đường bưu điện.
3. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ
sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Cơ quan quản lý chuyên ngành nơi
tổ chức, cá nhân sản xuất đăng ký doanh nghiệp hoặc đăng ký hộ kinh doanh.
4. Thành phần, số lượng hồ sơ[2]:
Thành
phần hồ sơ bao gồm:
- Bản
công bố hợp quy.
* Đối
với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá
nhân:
- Báo cáo
tự đánh giá gồm các thông tin sau:
Tên tổ
chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên
sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất;
+ Số
hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết
quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia tương ứng;
+ Kết
luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam
kết chất lượng sản phẩm hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu
chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất
lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá.
* Đối
với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng
nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định:
Bản sao
y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu
hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định
cấp cho tổ chức, cá nhân.
Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
5. Thời hạn giải quyết:
- Đối
với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan
quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ
theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm)
ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà
hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan
quản lý có thẩm quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối
với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản
lý có thẩm quyền phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố
hợp quy để xử lý như sau:
+ Trường
hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm
quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường
hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có
thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do
không tiếp nhận hồ sơ.
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức,
cá nhân thực hiện đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong
nước, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
tương ứng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ
quan có thẩm quyền thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền thuộc tỉnh, thành phố trực Trung ương.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
9. Lệ
phí: 150.000 đồng
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bán
công bố hợp quy (Mẫu kèm theo).[3]
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Nghị
định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông
tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp
quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
- Thông
tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp
quy.
- Thông
tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 /11 /2017
của Chính phủ.
Mẫu
Bản công bố hợp chuẩn/hợp quy
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số ………………………………..
Tên tổ
chức, cá nhân: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………….
Điện
thoại: ……………………………………… Fax: …………………………………………….
E-mail:
………………………………………………………………………………………………..
CÔNG BỐ:
Sản
phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,... )
……………………………………………………………………………………………………………..
Phù hợp
với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số
hiệu, ký hiệu, tên gọi)
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Thông
tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………………………………………………………………..
- Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba):
Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận,
ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo
tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.
……(Tên
tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản
phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh,
bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
| ………., ngày ... tháng ... năm ..…... Đại diện Tổ chức, cá nhân (Ký, chức vụ, đóng dấu) |
[1]Sửađổi theo quy định tại khoản 3 Điều 1Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộtrưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bốhợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩnkỹ thuật.
[2]Sửa đổi theo quy định tại khoản 4 Điều 1Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bốhợp quy, công bốhợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/ 5/2018, Nghị định
số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017
của Chính phủ.
[3]Sửa
đổi theo quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi, bổsung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định vềcông bốhợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh giá
sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.