Stt | Tên tiêu chí | Yêu cầu đáp ứng | Phương pháp xác định | Ghi chú |
A. | Tiêu chí về
nội dung sản phẩm chương trình phát thanh, chương trình truyền hình |
1. | Chủ đề tuyên
truyền | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | |
2. | Nội dung tuyên
truyền | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | |
3. | Thể loại chương
trình | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | Phù hợp với thể
loại chương trình được quy định tại bộ định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất
chương trình phát thanh, chương trình truyền hình do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành. |
4. | Ngôn ngữ thể
hiện | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | |
5. | Số lượng chương
trình | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | |
6. | Thời lượng
chương trình | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | |
7. | Khung giờ/thời
điểm phát sóng trong ngày | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | Áp dụng đối với
trường hợp chương trình được đặt hàng để phát sóng trên kênh chương trình. |
8. | Tần suất phát
sóng (Phát mới, phát lại - nếu có) | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | Áp dụng đối với
trường hợp chương trình được đặt hàng để phát sóng trên kênh chương trình. |
9. | Kênh chương
trình phát thanh/truyền hình | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | - Áp dụng đối với trường hợp chương trình được
đặt hàng để phát sóng trên kênh chương trình. - Trên sản phẩm
có hiển thị logo kênh chương trình. |
10. | Dịch vụ phát
thanh, truyền hình | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | Áp dụng đối với
trường hợp sản phẩm chương trình phát thanh, chương trình truyền hình cung
cấp trong gói dịch vụ theo yêu cầu (VOD) trên dịch vụ phát thanh, truyền hình
IPTV hoặc dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng internet (OTT TV) theo
yêu cầu đặt hàng/đấu thầu. |
11. | Đối tượng phục
vụ chủ yếu | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | Chỉ áp dụng
tiêu chí này đối với đối tượng đặc thù là thiếu nhi, đồng bào dân tộc thiểu
số, cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, cộng đồng quốc tế (Chính phủ, nhân
dân và các tổ chức quốc tế...). |
12. | Địa bàn phát
sóng | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Kiểm tra về địa bàn phát sóng tại nước ngoài. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | - Chỉ áp dụng tiêu chí này đối với các sản phẩm
thông tin đối ngoại. - Địa bàn phát sóng tại nước ngoài + Kiểm tra trực tiếp tại hiện trường tại khu vực
trọng điểm về thông tin đối ngoại. + Trong trường
hợp không thể kiểm tra tại hiện trường thì kiểm tra bằng công cụ giám sát từ
xa; hoặc bằng hồ sơ chứng từ hợp pháp, hợp lệ; hoặc ý kiến xác nhận của cơ
quan/văn phòng đại diện Việt Nam ở nước ngoài, của cộng đồng người Việt Nam ở
nước ngoài; hoặc các hợp đồng tiếp phát, trao đổi nội dung với đối tác nước
ngoài (có thể tham khảo thêm ý kiến xác nhận của đối tác nước ngoài hoặc ý
kiến khán giả người Việt Nam ở nước ngoài. |
13. | Phát hành sản
phẩm | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | - Chỉ áp dụng tiêu chí này đối với các sản phẩm
thông tin đối ngoại. - Phương thức phát hành gồm: + Phát hành trên các đài phát thanh, truyền hình
nước ngoài; + Phát hành trên các đài phát thanh, truyền hình
của người Việt ở nước ngoài; + Phát hành sản phẩm trên mạng xã hội; + In thành
DVD/USB... để phát hành rộng rãi đến các đối tượng thông tin đối ngoại (Các
cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài; các hãng thông tấn báo chí quốc tế;
các tổ chức quốc tế...). |
*Đơn vị được đặt hàng cung cấp các hồ sơ để đối
chiếu (áp dụng đối với trường hợp chương trình được đặt hàng để phát sóng
trên kênh chương trình) gồm: - Sản phẩm; - Báo cáo kết quả thực hiện; - Phiếu nghiệm thu từng sản phẩm trước khi phát
sóng của Hội đồng nghiệm thu có thẩm quyền; - Biên bản nghiệm thu tất cả các sản phẩm đặt
hàng; - Giấy xác nhận phát sóng các chương trình của
Kênh chương trình Báo cáo kết quả
thực hiện, Phiếu nghiệm thu và Biên bản nghiệm thu có thể lựa chọn các mục từ
1 đến 13 theo từng trường hợp cụ thể để phù hợp yêu cầu |
B | Tiêu chí về
