Phụ lục số: 01/KTPH
MẪU PHIẾU XUẤT KHO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN
ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
Đơn
vị: ……………………………
PHIẾU XUẤT KHO
………………, ngày………tháng ………năm ………….
Số
TK nhập/ Nợ:…………… Số TK xuất/ Có:……………… |
Xuất…………………………………………………………………………………………..
Tại
Kho tiền………………………………để giao cho……………………………………
theo…………………………..ngày………./…………/……….của………………………
Tài
sản xuất kho bao gồm:
Số TT | LOẠI | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| Tổng cộng | | |
| | |
Ấn
định số tiền của phiếu xuất kho này là……………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Xuất ngày………….tháng………năm………
Người giao(4) (Ký, họ tên) | Người nhận(4) (Ký, họ tên) | Kế toán(1) (Ký, họ tên) | TP.kế toán(2) (Ký, họ tên) | Giám đốc (3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 29,7 cm – Chiều rộng: 21 cm)
Ghi
chú:
-
Đối với tài sản là ngân phiếu thanh toán thì ở cột “Loại” ghi chi tiết theo
Mệnh giá và Kỳ hạn
-
Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự
(1), (2), (3), (4).
Phụ lục số: 02/KTPH
MẪU PHIẾU NHẬP KHO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN
ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
Đơn
vị: ……………………………
PHIẾU XUẤT KHO
………………, ngày………tháng ………năm ………….
Số
TK nhập/ Nợ:…………… Số TK xuất/ Có:……………… |
Xuất…………………………………………………………………………………………
tại
Kho tiền………………………………theo …………….ngày………/………/………
của……………………………và
Biên bản GN số……………..ngày……./……/……
-
Người giao:…………………….Đơn vị:……………………………………………….
theo
giấy ủy nhiệm số:…………………và Biên bản GN số……………..ngày……./………/……..của……………….
-
Người nhận:…………………………………….Chức vụ:…………………………….
Tài
sản nhập kho bao gồm:
Số TT | LOẠI | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| Tổng cộng | | |
| | |
Ấn
định số tiền của phiếu xuất kho này là………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xuất ngày………….tháng………năm………
Người giao(1) (Ký, họ tên) | Người nhận(1) (Ký, họ tên) | Kế toán(2) (Ký, họ tên) | TP.kế toán(3) (Ký, họ tên) | Giám đốc (4) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 29,7 cm – Chiều rộng: 21 cm)
Ghi
chú:
-
Đối với tài sản là ngân phiếu thanh toán thì ở cột “Loại” ghi chi tiết theo
Mệnh giá và Kỳ hạn
-
Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự
(1), (2), (3), (4).
Phụ lục số: 03/KTPH
MẪU PHIẾU XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN
ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN
HÀNG NHÀ
NƯỚC
Số…………………………
Đơn
vị:………………………….
PHIẾU XUẤT
Xuất:…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………….……………………………………………………………..
Theo…………………….ngày……/………./……của……………………………………
Số TT | LOẠI | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| Tổng cộng | | |
| | |
Số
tiền bằng chữ
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………., ngày………..tháng………..năm……………..
Kế toán(1) (Ký, họ tên) | TP. Kế toán(2) (Ký, họ tên) | Giám đốc(3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 21 cm – Chiều rộng: 14.5 cm)
Ghi
chú:
-
Lập phiếu xuất để hạch toán các tài sản ngoại bảng đang vận chuyển;
-
Đối với tài sản là ngân phiếu thanh toán thì ở cột “Loại” ghi chi tiết theo
Mệnh giá và Kỳ hạn
-
Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự
(1) (2) (3).
Phụ lục số: 04/TKPT
MẪU PHIẾU NHẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN
ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN
HÀNG NHÀ
NƯỚC
Số…………………………
Đơn
vị:………………………….
PHIẾU NHẬP
Nhập:………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Theo…………………………….ngày……/………./……của…………………………..
Số TT | LOẠI | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| Tổng cộng | | |
| | |
Số
tiền bằng chữ
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………., ngày………..tháng………..năm……………..
Kế toán(1) (Ký, họ tên) | TP. Kế toán(2) (Ký, họ tên) | Giám đốc(3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 21 cm – Chiều rộng: 14.5 cm)
Ghi
chú:
-
Lập phiếu nhập để hạch toán các tài sản ngoại bảng đang vận chuyển;
-
Đối với tài sản là ngân phiếu thanh toán thì ở cột “Loại” ghi chi tiết theo
Mệnh giá và Kỳ hạn
-
Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ tự
(1) (2) (3).
Phụ lục số: 05/KTPH
MẪU PHIẾU XUẤT KHO
Kim khí quý, Đá
quý, Tiền lưu niệm
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN
ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN
HÀNG NHÀ
NƯỚC
Số……………………….
Đơn
vị:……………………………
PHIẾU XUẤT KHO
Kim khí, Đá quý, Tiền lưu niệm
……….., ngày…..tháng…….năm……………..
Số TK nhập/Nợ:…………………………………. Số TK xuất/
Có:…………………………………… |
Xuất…………………………………
Tại
Kho tiền…………………………………….để giao…………………………………
Theo
…………….ngày………/……../………của………………………………………
-
Người giao: …………………………………………….Chức vụ:…………………….
-
Người nhận:……………………………………………...Đơn vị:……………………..
Theo
giấy ủy nhiệm số:…………..ngày…../……/……của……………………………
Tài
sản xuất kho bao gồm:
Loại | Chất lượng | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | ……………… | ………… | …………………. | ………………… | …………………. |
Ấn
định số tiền trong phiếu xuất kho này là:……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xuất ngày………tháng……..năm…..
Người giao(4) (Ký, họ tên) | Người nhận(4) (Ký, họ tên) | Kế toán(1) (Ký, họ tên) | TP.kế toán(2) (Ký, họ tên) | Giám đốc (3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 21 cm – Chiều rộng: 14.5 cm)
Ghi
chú: Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ
tự (1), (2), (3), (4)
Phụ lục số: 06/KTPH
MẪU PHIẾU NHẬP KHO
Kim khí quý, Đá
quý, Tiền lưu niệm
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1066/2001/QĐ-NHNN
ngày 22/08/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
Số……………………….
Đơn
vị:……………………………
PHIẾU NHẬP KHO
Kim khí, Đá quý, Tiền lưu niệm
……….., ngày…..tháng…….năm……………..
Số TK nhập/Nợ:…………………………………. Số TK xuất/
Có:…………………………………… |
Nhập…………………………………
Tại
Kho tiền………………………………… ……………………………………..
theo………………..ngày………/……../………của…………………………và
Biên bản GN số…....ngày………./……../……..
-
Người giao: …………………………………………….Đơn vị …………………………………
theo
giấy ủy nhiệm số:…………..ngày…../……/……của………………………………………..
-
Người nhận:……………………………………….Chức vụ……………………………………..
Tài
sản nhập kho bao gồm:
Loại | Chất lượng | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng | ……………… | ………… | …………………. | ………………… | …………………. |
Ấn
định số tiền trong phiếu xuất kho này là:……………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Xuất ngày………tháng……..năm…..
Người giao(4) (Ký, họ tên) | Người nhận(4) (Ký, họ tên) | Kế toán(1) (Ký, họ tên) | TP.kế toán(2) (Ký, họ tên) | Giám đốc (3) (Ký, họ tên) |
(Chiều dài: 21 cm – Chiều rộng: 14.5 cm)
Ghi
chú: Quy trình luân chuyển chứng từ và ký trên mẫu phiếu này thực hiện theo thứ
tự (1), (2), (3), (4)