STT | Tên nhiệm vụ | Mã theo dõi | Hình thức phát hành | Thời gian (tháng) | Kinh phí dự kiến (triệu VNĐ) | Ghi chú |
1. | ứng dụng đường sắt - Hệ thống giao thông đường sắt đô thị tự động hóa -
Các yêu cầu về an toàn | TC2101 | TCVN | 12 | 200 | Trong đó từ Qũy KHCN Cục ĐKVN
130 triệu |
2. | ứng dụng đường sắt - Linh kiện hệ thống treo làm từ cao su - Màng cao su
của các lò xo hệ thống treo khí nén | TC2102 | TCVN | 12 | 180 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN
130 triệu |
3. | Hệ thống khai thác và xử lý dầu khí dưới đáy biển - Phân cấp và giám sát
kỹ thuật | TC2103 | TCVN | 12 | 120 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN
90 triệu |
4. | Kho nổi chứa khí hóa lỏng trên biển - Phân cấp và giám sát kỹ thuật | TC2104 | TCVN | 12 | 250 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN
200 triệu |
5. | Sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa
phục hồi phương tiện thủy nội địa | QC2101 | QCVN | 12 | 50 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN
50 triệu |
6. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu sử dụng hiệu ứng bề
mặt | QC2102 | QCVN | 12 | 150 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN
120 triệu |
7. | Sửa đổi Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và chế tạo phao neo, phao
tín hiệu (Sửa đổi 1: 2021 QCVN 72:2014/BGTVT) | QC2103 | QCVN | 12 | 110 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN
80 triệu |
8. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng các tàu biển cỡ nhỏ (QCVN
03:2021/BGTVT) (bổ sung, sửa đổi, thay thế QCVN 03: 2016/BGTVT) | QC2104 | QCVN | 12 | 120 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN
90 triệu |
9. | Sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển
vỏ thép (Sửa đổi 1: 2021 QCVN 21:2020/BGTVT) | QC2105 | QCVN | 12 | 100 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN
70 triệu |
10. | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi
QCVN 70:2021/BGTVT (Bổ sung sửa đổi để thay thế QCVN 70:2014/BGTVT) | QC2106 | QCVN | 12 | 270 | Trong đó từ Quỹ KHCN Cục ĐKVN
220 triệu |
11. | ứng dụng Đường sắt - Bố trí lắp đặt - Điện kéo - Các yêu cầu cụ thể đối
với thiết bị cách điện bằng composite sử dụng trong hệ thống
đường dây điện tiếp xúc trên cao | TC2105 | TCVN | 12 | 155 | |
12. | ứng dụng Đường sắt - Hệ thống gom điện - Các yêu cầu đối với việc thẩm
định các phép đo tương tác động giữa cần lấy điện và đường dây điện tiếp xúc
trên cao | TC2106 | TCVN | 12 | 155 | |
13. | ứng dụng Đường sắt - Lắp đặt cố định - Hệ thống lưu trữ năng lượng cố
định đối với các hệ thống kéo một chiều - DC | TC2107 | TCVN | 12 | 160 | |
14. | ứng dụng Đường sắt -Lắp đặt cố định - Các yêu cầu đối với việc thẩm định
các công cụ mô phỏng được sử dụng để thiết kế hệ thống cung cấp điện kéo | TC2108 | TCVN | 12 | 170 | |
15. | ứng dụng Đường sắt - Đầu máy toa xe - Các biện pháp bảo vệ liên quan đến
các nguy hiểm về điện | TC2109 | TCVN | 12 | 160 | |
16. | ứng dụng Đường sắt - Bố trí lắp đặt - Máy biến áp kéo | TC2110 | TCVN | 12 | 160 | |
17. | Tiêu chuẩn quốc gia về quy trình đo mức phát xạ điện từ phát sinh từ các
thiết bị điện và điện tử trong môi trường đường sắt ảnh hưởng đến con người | TC2111 | TCVN | 12 | 200 | |
18. | Tiêu chuẩn về hệ thống liên lạc hàng không | TC2112 | TCCS | 12 | 150 | |
