TT | Danh
mục dự án | Quyết
định đầu tư | Kế
hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019 đã giao đầu năm | Bổ
sung kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2019 | | |
Số QĐ;
ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | | |
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn) | Vốn
đối ứng | Vốn
nước ngoài (theo Hiệp định) | | |
Tổng
số | Trong
đó: NSTW | Tổng
số | Trong
đó cấp phát từ NSTW | | | | |
| TỔNG SỐ | | 89.953.724 | 19.450.235 | 2.964.550 | 70.136.928 | 53.396.452 | 2.391.881 | 4.812.524 | | |
| BỘ, NGÀNH | | 3.174.339 | 417.652 | 337.652 | 2.760.847 | 2.757.212 | 257.542 | 1.043.398 | | |
| BỘ QUỐC PHÒNG | | 2.627.298 | 400.000 | 320.000 | 2.227.298 | 2.227.298 | 230.000 | 770.000 | | |
| Dự án đóng mới 12 tàu tuần tra cao tốc Biên phòng sử dụng
khoản vay ưu đãi của Ấn Độ | Quyết
định số 07/QĐ-TTg ngày 25-01-2018 | 2.627.298 | 400.000 | 320.000 | 2.227.298 | 2.227.298 | 230.000 | 770.000 | | |
| BỘ CÔNG AN | | 502.718 | 5.522 | 5.522 | 497.196 | 497.196 | 27.542 | 269.654 | | |
| Dự án "Đầu tư trang bị phương tiện và nâng cao năng lực
cho lực lượng Cảnh sát PCCC và CNCH", sử dụng vốn vay ưu đãi từ quỹ Hợp
tác phát triển kinh tế Hàn Quốc | 745/QĐ-TTg
ngày 28/5/2015; 851/QĐ-BCA-H43 ngày 15/3/2016; 1563/QĐ-BCA-C66 ngày
14/4/2018 | 502.718 | 5.522 | 5.522 | 497.196 | 497.196 | 27.542 | 269.654 | | |
| BỘ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | | 44.323 | 12.130 | 12.130 | 36.353 | 32.718 | | 3.744 | | |
| Dự án thành phần 4 thuộc dự án Chương trình đào tạo nghề 2011 sử
dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức | 714/QĐ-LĐTBXH
ngày 14/6/2016; 420/QĐ-LĐTBXH ngày 12/4/2018 | 44.323 | 12.130 | 12.130 | 36.353 | 32.718 | | 3.744 | | |
| ĐỊA PHƯƠNG | | 86.779.385 | 19.032.582 | 2.626.898 | 67.376.081 | 50.639.240 | 2.134.339 | 3.769.126 | | |
| TUYÊN QUANG | | 843.287 | 171.189 | 154.070 | 672.098 | 625.051 | | 91.559 | | |
| Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang
(WB) | 1497 17/12/2014 | 843.287 | 171.189 | 154.070 | 672.098 | 625.051 | | 91.559 | | |
| THÁI NGUYÊN | | 1.388.472 | 252.404 | 122.941 | 1.136.068 | 1.004.303 | 87.732 | 305.000 | | |
1 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Thái Nguyên
giai đoạn 2 | 2966a
ngày 30/10/2015 | 1.260.897 | 245.881 | 122.941 | 1.015.016 | 913.514 | 67.732 | 285.000 | | |
2 | Sửa chữa và nâng cao an toàn đập Tỉnh Thái Nguyên | 3250/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 | 127.575 | 6.523 | | 121.052 | 90.789 | 20.000 | 20.000 | | |
| CAO BẰNG | | 1.743.841 | 442.233 | 127.539 | 1.301.608 | 1.142.266 | 60.658 | 143.221 | | |
1 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Cao Bằng Giai
đoạn 2 (2017 - 2020) | 1944/QĐ-UBND,
29/10/2015 | 440.667 | 55.929 | 44.743 | 384.738 | 357.806 | 30.000 | 26.677 | | |
2 | Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tỉnh Cao Bằng | 1736/QĐ-UBND
23/9/2016 | 812.454 | 336.454 | 82.796 | 476.000 | 387.677 | | 16.544 | | |
3 | Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương
(LRAMP), Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương | 2529/QĐ-TTg
