TT | Nội dung công việc | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Sản phẩm | Thời gian thực hiện |
1. | Thông tin, tuyên truyền về hội nhập quốc tế |
1.1 | Tiếp tục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực
hiện Chiến lược thông tin đối ngoại giai đoạn 2013 - 2020. | Bộ Thông tin và Truyền thông | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
1.2. | Thực hiện Đề án “Nâng cao hiệu quả công tác tuyên truyền về quyền con người ở Việt Nam” tại Quyết định
số 16/QĐ-TTg ngày 02/03/2018 của Thủ tướng. | Bộ Thông tin và Truyền thông | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
1.3. | Xây dựng Cổng thông tin điện tử tích hợp
cơ sở dữ liệu tổng hợp cung cấp đầy đủ các thông tin văn kiện, tài liệu thiết
yếu về các sự kiện hội nhập quốc tế, các hiệp định thương mại tự do. | Bộ Thông tin và Truyền thông | | Cổng thông tin | 2019 |
1.4. | Tổ chức tập huấn, nâng cao kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền cho
phóng viên, nhà báo, đội ngũ tuyên truyền viên
cơ sở về chủ đề hội nhập quốc tế. | Bộ Thông tin và Truyền thông | Các bộ, ngành liên quan | Các khóa tập huấn, đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao năng lực | Hàng năm |
1.5. | Xây dựng và xuất bản các ấn phẩm, tài liệu tuyên truyền về tiềm năng hợp tác Bộ
Thông tin
và kinh tế và hội nhập quốc tế của Việt Nam, giải thích và làm rõ các cam kết
trong các thỏa thuận thương mại tự do. | Bộ Thông tin và Truyền thông | Các bộ, ngành liên quan | Sách tư liệu, phim, phóng sự,
các ấn phẩm tuyên truyền | Hàng năm |
2. | Hội nhập kinh tế quốc tế |
2.1. | Thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ về việc
tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường
kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2018 và những năm tiếp
theo. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.2. | Triển khai thực hiện Đề án “Định hướng hoàn
thiện thể chế, chính sách nâng cao chất lượng, hiệu quả thu hút và sử dụng
đầu tư nước ngoài đến 2030”. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.3. | Tổ chức các lớp bồi dưỡng về hội nhập quốc tế, bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại
ngữ biên phiên dịch dành cho cán bộ đối ngoại địa phương. | Bộ Ngoại giao | Bộ Công Thương, Bộ Kế hoạch và
Đầu tư, các địa phương. | Các khóa tập huấn, đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao năng lực. | Hàng năm |
2.4. | Nghị định về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục
hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. | Bộ Tài chính | Bộ Công Thương, Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam | Nghị định | 2019 |
2.5. | Chương trình quản lý nợ 03 năm 2019-2021. | Bộ Tài chính | Bộ Công Thương, Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam | Chương trình | 2019 |
2.6. | Đề án áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế vào Việt Nam. | Bộ Tài chính | Bộ Công Thương, Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam | Đề
án | 2019 |
2.7. | Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Cạnh tranh. | Bộ Công Thương | Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà
nước Việt Nam | Nghị định | 2019 |
2.8. | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa
xuất khẩu và nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công thương. | Bộ Công Thương | Bộ Tài chính | Quy định thủ tục | 2019 |
2.9. | Thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhân lực khoa học công nghệ ở trong
nước và nước ngoài ban hành kèm theo quyết định số 2395/QĐ-TTg ngày
25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. | Bộ Khoa học và Công nghệ | Các bộ, ngành liên quan | Các khóa tập huấn, đào tạo, bồi
dưỡng nâng cao năng lực | Hàng năm |
2.10. | Xây dựng và trình Thủ tướng Chính phủ thông qua Đề án Chiến lược sở hữu
trí tuệ quốc gia. | Bộ Khoa học và Công nghệ | Các bộ, ngành liên quan | Chiến lược sở hữu trí tuệ | 2019 |
2.11. | Triển khai thực hiện Đề án tổng thể về chính sách cạnh tranh quốc gia. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.12. | Triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu về công nghệ thông tin giai
đoạn 2016 - 2020. | Bộ Thông tin và Truyền thông | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.13. | Triển khai Đề án thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào ngành Giao thông vận
tải đến năm 2020. | Bộ Giao thông vận tải | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.14. | Thực hiện Đề án tái cơ cấu tổng thể lĩnh vực vận tải định hướng tới 2025. | Bộ Giao thông vận tải | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.15. | Tăng cường năng lực hạ tầng tiêu chuẩn đo lường chất lượng để triển khai
các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới. | Bộ Khoa học và Công nghệ | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.16. | Báo cáo Thủ tướng Chính phủ về xu hướng cải tổ, rà soát các hiệp định bảo
hộ đầu tư. | Bộ Ngoại giao | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo | 2019 |
2.17. | Thực hiện Đề án mở đường bay trực tiếp từ các quốc gia, địa bàn trọng
điểm đến Việt Nam nhằm thúc đẩy đầu tư phát triển, tăng cường giao lưu, hội
nhập quốc tế (theo Quyết định số 2119/QĐ-TTg ngày 28/12/2017 của Thủ tướng
