TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC hiện tại | Ghi chú |
Lĩnh vực đường bộ |
1 | 1.001706 | Chấp thuận cơ
sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 | |
2 | 1.001666 | Cấp lại chấp
thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 | |
3 | 1.001692 | Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 | |
4 | 1.001717 | Cấp lại Chứng
chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 | |
5 | 1.001725 | Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 2 | |
Lĩnh vực hàng hải |
6 | 1.001099 | Cấp Giấy chứng
nhận phù hợp của cảng biển | 2 | |
7 | 2.000378 | Cấp Giấy phép
nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | 2 | |
8 | 1.000563 | Cấp Giấy chứng
nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô
nhiễm dầu (CLC 1992) | 3 | |
9 | 1.000469 | Cấp Giấy chứng
nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách
nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) | 3 | |
10 | 1.001810 | Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | 2 | |
11 | 1.001830 | Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển | 2 | |
12 | 1.001845 | Trả lời sự phù
hợp quy hoạch cảng cạn | 2 | |
13 | 1.001899 | Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công
trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển | 2 | |
14 | 1.004157 | Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và
các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm
thời vào sử dụng) | 2 | |
15 | 1.004142 | Công bố đóng
bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước | 2 | |
16 | 1.004134 | Đề nghị thiết
lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | 2 | |
17 | 1.002787 | Cấp lại Sổ
thuyền viên | 2 | |
18 | 1.002771 | Phê duyệt
phương án trục vớt tài sản chìm đắm | 2 | |
19 | 1.002763 | Chấp thuận đặt
tên tàu biển | 3 | |
20 | 1.002687 | Đăng ký tàu
biển không thời hạn | 3 | |
21 | 1.002674 | Đăng ký tàu
biển có thời hạn | 3 | |
22 | 1.002645 | Đăng ký tàu
biển tạm thời | 3 | |
23 | 1.002578 | Đăng ký tàu
biển đang đóng | 3 | |
24 | 1.002550 | Đăng ký tàu
biển loại nhỏ | 3 | |
25 | 1.002582 | Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển | 3 | |
26 | 1.002508 | Xóa đăng ký | 3 | |
27 | 1.002460 | Cấp Giấy công
nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn | 3 | |
28 | 1002448 | Cấp Giấy xác
nhận việc cấp Giấy chứng nhận | 3 | |
29 | 1.000274 | Đăng ký nội
dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | 3 | |
30 | 1.000267 | Cấp Bản công
bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I | 3 | |
31 | 1.007949 | Quyết định lại
đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | 2 | |
32 | 1.004425 | Cấp Giấy phép
vận tải nội địa cho tàu nước ngoài | 2 | |
33 | 1.002788 | Đăng ký và cấp
Sổ thuyền viên | 3 | |
34 | 2.001719 | Thủ tục đến
cảng biển đối với tàu thuyền
nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ,
trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn
luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm,
phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới
và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam | 2 | |
35 | 1.002228 | Thỏa thuận
việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời | 2 | |
36 | 1.004162 | Công bố đưa
luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời
điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh,
mở rộng, nâng cấp | 2 | |
37 | 2.000519 | Xác nhận hàng
năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển | 2 | |
38 | 1.004123 | Chấp thuận
thiết lập báo hiệu hàng hải | 2 | |
39 | 1.002249 | Đưa báo hiệu
hàng hải vào sử dụng | 2 | |
40 | 1.004828 | Thủ tục cấp
Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | 2 | |
41 | 1.005115 | Thủ tục cấp
lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | 2 | |
42 | 1.002490 | Giao tuyến dẫn
tàu | 2 | |
Lĩnh vực đăng kiểm |
43 | 1.001322 | Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 2 | |
44 | 1.001296 | Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | 2 | |
45 | 1.001319 | Cấp Giấy chứng
nhận đăng kiểm viên xe cơ giới | 2 | |
46 | 1.001325 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới
trường hợp hết thời hạn hiệu lực | 2 | |
47 | 1.001326 | Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng kiểm viên xe cơ giới trường hợp bị mất, bị hỏng | 2 | |
48 | 1.001001 | Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế
xe cơ giới cải tạo | 2 | |
49 | 2.000087 | Thẩm định
thiết kế tàu biển | 2 | |
50 | 2.000082 | Cấp văn bản ủy
quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam | 2 | |
51 | 1.000010 | Đánh giá,
chứng nhận năng lực cơ sở thử nghiệm, cung cấp dịch
vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn và cơ sở chế tạo liên quan đến chất
lượng an toàn kỹ
thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường tàu biển | 2 | |
52 | 1.004318 | Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế
phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển
dầu khí trên biển (công trình biển) | 3 | |
53 | 1.000336 | Cấp lại Giấy
chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | 3 | |
54 | 1.001364 | Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho
phương tiện thủy nội địa | 2 | |
55 | 1.004424 | Công nhận đăng
kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy nội địa | 3 | |
56 | 1.004423 | Công nhận lại
đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | 3 | |
57 | 2.000212 | Công nhận nâng
hạng đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa | 3 | |
58 | 1.004422 | Công nhận đăng
kiểm viên phương tiện thủy nội địa trong trường hợp đặc biệt | 3 | |
59 | 1.004990 | Cấp Giấy chứng
nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | 2 | |
60 | 1.000017 | Cấp lại Giấy
chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện giao thông đường sắt | 2 | |
61 | 1.004976 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp
lực nhập khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | 2 | |
62 | 1.004977 | Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập
khẩu sử dụng trong giao thông vận tải | 2 | |
63 | 1.004932 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp
lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao thông vận tải | 2 | |
64 | 1.000300 | Cấp Giấy chứng
nhận thợ hàn | 2 | |
65 | 1.005014 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng kiểu loại dùng cho xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp | 2 | |
66 | 1.004334 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện
xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | 2 | |
67 | 1.004329 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ | 2 | |
68 | 1.004980 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối với xe đạp
điện được sản xuất, lắp ráp | 2 | |
69 | 1.004994 | Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp | 2 | |
70 | 1.004981 | Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định
116/2017/NĐ-CP) | 2 | |
71 | 1.007936 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 | |
72 | 1.007937 | Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định
116/2017/NĐ-CP) | 2 | |
73 | 1.000247 | Cấp giấy chứng
nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp | 2 | |
74 | 1.000241 | Cấp giấy chứng
nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu | 2 | |
75 | 1.005002 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp
các linh kiện sử dụng để lắp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 2 | |
76 | 1.005001 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất,
lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 2 | |
77 | 3.000133 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe
ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 | |
78 | 3.000135 | Cấp mở rộng,
bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu
loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định
116/2017/NĐ-CP) | 2 | |
79 | 3.000134 | Cấp lại Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản
phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 | |
80 | 1.007938 | Cấp đổi Giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô
sản xuất, lắp ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP) | 2 | |
81 | 1.004985 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy | 2 | |
82 | 1.004983 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh
kiện xe mô tô, xe gắn máy | 2 | |
83 | 1.009005 | Cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên dùng | 2 | |
84 | 1.009006 | Cấp Giấy chứng
nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản
xuất, lắp ráp | 2 | |
85 | 2.000009 | Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu,
trang thiết bị sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi, hoán cải | 2 | |
Lĩnh vực đường sắt |
86 | BGTVT-285794 | Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt. | 3 | Cung cấp dịch vụ công mức độ 4 sau khi Bộ GTVT ban hành sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 21/2018/TT-BGTVT |
87 | 1.005075 | Xóa, thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt. | 3 | |
88 | | Cấp giấy phép
lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào
khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam | | |
89 | 1.000294 | Bãi bỏ đường
ngang | 3 | |
90 | 1.005126 | Cấp Giấy phép
xây dựng, cải tạo nâng cấp đường ngang | 3 | |
91 | 1.005134 | Cấp giấy phép
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | 3 | |
Lĩnh vực hàng không |
92 | 1.003509 | Cấp Giấy chứng
nhận xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay | 3 | |
93 | 1.003492 | Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay | 3 | |
94 | 1.003405 | Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký các quyền đối với tàu bay | 2 | |
95 | 1.003398 | Đăng ký văn
bản IDERA | 2 | |
96 | 1.003393 | Xóa đăng ký
văn bản IDERA | 2 | |
97 | 1.005193 | Sửa chữa, bổ
sung thông tin về đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu
bay và đăng ký văn bản IDERA | 2 | |
98 | 1.009437 | Thủ tục phê
duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng
hàng không, sân bay hiện có | | |
99 | 1.002875 | Kê khai giá
dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | 3 | |
100 | 1.000254 | Cấp lại Giấy
phép khai thác cho cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 2 | |
101 | 1.000271 | Thủ tục cấp
lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết
bị bảo đảm hoạt động bay | 2 | |
102 | 1.002890 | Thủ tục đóng
tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng | 2 | |
103 | 1.002886 | Thủ tục đóng
tạm thời cảng hàng không, sân bay trong trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô
nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng không và các tình huống bất thường khác
uy hiếp đến an toàn hàng không, an ninh hàng không | 2 | |
104 | 1.004711 | Thủ tục chấp
thuận phương án đảm bảo an ninh, an toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt
động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo
dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực cảng hàng không, sân bay | 2 | |
105 | 1.004709 | Thủ tục đưa
công trình, một phần công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân
bay vào khai thác | 2 | |
106 | 1.004706 | Thủ tục đóng
tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay | 2 | |
107 | 1.004719 | Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay | 3 | |
108 | 1.002897 | Thủ tục sửa
đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay | 2 | |
109 | 1.002855 | Thủ tục sửa
đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay | 2 | |
110 | 1.004713 | Thủ tục phê
duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác sân bay | 3 | |
111 | 1.004682 | Thủ tục cấp
Giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 2 | |
112 | 1.004674 | Thủ tục Cấp
lại Giấy phép kinh doanh cảng hàng không | 2 | |
113 | 1.004698 | Thủ tục cấp
giấy phép nhân viên điều khiến, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không
hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | 2 | |
114 | 1.004696 | Thủ tục cấp
lại giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị hàng không
hoạt động thường xuyên tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | 3 | |
115 | 1.002840 | Thủ tục cấp bổ
sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không,
phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay | 2 | |
116 | | Thủ tục phê
duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi ranh giới dự án được giao đầu tư | | |
117 | | Thủ tục phê
duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác công trình | | |
118 | 1.000452 | Cấp Giấy phép
cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | 2 | |
119 | 1.000465 | Cấp lại Giấy
phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | 2 | |
120 | 1.000574 | Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | 2 | |
121 | 1.000597 | Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng
không | 2 | |
122 | 1.004413 | Thủ tục cấp
giấy chứng nhận thành viên tổ bay | 2 | |
123 | 1.004412 | Thủ tục cấp
giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | 2 | |
124 | 1.004372 | Thủ tục cấp
lại giấy phép và năng định cho nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | 2 | |
125 | 1.004289 | Thủ tục cấp
giấy phép, năng định cho người lái tàu bay | 2 | |
126 | 1.004286 | Thủ tục cấp
lại giấy phép, năng định cho người lái tàu bay | 2 | |
127 | 1.004270 | Thủ tục gia
hạn năng định cho người lái tàu bay | 2 | |
128 | 1.003917 | Thủ tục cấp
giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) | 2 | |
129 | 1.003894 | Thủ tục cấp
lại giấy phép và năng định cho nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT) | 2 | |
130 | 1.004380 | Thủ tục gia
hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay
(AMT)/ nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS) | 2 | |
131 | 1.003818 | Thủ tục gia
hạn giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng tầu bay (AMO) | 2 | |
132 | 1.003850 | Thủ tục cấp
giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | 2 | |
133 | 1.004306 | Thủ tục gia
hạn, sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận người khai thác tàu bay | 2 | |
134 | 1.004317 | Thủ tục cấp
giấy chứng nhận người khai thác tàu bay | 2 | |
135 | 1.004986 | Thủ tục sửa
đổi giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tàu bay (AMO) | 2 | |
136 | 1.004414 | Thủ tục phê
chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM) | 3 | |
137 | 1.004415 | Phê chuẩn sửa
đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu
bay | 3 | |
138 | 1.004465 | Thủ tục cấp
lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng
không nước ngoài tại Việt Nam | | |
139 | 1.00448 | Thủ tục cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không
nước ngoài tại Việt Nam | | |
Lĩnh vực đường thủy |
140 | 1.005040 | Xác nhận trình
báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Chưa công bố mức độ | |
141 | 1.003640 | Gia hạn thời
gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | 3 | |
Lĩnh vực khác |
142 | 1.005042 | Cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 3 | |
143 | 1.005038 | Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế | 3 | |