21/12/2015; 622/QĐ-BGTVT 02/3/2016 | 259.330 | 29.330 | | 230.000 | 207.000 | 20.000 | 50.000 | | |
4 | Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn
dựa trên kết quả" | 3102/QĐ-BNN-HTQT
21/7/2016 | 231.390 | 20.520 | | 210.870 | 189.783 | 10.658 | 50.000 | | |
| BẮC KẠN | | 1.890.304 | 617.204 | 302.685 | 1.273.100 | 1.135.416 | 30.659 | 176.246 | | |
1 | Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -thị xã Bắc Kạn giai
đoạn II (2017 - 2020) | 1721
ngày 30/10/2015 | 622.113 | 217.499 | 195.749 | 404.614 | 376.291 | 10.760 | 60.000 | | |
2 | Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) | 1438/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016, 762/QĐ-UBND ngày 02/6/2017 | 840.129 | 364.129 | 106.936 | 476.000 | 401.184 | 4.899 | 44.176 | | |
3 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương
vốn vay WB (LRAMP) - Hợp phần đường | QĐ
số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016; | 214.432 | 18.630 | | 195.802 | 176.222 | 8.000 | 36.400 | | |
4 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả | 3102/QĐ-BNN-
HTQT ngày 21/7/2016 | 213.630 | 16.946 | | 196.684 | 181.719 | 7.000 | 35.670 | | |
| SƠN LA | | 1.033.114 | 216.348 | 173.980 | 817.005 | 798.797 | 74.530 | 121.738 | | |
1 | Dự án “Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông
thôn dựa trên kết quả đầu ra” | 3606-04/9/2015 | 242.071 | 19.891 | | 222.180 | 203.972 | 33.695 | 31.456 | | |
2 | Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La | 87-14/01/2015 | 724.288 | 193.311 | 173.980 | 531.216 | 531.216 | 40.835 | 68.000 | | |
3 | Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | 2542,
2543, 2545, 2548 | 66.755 | 3.146 | | 63.609 | 63.609 | | 22.282 | | |
| YÊN BÁI | | 504.104 | 64.734 | 21.686 | 439.370 | 411.921 | 34.704 | 89.471 | | |
1 | Dự án Mua sắm bổ sung trang thiết bị cho Bệnh viện Đa khoa
khu vực Nghĩa Lộ, các bệnh viện đa khoa huyện: Lục Yên, Văn Chấn,
Văn Yên, Yên Bình và 14 phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Yên Bái | 1904/QĐ-TTg
06/10/2013; 1158/QĐ-UBND 30/6/2015; 754/QĐ-UBND 23/5/2018 | 100.660 | 16.660 | 14.994 | 84.000 | 84.000 | | 37.012 | | |
2 | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả tại 21 tỉnh | 3066/QĐ-BNN-HTQT
ngày 04/9/2015; 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2016; | 218.936 | 19.285 | | 199.651 | 183.686 | 32.219 | 22.720 | | |
3 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 1236/QĐ-BTNMT
30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; 2019/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | 136.192 | 21.353 | | 114.839 | 103.355 | 1.000 | 16.330 | | |
4 | Dự án trung học cơ sở vùng khó khăn nhất, giai đoạn 2 | 2178/QĐ-BGDĐT
ngày 23/6/2014 | 48.316 | 7.436 | 6.692 | 40.880 | 40.880 | 1.485 | 13.409 | | |
| ĐIỆN BIÊN | | 10.500 | 1.035 | | 9.465 | 9.465 | | 9.465 | | |
| Xử
lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện Tuần giáo | 858/QĐ-UBND ngày
20/9/2017 | 10.500 | 1.035 | | 9.465 | 9.465 | | 9.465 | | |
| HÀ NỘI | | 49.203.444 | 8.686.402 | | 40.517.032 | 26.868.212 | 1.041.156 | 1.010.844 | | |