Chính phủ). | Bộ Giao thông vận tải | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.18. | Thực hiện Đề án lộ trình tự do hóa các giao dịch vốn phù hợp với các cam
kết quốc tế giai đoạn 2016 - 2020. | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.19. | Thực hiện Đề án đẩy mạnh việc tham
gia vào các thể chế tài chính, tiền tệ, ngân hàng khu vực và quốc tế. | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
2.20. | Đề án tăng cường kết nối hàng không với các thị trường nguồn khách du
lịch. | Bộ Giao thông vận tải | Các bộ, ngành liên quan | Đề án | 2019 |
2.21. | Gia nhập và thực hiện tốt vai trò là thành viên chính thức của dự án Kiến
trúc sư APEC. | Bộ Xây dựng | | Báo cáo kết quả triển khai | 2019 |
2.22. | Xây dựng và thực hiện chiến lược phát triển kinh tế nền tảng sinh học. | Viện Hàn lâm Khoa học Việt Nam | Bộ Khoa học và Công nghệ, các
bộ/ngành liên quan | Chiến lược | 2019 |
2.23. | Nghị định quy định hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia. | Bộ Tài chính | Các bộ/ngành liên quan | Nghị định | 2019 |
2.24. | Đề án áp dụng chuẩn mực kế toán quốc tế vào Việt Nam. | Bộ Tài chính | Các bộ, ngành liên quan | Đề án | 2019 |
3. | Hội nhập quốc tế về chính trị -
quốc phòng -an ninh |
3.1. | Thực hiện Đề án Hội nhập quốc tế về quốc
phòng đến năm 2020. | Bộ Quốc phòng | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
3.2. | Thực hiện Đề án tăng cường hợp tác quốc phòng Việt Nam - Lào đến năm
2020, tầm nhìn 2030. | Bộ Quốc phòng | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
3.3. | Thực hiện Đề án tăng cường hợp tác quốc phòng Việt Nam - Cam-pu-chia đến
năm 2020, tầm nhìn 2030. | Bộ Quốc phòng | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
3.4. | Thực hiện Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 03/05/2018 về “Tăng cường phòng ngừa,
đấu tranh, ngăn chặn tình trạng người Việt Nam xuất cảnh di cư trái phép, cư
trú lao động bất hợp pháp, vi phạm pháp
luật ở nước ngoài trong tình hình hiện nay”. | Bộ Công an | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
3.5. | Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về nhập cảnh, xuất cảnh và cư trú của
người nước ngoài trên toàn quốc. | Bộ Công an | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
3.6. | Đề án tổng thể về đẩy mạnh và nâng tầm đối ngoại đa phương đến 2030. | Bộ Ngoại giao | Các bộ, ngành liên quan | Đề án | 2019 |
3.7. | Đề án tổng thể Việt Nam đảm nhiệm vị trí Chủ tịch ASEAN 2020. | Bộ Ngoại giao | Các bộ, ngành liên quan | Đề án | 2019 |
3.8. | Đề án về việc Việt Nam tham gia làm Ủy viên không thường trực Hội đồng
Bảo an Liên hợp quốc nhiệm kỳ 2020 - 2021. | Bộ Ngoại giao | Các bộ, ngành liên quan | Đề án | 2019 |
3.9. | Chương trình đối ngoại cấp cao năm 2020. | Bộ Ngoại giao | Các bộ, ngành liên quan | Chương trình | 2019 |
4. | Hội nhập quốc tế về văn hóa - xã hội, giáo dục, đào tạo, khoa học - công nghệ, tài nguyên - môi trường |
4.1. | Triển khai Chiến lược Ngoại giao văn hóa đến 2020 và tăng cường tham gia
của ta tại UNESCO và một số tổ chức, diễn đàn đa phương về văn hóa, giáo dục,
khoa học, xã hội. | Bộ Ngoại giao | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Báo cáo | Hàng năm |
4.2. | Xây dựng, ký kết các Hiệp định quốc tế song phương và đa phương về Bảo hiểm
xã hội. | Bộ Lao động thương binh và xã
hội | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
4.3. | Dự án Bộ luật lao động (sửa đổi) trình Chính phủ. | Bộ Lao động thương binh và xã
hội | Các bộ, ngành liên quan | Dự án luật | 2019 |
4.4. | Thực hiện Kế hoạch hành động quốc gia về giảm phát thải khí CO2 trong hoạt động hàng không dân dụng Việt Nam năm
2016-2020. | Bộ Giao thông vận tải | | Báo cáo | Hàng năm |
4.5. | Triển khai Chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020
tầm nhìn 2030. | Bộ Lao động Thương binh và Xã
hội | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
4.6. | Đề án tăng cường cơ chế phối hợp trong nước giải quyết các vấn đề môi
trường trong bối cảnh hội nhập quốc tế. | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Các bộ, ngành liên quan | Đề án | 2019 |
4.7. | Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ- TTg về Quy chế phối hợp cấp phép,
kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam. | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
4.8. | Rà soát, đánh giá hệ thống giáo dục đại học để quy hoạch mạng lưới các
trường đại học giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn 2050. | Bộ Giáo dục và Đào tạo | | Báo cáo | 2020 |
4.9. | Hướng dẫn và triển khai Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo
dục đại học. | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Các bộ, ngành liên quan | Hướng dẫn | 2019 |
4.10. | Thực hiện Nghị định 126/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về thành lập và
hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
4.11. | Thực hiện Nghị định số 22/2018/NĐ-CP “Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật sở hữu trí tuệ năm 2015 và luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật sở hữu trí tuệ năm 2009 về quyền tác giả, quyền liên quan”. | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |
4.12. | Thực hiện Nghị định số 76/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển
giao công nghệ. | Bộ Khoa học và Công nghệ | Các bộ, ngành liên quan | Báo cáo kết quả thực hiện | Hàng năm |