DANH MỤC
14 THUỐC
SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC
ĐẾN NGÀY 30/06/2019 - ĐỢT 164
Ban hành
kèm theo quyết định số: 102/QĐ-QLD, ngày 27/02/2019
1. Công
ty đăng ký: Cơ sở Đặng Nguyên Đường (Đ/c: 240 đường Bạch Đằng, Ph. 24 - Q. Bình
Thạnh - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở Đặng Nguyên Đường (Đ/c: 240 đường Bạch
Đằng, Ph. 24 - Q. Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Đại tràng thống viêm hoàn | Mỗi 30 gam hoàn cứng chứa:
Bạch đậu khấu 9 g; Phục linh 7,5 g; Bạch truật 6 g; Cam thảo 4,2 g; Can
khương 3 g | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 01 chai 30g hoàn cứng | V175-H02-19 |
2. Công
ty đăng ký: Cơ sở Hồng Huệ (Đ/c: Số
250/13,
đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP. Long
Xuyên, An Giang - Việt Nam)
2.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở Hồng Huệ (Đ/c: số 250/13, đường Trần Hưng Đạo, Bình Khánh, TP.
Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 | Thuốc bổ kiện tỳ | Chai 270 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương
với: Đảng Sâm 8,1 g; Thương truật 8,1 g; Hậu Phác 8,1 g; Trần bì 8,1 g; Sa
nhân 5,4 g; Đương quy 5,4 g; Táo nhân 5.4 g;
Hương phụ 5.4 g; Hoàng kỳ 5,4 g; Cam thảo 4,05 g; Mạch môn 4,05 g; Huyền hồ
sách 2,7 g; Ngũ vị tử 2,02 g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | hộp 1 chai 270 ml cao lỏng | V176-H02-19 |
3. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số
879
Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho,
Tiền Giang - Việt Nam)
3.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc đông nam dược Nhuận Đức Đường (Đ/c: Số 997, đường số879 Ấp Long Hòa, xã Đạo Thạnh, Mỹ Tho, Tiền Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
3 | Ngưu hoàng hoàn | Mỗi viên hoàn 8g tương đương với Ngưu đởm tinh 0,32g; Ngưu
hoàng 0,032g; Toàn yết 0,08g; Phục linh 0,24g; Tạo giác thích 0,08g; Đại
hoàng 0,16g; Cam thảo 0,16g; Cát cánh 0,32g; Xuyên khung 0,24g; Tế tân 0,16g;
Băng phiến 0,08g; Phòng phong 0,24g; Thiên trúc hoàng 0,16g; Thuyền thoái
0,08g; Hoài sơn 0,24g; Cương tàm 0,08g; Hoàng cầm 0,24g; Mộc hương 0,24g; Chỉ
xác 0,24g; Bạch chỉ 0,24g | Viên hoàn mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 10 viên hoàn mềm x 8g | V177-H02-19 |
4. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ
truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc
Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
4.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ
truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu - Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
4 | Bạch truật | Bạch truật 1 kg | Nguyên liệu làm thuốc | 24 tháng | TCCS | Túi 1 kg | V178-H02-19 |
5 | Mát gan tiêu độc | Mỗi viên hoàn cứng chứa: Cao đặc Actiso 100 mg; Cao đặc rau đắng đất 75
mg; Cao đặc bìm bìm 7,5 mg | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 36 viên hoàn cứng | V179-H02-19 |
6 | Thuốc ho Bách bộ | Mỗi 120 ml cao lỏng chứa các dịch chiết từ dược liệu Bách bộ 60 g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | hộp 1 chai 120 ml cao lỏng | V180-H02-19 |
5. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bà
Giằng (Đ/c:
4/23 Ngô Quyền, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt
Nam)
5.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bà Giằng (Đ/c: Lô C4-1, KCN Hoằng
Long, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
7 | Đại tràn hoàn Bà Giằng | Mỗi viên hoàn chứa: Bạch
truật 20 mg; Mộc hương 6,8 mg; Hoàng liên 3,4 mg; Cam thảo 4,0 mg; Bạch linh
13,4 mg; Đảng sâm 6,8 mg; Thần khúc 6,8 mg; Trần bì 13,4 mg; Sa nhân 6,8 mg;