1 | Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải Yên Xá Thành phố Hà Nội | 7051/QĐ-UBND
ngày 20/11/2013 | 16.293.444 | 2.584.402 | | 13.709.042 | 13.709.402 | 301.708 | 468.292 | | |
2 | Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội,
đoạn Nhổn - ga Hà Nội | 1970/QĐ-UBND
ngày 27/4/2009; 5456/QĐ-UBND ngày 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | 32.910.000 | 6.102.000 | | 26.807.990 | 13.158.810 | 739.448 | 542.552 | | |
| HẢI PHÒNG | | 11.536.880 | 3.563.813 | | 7.973.363 | 6.804.094 | 401.415 | 505.384 | | |
1 | Dự án Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng vay vốn
Ngân hàng Thế giới và các Dự án tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Dự án
Phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng | 199/QĐ-UBND
ngày 30/01/2011; 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2011; 916/QĐ-UBND ngày 23/5/2013;
2057/QĐ-UBND ngày 21/10/2013; 607/QĐ-UBND ngày 14/3/2014; 605/QĐ-UBND ngày
14/3/2014; 2264/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 | 5.673.081 | 2.259.044 | | 3.414.333 | 3.065.429 | 271.649 | 257.342 | | |
2 | Dự án Thoát nước mưa, Thoát nước thải và quản lý chất thải rắn
Hải Phòng, giai đoạn I | 2333/QĐ-UBND
25/10/2006; 2469/QĐ-UBND 09/12/2009; 1807/QĐ-UBND 11/9/2009; 1110/QĐ-UBND
04/7/2008; 1727/QĐ-UBND 18/10/2010; 1752/QĐ-UBND 20/10/2010; 303/QĐ-UBND
08/3/2012; 230/QĐ-UBND 04/02/2016; 1821/QĐ-UBND 23/9/2013; 1254/QĐ-UBND 05/7/2013;
186/QĐ-UBND 09/02/2012 577/QĐ-UBND 15/3/2017; 1029/QĐ-UBND ngày 04/5/2017; 1573/QĐ-UBND ngày
05/7/2018 | 5.788.954 | 1.296.974 | | 4.491.980 | 3.671.615 | 129.766 | 227.342 | | |
3 | Cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng | 151/QĐ-UBND,
ngày 21/01/2016; 2618/QĐ-UBND 09/10/2018 | 74.845 | 7.795 | | 67.050 | 67.050 | | 20.700 | | |
| VĨNH PHÚC | | 762.630 | 309.287 | | 453.343 | 326.317 | 8.654 | 21.049 | | |
| Chương trình Nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng
bằng sông Hồng | 333/QĐ-CT
ngày 28/01/2013 | 762.630 | 309.287 | | 453.343 | 326.317 | 8.654 | 21.049 | | |
| BẮC NINH | | 907.759 | | | 544.991 | 544.991 | | 112.322 | | |
| Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 621/QĐ-BNN-KH
25/02/2019 | 907.759 | | | 544.991 | 544.991 | | 112.322 | | |
| HÀ NAM | | 517.818 | 167.549 | 83.750 | 350.269 | 350.269 | 60.029 | 42.890 | | |
| Dự án đầu tư xây dựng các trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ
Lý phục vụ tiêu thoát nước chống ngập úng và kết hợp sản xuất nông nghiệp | 2278/QĐ-TTg
ngày 25/11/2013; 1266/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 517.818 | 167.549 | 83.750 | 350.269 | 350.269 | 60.029 | 42.890 | | |
| HÀ TĨNH | | 459.337 | 117.921 | 80.000 | 341.416 | 241.368 | 13.453 | 14.262 | | |
| Cải tạo và nâng cấp Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông
nghiệp và thoát lũ cho vùng Bắc Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh nhằm
ứng phó với biến đổi khí hậu | 1556/QĐ-UBND
ngày 15/6/2016 | 459.337 | 117.921 | 80.000 | 341.416 | 241.368 | 13.453 | 14.262 | | |