kỹ thuật, truyền dẫn phát sóng sản phẩm chương trình phát thanh, chương trình
truyền hình |
I. | Đối với sản
phẩm chương trình phát thanh |
1. | Được truyền
dẫn, phát sóng trên máy phát FM | Theo Tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 6850-1 :2001 Máy phát thanh sóng cực ngắn (FM)- Phần 1: Thông
số cơ bản. | - Căn cứ theo công bố của đơn vị, tổ chức có máy
phát hoặc kết quả đo kiểm trong vòng 24 tháng. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | + Trường hợp chưa có “Phòng đo kiểm được Bộ TTTT
chỉ định” có năng lực thực hiện, đơn vị tự thực hiện. + Trường hợp có
“Phòng đo kiểm được Bộ TTTT chỉ định” đủ năng lực thực hiện đo kiểm tiêu chí
này, đơn vị phải cung cấp kết quả đo trong vòng 24 tháng do “Phòng đo kiểm
được Bộ TTTT chỉ định” có năng lực thực hiện. |
2. | Được truyền
dẫn, phát sóng trên máy phát AM | Theo Tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 6849-1:2001 Máy phát thanh điều biên - Phần 1: Thông số cơ bản. | - Căn cứ theo công bố của đơn vị, tổ chức có máy
phát hoặc kết quả đo kiểm trong vòng 24 tháng. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | + Trường hợp chưa có “Phòng đo kiểm được Bộ TTTT
chỉ định” có năng lực thực hiện, đơn vị tự thực hiện. + Trường hợp có
“Phòng đo kiểm được Bộ TTTT chỉ định” đủ năng lực thực hiện đo kiểm tiêu chí
này, đơn vị phải cung cấp kết quả đo trong vòng 24 tháng do “Phòng đo kiểm
được Bộ TTTT chỉ định” có năng lực thực hiện. |
3. | Chất lượng tín
hiệu âm thanh khi truyền dẫn phát thanh trên hạ tầng mạng Internet | Theo Tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 10298 : 2014 Tín hiệu truyền hình Internet - Yêu cầu kỹ thuật. | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | + Trường hợp chưa có “Phòng đo kiểm được Bộ TTTT
chỉ định” có năng lực thực hiện, đơn vị tự thực hiện. + Trường hợp có
“Phòng đo kiểm được Bộ TTTT chỉ định” đủ năng lực thực hiện đo kiểm tiêu chí
này, đơn vị phải cung cấp kết quả đo trong vòng 24 tháng do “Phòng đo kiểm
được Bộ TTTT chỉ định” có năng lực thực hiện. |
II. | Đối với sản
phẩm chương trình truyền hình |
1. | Chất lượng tín
hiệu truyền hình | - Độ phân giải hình ảnh PAL 768x576. - Đối với tín hiệu số (SDTV): Định dạng tín hiệu
H.264/MPEG4, độ phân giải 576p. - Đối với tín
hiệu số (HDTV): Định dạng tín hiệu H.264/MPEG4, độ phân giải 720p, 1080Í,
1080p. | - Căn cứ hiển thị chất lượng tín hiệu chương
trình trên màn hình chuyên dụng của Đài hoặc đơn vị nhận đặt hàng. - Đáp ứng yêu
cầu. đánh giá Đạt | |
2. | Chất lượng
truyền dẫn phát sóng |
2.1 | Truyền dẫn phát
sóng trên hạ tầng truyền hình số vệ tinh | Theo quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ
tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu. | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng của đơn
vị đo kiểm có năng lực trong danh sách các đơn vị đo kiểm được Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định là phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định pháp
luật. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | Cung cấp kết
quả đo có xác nhận của Phòng đo được Bộ TTTT chỉ định. |
2.2. | Truyền dẫn phát
sóng trên hạ tầng truyền hình cáp tương tự | Theo quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2020/BTTTT về tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại
điểm kết nối thuê bao | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng của đơn
vị đo kiểm có năng lực trong danh sách các đơn vị đo kiểm được Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định là phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định pháp
luật. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | Cung cấp kết
quả đo có xác nhận của Phòng đo được Bộ TTTT chỉ định. |
2.3 | Truyền dẫn phát
sóng trên hạ tầng truyền hình cáp IPTV | Theo quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BTTTT về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng
viễn thông công cộng. | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng của đơn
vị đo kiểm có năng lực trong danh sách các đơn vị đo kiểm được Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định là phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định pháp
luật. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | Cung cấp kết
