STT | Tên báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Tần suất thực hiện báo cáo | Văn bản quy định chế độ báo
cáo |
I | BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ
NƯỚC |
1 | Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch tháng | - Sở VHTTDL - Sở VHTT - Sở DL | Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ) | 1 lần/tháng | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019 |
2 | Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch quý | - Sở VHTTDL - Sở VHTT - Sở DL | Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ) | 1 lần/quý | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019 |
3 | Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch 6 tháng | - Sở VHTTDL - Sở VHTT - Sở DL | Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019 |
4 | Báo cáo công tác văn hóa, thể thao và du lịch năm | - Sở VHTTDL - Sở VHTT - Sở DL | Bộ VHTTDL (Văn phòng Bộ) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019 |
5 | Báo cáo tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm (Áp dụng
đối với thư viện công cộng) | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Vụ Thư viện) | 1 lần/năm | Thông tư số 13/2016/TT-BVHTTDL ngày 09/12/2016 |
6 | Báo cáo tình hình hoạt động của thư viện và văn hóa đọc năm (Áp dụng đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục) | - Sở VHTTDL - Sở VHTT (Sở VHTTDL/Sở VHTT
phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo) | Bộ VHTTDL (Vụ Thư viện) | 1 lần/năm | Thông tư số 18/2014/TT-BVHTTDL ngày 08/12/2014 |
7 | Báo cáo kết quả thực hiện Phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống
văn hóa | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ
sở) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2019 |
8 | Báo cáo kết quả hoạt động quảng cáo năm | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ
sở) | 1 lần/năm | Khoản 6, Điều 28 Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 |
9 | Báo cáo hoạt động phổ biến phim năm | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Cục Điện ảnh) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019 |
10 | Báo cáo công tác phòng, chống bạo lực gia đình năm | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Vụ Gia đình) | 1 lần/năm | Thông tư số 07/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 |
11 | Báo cáo công tác hoạt động nghệ thuật biểu diễn năm | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Cục Nghệ thuật
biểu diễn) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019 |
12 | Báo cáo hoạt động của các bảo tàng, di tích năm của các Bộ, ngành | - Bảo tàng, Ban Quản lý di tích thuộc các Bộ, ngành | Bộ VHTTDL (Cục Di sản văn
hóa) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019 |
13 | Báo cáo công tác thể dục thể thao năm | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Tổng cục Thể dục
thể thao) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019 |
14 | Báo cáo tình hình du lịch năm | - Sở VHTTDL - Sở DL | Bộ VHTTDL (Tổng cục Du lịch) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019 |
15 | Báo cáo tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm | - Sở VHTTDL - Sở VHTT - Sở DL | Bộ VHTTDL (Vụ Thi đua, Khen
thưởng) | 1 lần/năm | Thông tư số 07/2019/TT-BVHTTDL ngày 30/8/2019 |
16 | Báo cáo kết quả kiểm kê hàng năm về di sản văn hóa phi vật thể | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Cục Di sản văn
hóa) | 1 lần/năm | Thông tư số 04/2010/TT- BVHTTDL ngày
30/6/2010 |
17 | Báo cáo kết quả hoạt động lễ hội 6 tháng | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ
sở) | 1 lần/năm | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
18 | Báo cáo kết quả hoạt động lễ hội năm | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ
sở) | 1 lần/năm | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
19 | Báo cáo kết quả xây dựng gia đình văn hóa, làng, thôn, tổ, dân phố văn
hóa | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ
sở) | 1 lần/năm | Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 |
20 | Báo cáo hoạt động kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Cục Văn hóa cơ
sở) | 1 lần/năm | Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 |
21 | Báo cáo đánh giá kết quả phong trào thể dục, thể thao quần chúng | - Sở VHTTDL - Sở VHTT | Bộ VHTTDL (Tổng cục Thể dục
thể thao) | 1 lần/năm | Thông tư số 01/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/01/2019 |
II | BÁO CÁO CỦA TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
1 | Báo cáo tình hình tổ chức, hoạt động của các Hội thể thao quốc gia năm
vừa qua và phương hướng nhiệm vụ năm tiếp theo | Hội liên quan | Bộ VHTTDL (Tổng cục Thế dục
thể thao) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019 |
2 | Báo cáo hoạt động Mỹ thuật năm | Hội liên quan | Bộ VHTTDL (Cục Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019 |
3 | Báo cáo hoạt động Nhiếp ảnh năm | Hội liên quan | Bộ VHTTDL (Cục Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm) | 1 lần/năm | Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29/11/2019 |
4 | Báo cáo năm về hoạt động của tổ chức đại diện tập thể quyền tác giả,
quyền liên quan | Hội liên quan | Bộ VHTTDL (Cục Bản quyền tác
giả) | 1 lần/năm | Khoản 3, Điều 56 Luật Sở hữu trí tuệ; Điều 47 Nghị định số 22/2018/NĐ-CP
ngày 23/02/2018 |