| NGHỆ AN | | 4.913.273 | 1.568.965 | 692.004 | 3.335.830 | 3.210.080 | 143.214 | 312.809 | | |
1 | Dự án: Phát triển đô thị loại vừa tại Việt Nam - Tiểu dự án
thành phố Vinh | 4522
25/10/11; 5267 07/11/13; 563 17/02/14 | 3.180.778 | 1.142.378 | 443.061 | 2.038.400 | 2.038.400 | 102.214 | 47.126 | | |
2 | Dự án hợp phần Bệnh viện Sản Nhi Nghệ An, thuộc DA Phát triển
bệnh viện tỉnh, giai đoạn II | -
3959/QĐ-UBND.VX ngày 06/9/2013; 7443/QĐ-BYT ngày 22/12/2016 | 214.983 | 19.561 | 13.692 | 186.944 | 186.944 | 15.000 | 50.178 | | |
3 | Khôi phục vùng ngập lũ tỉnh Nghệ An | 3075
08/8/11; 3848 30/8/13 | 672.148 | 336.074 | 235.251 | 336.074 | 336.074 | | 27.863 | | |
4 | Dự án phát triển giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn
2 | 1767/QĐ-BGDĐT
27/5/2015 | 29.934 | 6.834 | | 23.100 | 23.100 | 3.000 | 6.242 | | |
5 | Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAM)
- Hợp phần 1: Khôi phục và cải tạo đường địa phương (tỉnh Nghệ An) | 622;
02/3/16 BGTVT | 298.190 | 37.120 | | 261.070 | 208.856 | 13.000 | 101.400 | | |
6 | Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập (WB8) | 4638/BNN-HTQT
09/11/15 | 517.240 | 26.998 | | 490.242 | 416.706 | 10.000 | 80.000 | | |
| PHÚ YÊN | | 131.085 | 21.727 | | 109.358 | 109.358 | | 40.608 | | |
1 | Tăng cường trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Sản Nhi; Khoa ung
thư (Bệnh viện Đa khoa Tỉnh) và các Bệnh viện - Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa
và Tuy An, tỉnh Phú Yên | QĐ số
1479/QĐ-UBND ngày 14/8/15; 732/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 | 87.314 | 14.552 | | 72.762 | 72.762 | | 40.230 | | |
2 | Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế nguy hại tập trung
tại thành phố Tuy Hòa; Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện Sản Nhi và nâng cấp
khu xử lý nước thải cho các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An -
tỉnh Phú Yên | QĐ số
719/QĐ-UBND ngày 30/3/16; 733/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 | 43.771 | 7.175 | | 36.596 | 36.596 | | 378 | | |
| QUẢNG NGÃI | | 337.818 | 18.477 | | 319.341 | 319.341 | 37.659 | 37.756 | | |
1 | Giảm nghèo khu vực Tây Nguyên - tỉnh Quảng Ngãi | 1534/QĐ-UBND,
23/10/2013; 2012/QĐ-UBND, 15/12/2014 | 337.818 | 18.477 | | 319.341 | 319.341 | 37.659 | 37.756 | | |
| BÌNH ĐỊNH | | 925.465 | 101.754 | 35.796 | 823.711 | 698.354 | 45.000 | 175.144 | | |
1 | Tiểu dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn | 1812/QĐ-UBND,
ngày 04/6/2014 | 432.475 | 71.591 | 35.796 | 360.884 | 360.884 | 23.000 | 97.000 | | |
2 | Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Bình Định (WB8) | 4638/QĐ-BNN-HTQT
ngày 09/11/2015 | 284.680 | 14.853 | | 269.827 | 202.370 | 22.000 | 39.500 | | |
3 | Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa
phương (LRAMP) | 622/QĐ-BGTVT,
02/3/2016 | 208.310 | 15.310 | | 193.000 | 135.100 | | 38.644 | | |
| KHÁNH HÒA | | 1.607.510 | 254.611 | | 1.352.899 | 493.611 | | 34.750 | | |
| Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành
phố Nha Trang | 3348A/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 | 1.607.510 | 254.611 | | 1.352.899 | 493.611 | | 34.750 | | |