quả đo có xác nhận của Phòng đo được Bộ TTTT chỉ định. |
2.4 | Truyền dẫn phát
sóng trên hạ tầng truyền hình cáp số | Theo quy chuẩn
kỹ thuật QCVN 85:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C
tại điểm kết nối thuê bao hoặc QCVN 121:2020 về chất lượng dịch vụ truyền
hình cáp số ứng dụng công nghệ DVB-T2 | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng của đơn
vị đo kiểm có năng lực trong danh sách các đơn vị đo kiểm được Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định là phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định pháp
luật. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | Cung cấp kết
quả đo có xác nhận của Phòng đo được Bộ TTTT chỉ định. |
2.5 | Truyền dẫn phát
sóng trên hạ tầng truyền hình kỹ thuật số mặt đất | Theo quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia QCVN 83:2014/BTTTT về chất lượng tín hiệu truyền hình số
mặt đất DVB-T2 tại điểm thu. | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng của đơn
vị đo kiếm có năng lực trong danh sách các đơn vị đo kiểm được Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định là phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định pháp
luật. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | Cung cấp kết
quả đo có xác nhận của Phòng đo được Bộ TTTT chỉ định. |
2.6 | Truyền dẫn phát
sóng trên hạ tầng mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 | Theo Tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 11302:2016 về dịch vụ truyền hình Streaming trên mạng viễn
thông di động mặt đất IMT- 2000- Yêu cầu chất lượng | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng của đơn
vị đo kiểm có năng lực trong danh sách các đơn vị đo kiểm được Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định là phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định pháp
luật. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | Cung cấp kết
quả đo có xác nhận của Phòng đo được Bộ TTTT chỉ định. |
2.7 | Truyền dẫn phát
sóng trên hạ tầng mạng Internet | Theo Tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 10298 : 2014 Tín hiệu truyền hình Internet - Yêu cầu kỹ thuật. | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | + Trường hợp chưa có “Phòng đo kiểm được Bộ TTTT
chỉ định” có năng lực thực hiện, đơn vị tự thực hiện. + Trường hợp có
“Phòng đo kiểm được Bộ TTTT chỉ định” đủ năng lực thực hiện đo kiểm tiêu chí
này, đơn vị phải cung cấp kết quả đo trong vòng 24 tháng do “Phòng đo kiểm
được Bộ TTTT chỉ định” có năng lực thực hiện. |
III | Cung cấp
trong gói dịch vụ theo yêu cầu (VOD) của dịch vụ phát thanh, truyền hình |
1. | Trên dịch vụ
truyền hình cáp IPTV | Theo quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2014/BTTTT về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng
viễn thông công cộng | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng của đơn
vị đo kiểm có năng lực trong danh sách các đơn vị đo kiểm được Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định là phòng đo kiểm được chỉ định theo quy định pháp
luật. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | Cung cấp kết
quả đo có xác nhận của Phòng đo được Bộ TTTT chỉ định. |
2. | Trên dịch vụ
phát thanh, truyền hình trên mạng Internet (OTT TV) | Theo Tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 10298 : 2014 Tín hiệu truyền hình Internet - Yêu cầu kỹ thuật. | - Căn cứ kết quả đo trong vòng 24 tháng. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt | + Trường hợp chưa có “Phòng đo kiểm được Bộ TTTT
chỉ định” có năng lực thực hiện, đơn vị tự thực hiện. + Trường hợp có
“Phòng đo kiểm được Bộ TTTT chỉ định” đủ năng lực thực hiện đo kiểm tiêu chí
này, đơn vị phải cung cấp kết quả đo trong vòng 24 tháng do “Phòng đo kiểm
được Bộ TTTT chỉ định” có năng lực thực hiện. |
C. | Tiêu chí về
lưu trữ sản phẩm chương trình phát thanh, chương trình truyền hình |
1. | Quy cách lưu
trữ sản phẩm | Theo Hợp đồng
đặt hàng và/hoặc theo Quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền. | - Đối chiếu với Hợp đồng đặt hàng hoặc Quyết
định phê duyệt. - Đáp ứng yêu
cầu, đánh giá Đạt. | Phương thức lưu
trữ sản phẩm đặt hàng để phục vụ công tác nghiệm thu |