Mạch nha 6,8 mg; Sơn tra 6,8 mg; Hoài sơn 6,8 mg; Nhục đậu khấu 13,4 mg | Viên hoàn cứng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ 240 viên (28,8g),
hộp 10 gói x 12 viên (14,4g) | V181-H02-19 |
6. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn - Hùng
An - Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)
6.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT
Bông Sen Vàng (Đ/c: Thôn Đá Bàn - Hùng
An - Bắc Quang - Hà Giang - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 | Bổ tỳ Bông sen vàng | Mỗi chai 60 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu tương ứng: Đảng sâm 8g;
Bạch linh 16g; Bạch truật 16g; Viễn chí 0,16g; Hoàng kỳ 16g; Toan táo nhân
16g; Cam thảo 4g; Long nhãn 16g; Đương quy 0,16g; Mộc hương 8g; Đại táo 4g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 60 ml | V182-H02-19 |
9 | Lục vị | Mỗi viên hoàn mềm chứa lượng cao đặc tổng hợp tương đương với các dược
liệu: Thục địa 3,2 g; Hoài sơn 1,6 g; Sơn thù 1,6 g; Mẫu đơn bì 1,2 g; Phục linh 1,2 g; Trạch tả 1,2 g | Viên hoàn mềm | 24 tháng | TCCS | Hộp 2 vỉ x 10 viên hoàn mềm | V183-H02-19 |
10 | Tam thất Bông Sen Vàng | Tam thất 150mg | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 01 lọ 36 viên hoàn cứng | V184-H02-19 |
7. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường (Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông,
P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
7.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Thế Cường (Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông,
P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 | Tiêu ban lộ | Mỗi 40 ml cao lỏng được chiết xuất từ: Hoàng cầm 4,0g; Sài hồ 3,2g;
Khương hoạt 2,4g; Ma hoàng 2,0g; Thiên hoa phấn 2,0g; Kinh giới 2,0g; Kim
ngân hoa 1,6g; Bạch chỉ 1,6g; Tri mẫu 1,6g; Cát căn 1,6g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 40 ml | V185-H02-19 |
12 | Truy phong tái tạo tinh | Mỗi 100 ml cao lỏng được chiết xuất từ: Nhân sâm 8g; Đương quy 8g; Tần
Giao 7g; Mạch Môn 6g; Xuyên Khung 6g; Ngũ vị tử 5g; Bạch chỉ 5g; Ngô thù du
5g | cao lỏng | 24 tháng | TCCS | Hộp 1 chai 100 ml | V186-H02-19 |
8. Công
ty đăng ký: Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hoà Đường (Đ/c: 38 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Thị xã
Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
8.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược Lợi Hoà Đường (Đ/c: 38 Nguyễn Đình
Chiểu, Phường 4, Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Batudan | Mỗi gói 5g hoàn chứa: Bạch truật 1,2g; Vỏ quýt 0,3g; Thanh bì 0,2g;
Nhân sâm 0,4g; Sài hồ 0,4g; Cam thảo 0,15g; Hoạt thạch 0,1g; Bạch linh 0,5g; Thảo quả 0,3g; Thường sơn 0,5g; Bán
hạ 0,4g; Trạch tả 0,3g; Đại táo 0,1 g | Viên hoàn cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 10 gói 5g; Hộp 1 lọ 50g hoàn cứng | V187-H02-19 |
9. Công
ty đăng ký: Công ty CP Thiết bị T&T (Đ/c: Lô 13, Khu tập thể Công
nghệ phẩm Phường Văn Quán, Quận Hà Đông,
Hà Nội - Việt Nam)
9.1 Nhà
sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc Y học cổ truyền Bảo Phương (Đ/c: Thôn Thắng Đầu
Hòa Thạch - Quốc Oai -Tp. Hà Nội - Việt Nam)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Thập toàn đại bổ B/P | Mỗi 100 ml thuốc chứa cao lỏng tương đương với dược liệu gồm: Đương quy
10 g; Xuyên khung 8 g; Thục địa 15 g; Bạch thược 10 g; Đảng sâm 15 g; Bạch linh 8 g; Bạch truật 15 g; Cam thảo 8
g; Hoàng kỳ 15 g; Quế nhục 10 g | Cao lỏng | 24 tháng | TCCS | hộp 1 lọ 100 ml cao lỏng | V188-H02-19 |