| LÂM ĐỒNG | | 384.488 | 43.667 | 21.782 | 340.821 | 340.821 | | 15.420 | | |
| Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành
phố Đà Lạt giai đoạn 2 | 2395/QĐ-UBND
15/10/2010; 578/QĐ-UBND 09/3/2011; 293/QĐ-UBND 17/02/2014 | 384.488 | 43.667 | 21.782 | 340.821 | 340.821 | | 15.420 | | |
| GIA LAI | | 918.748 | 57.536 | 22.675 | 861.212 | 861.212 | 25.353 | 42.166 | | |
1 | Dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên tỉnh Gia Lai | 1051/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013; 1206/QĐ-UBND, ngày 06/12/2018 | 646.671 | 35.916 | 15.265 | 610.755 | 610.755 | 10.414 | 40.282 | | |
2 | Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây nguyên giai đoạn 2 | 266/QĐ-BYT
ngày 20/01/2014 của Bộ Y tế; 1094/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 và 425/QĐ-UBND ngày
10/4/2018 UBND tỉnh Gia Lai | 272.077 | 21.620 | 7.410 | 250.457 | 250.457 | 14.939 | 1.884 | | |
| KIÊN GIANG | | 1.267.918 | 422.511 | 208.892 | 845.407 | 845.407 | 2.674 | 46.187 | | |
1 | Dự án Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2 | '61,
09/3/2016; 62, 09/3/2016; 68, 10/3/2016; 120, 30/3/2016 | 23.044 | 4.727 | | 18.317 | 18.317 | 2.674 | 1.437 | | |
2 | Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long, Tiểu dự án thành
phố Rạch Giá | Số 258/QĐ-UBND
ngày 08/02/2012 | 1.244.874 | 417.784 | 208.892 | 827.090 | 827.090 | | 44.750 | | |
| BÀ RỊA - VŨNG TÀU | | 1.132.889 | 674.285 | | 458.604 | 458.604 | | 26.801 | | |
| Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước Tp. Vũng Tàu | 2946/QĐ-UBND,
31/12/2014 | 1.132.889 | 674.285 | | 458.604 | 458.604 | | 26.801 | | |
| TRÀ VINH | | 1.096.018 | 221.658 | 199.494 | 874.360 | 874.360 | | 60.700 | | |
| Dự án nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - tiểu dự án
thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | 144/QĐ-UBND
08/02/2012 | 1.096.018 | 221.658 | 199.494 | 874.360 | 874.360 | | 60.700 | | |
| AN GIANG | | 458.183 | 86.795 | | 371.388 | 311.600 | | 33.018 | | |
1 | Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc | 1529/QĐ-UBND
09/9/2014; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016; 3139/QĐ-UBND 12/12/2018 | 323.714 | 65.572 | | 258.142 | 232.328 | | 23.232 | | |
2 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dự liệu đất đai | 3215/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017 | 134.469 | 21.223 | | 113.246 | 79.272 | | 9.786 | | |
| ĐỒNG THÁP | | 1.460.692 | 420.784 | 210.392 | 1.039.908 | 1.039.908 | 30.000 | 29.000 | | |
| Dự án nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh (vốn WB) | 1655/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018 và 322/UBND-ĐTXD ngày 18/7/2019 của UBND Tỉnh | 1.460.692 | 420.784 | 210.392 | 1.039.908 | 1.039.908 | 30.000 | 29.000 | | |
| TIỀN GIANG | | 1.343.809 | 529.694 | 169.212 | 814.114 | 814.114 | 37.449 | 271.316 | | |
| Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án
thành phố Mỹ Tho | 3685/QĐ-UBND,
07/12/2016 | 1.343.809 | 529.694 | 169.212 | 814.114 | 814.114 | 37.449 | 271.316 | | |