19. | Tiêu chuẩn về việc sử dụng phổ tần số vô tuyến hàng không | TC2113 | TCCS | 12 | 80 | |
20. | Tiêu chuẩn về tìm kiếm cứu nạn hàng không | TC2114 | TCCS | 12 | 80 | |
21. | Tiêu chuẩn về giao thức truyền thông giữa Trung tâm Quản lý Điều hành
Giao thông và thiết bị bên đường | TC2115 | TCVN | 12 | 200 | |
22. | TCVN - Giao thức truyền thông dữ liệu giữa các trung tâm điều hành và
giám sát giao thông trong hệ thống giao thông thông minh đường cao tốc | TC2116 | TCVN | 12 | 200 | |
23. | Đất xây dựng - Xác định hàm lượng hữu cơ theo hỗn hợp tổn thất khi nung. | TC2117 | TCVN | 12 | 130 | |
24. | Nhựa đường - Phương pháp thử xác định độ hòa tan trong N-Propyl Bromide. | TC2118 | TCVN | 12 | 100 | |
25. | Vữa bảo vệ cáp DƯL trong công trình cầu - Thi công và nghiệm thu | TC2119 | TCVN | 12 | 250 | |
26. | Tiêu chuẩn thiết kế hầm đường bộ, hầm đường sắt quốc gia | TC2120 | TCVN | 24 | 1000 | |
27. | Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 6: Đê chắn sóng | TC2121 | TCVN | 12 | 150 | |
28. | Công trình cảng biển - Yêu cầu thiết kế - Phần 9: Nạo vét và tôn tạo | TC2122 | TCVN | 12 | 150 | |
29. | Nạo vét luồng đường thủy nội địa - Yêu cầu kỹ thuật | TC2123 | TCVN | 12 | 200 | |
30. | Tiêu chuẩn bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa | TC2124 | TCCS | 12 | 300 | |
31. | Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng, duy tu, bảo
trì kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa | TC2125 | TCCS | 12 | 0 | |
32. | Khảo sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa | TC2126 | TCCS | 12 | 70 | |
33. | Nhũ tương nhựa đường kiềm (Emulsified
Asphalt hoặc
Anionic Emulsified Asphalts) - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử. | TC2127 | TCVN | 12 | 200 | |
34. | Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường các dự án xây dựng kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ | TC2128 | TCCS | 12 | 0 | |
35. | Tiêu chuẩn đánh giá tác động môi trường cho các dự án phát triển kết cấu
hạ tầng giao thông đường sắt | TC2129 | TCCS | 12 | 0 | |
36. | Tiêu chuẩn Việt Nam về ứng dụng Đường sắt - Đường ray - Các phương pháp
thử nghiệm bộ phụ kiện liên kết ray và tà vẹt | TC2130 | TCVN | 12 | 250 | |
37. | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN về Hàn ray (Hàn hồ quang điện, hàn nhiệt nhôm,
hàn khí ga hơi ép) | TC2131 | TCVN | 12 | 500 | |
38. | Tiêu chuẩn quốc gia TCVN về cấp phối đá ba lát đường sắt - Yêu cầu kỹ
thuật và phương pháp thử | TC2132 | TCVN | 12 | 150 | |
39. | Phân loại đất đắp nền đường bộ | TC2133 | TCVN | 12 | 100 | |
40. | ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray tấm bản - Phần 1: Yêu cầu chung | TC2134 | TCVN | 12 | 200 | |
41. | ứng dụng đường sắt - Hệ thống đường ray tấm bản - Phần 2: Thiết kế hệ
thống, hệ thống phụ và các thành phần | TC2135 | TCVN | 12 | 250 | |
42. | Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ hấp phụ nước của cốt liệu thô
cho bê tông asphalt | TC2136 | TCVN | 12 | 100 | |
43. | Phương pháp xác định khối lượng riêng và độ hấp phụ nước của cốt liệu mịn
cho bê tông asphalt | TC2137 | TCVN | 12 | 100 | |
44. | Thiết kế tường chống ồn đường ô tô | TC2138 | TCCS | 12 | 250 | |
45. | Mặt đường hỗn hợp đá vữa nhựa- Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu | TC2139 | TCCS | 12 | 200 | |