A. MỨC TRỢ CẤP,
PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG: |
TT | Đối tượng người có
công | Mức trợ cấp, phụ
cấp từ 01/5/2011 (mức chuẩn 876.000đ) |
Trợ cấp | Phụ cấp |
1 | Người hoạt động
cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945: | | |
| - Diện thoát ly | 979 | 166/1 thâm niên |
| - Diện không thoát
ly | 1.662 | |
| - Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01
năm 1945 từ trần | 876 | |
| - Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01
tháng 01 năm 1945 từ trần | 1.468 | |
2 | - Người hoạt động
cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám
năm 1945 | 906 | |
| - Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm
1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần | 491 | |
| - Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng
01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần | 1.028 | |
3 | Thân nhân liệt sĩ: | | |
| - Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ | 876 | |
| - Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên | 1.565 | |
| - Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ | 1.565 | |
4 | Bà mẹ Việt Nam anh
hùng | 1.565 | 735 |
5 | Anh hùng Lực lượng
vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến | 735 | |
6 | - Thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh) | Bảng số 2 | |
| - Thương binh loại
B | Bảng số 3 | |
| - Thương binh,
thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | | 440 |
| - Thương binh,
thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương
đặc biệt nặng | | 901 |
| - Người phục vụ
thương binh, thương binh loại B ở gia đình: | | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên | 876 | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng | 1.126 | |
| - Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng
lao động từ 61% trở lên từ trần | 491 | |
| - Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả
năng lao động từ 61% trở lên từ trần | 1.028 | |
7 | - Bệnh binh: | | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 41% - 50% | 915 | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 51% - 60% | 1.139 | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 61% - 70% | 1.452 | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 71% - 80% | 1.675 | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 81% - 90% | 2.005 | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 91% - 100% | 2.232 | |
| + Bệnh binh suy
giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | | 440 |
| + Bệnh binh suy
giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | | 876 |
| - Người phục vụ
bệnh binh ở gia đình: | | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên | 876 | |
| + Suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | 1.126 | |
| - Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên từ trần | 491 | |
| - Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61%
trở lên từ trần | 1.028 | |
8 | Người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: | | |
| + Bị mắc bệnh suy
giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | 2.005 | |
| + Bị mắc bệnh suy
giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống | 1.452 | |
| + Thương binh,
thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm
chất độc hóa học | 1.452 | |
| - Con đẻ còn sống
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: | | |
| + Bị dị dạng, dị
tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt | 876 | |
| + Bị dị dạng, dị
tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt | 491 | |
9 | - Người có công
giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8 năm 1945: | | |
| + Trợ cấp hàng
tháng | 876 | |
| + Trợ cấp nuôi
dưỡng | 1.468 | |
| - Người có công
giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến: | | |
| + Trợ cấp hàng
tháng | 515 | |
| + Trợ cấp nuôi
dưỡng | 1.150 | |
10 | - Trợ cấp ưu đãi
hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú: | | |
| + Anh hùng Lực
lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh,
thương binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày
01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01
năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực
lượng vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương
binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên; con bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người
hoạt động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học | 876 | |
| + Con thương binh,
thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con bị dị
dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động
kháng chiến nhiễm chất độc hóa học | 440 | |
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU
ĐÃI MỘT LẦN: |
TT | Đối tượng người có
công | Mức trợ cấp từ
01/5/2011 (Mức chuẩn 876.000đ) |
1 | - Trợ cấp một lần
khi báo tử liệt sĩ | 20 lần mức chuẩn |
| - Chi phí báo tử | 1.000 |
2 | - Anh hùng Lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày
01 tháng 01 năm 1995 | 20 lần mức chuẩn |
| - Bà mẹ Việt Nam
anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng
chiến được truy tặng | 20 lần mức chuẩn |
3 | Người bị thương
suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%: | |
| - Suy giảm khả
năng lao động từ 5% - 10% | 4 lần mức chuẩn |
| - Suy giảm khả
năng lao động từ 11% - 15% | 6 lần mức chuẩn |
| - Suy giảm khả
năng lao động từ 16% - 20% | 8 lần mức chuẩn |
4 | Người tham gia
kháng chiến bị địch bắt tù, đày: | |
| - Thời gian bị
địch bắt tù dưới 1 năm | 500 |
| - Thời gian bị
địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm | 1.000 |
| - Thời gian bị
địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm | 1.500 |
| - Thời gian bị
địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm | 2.000 |
| - Thời gian bị
địch bắt tù từ 10 năm trở lên | 2.500 |
5 | Người
hoạt động kháng chiến (Trợ cấp tính theo
thâm niên kháng chiến) | 120/1 thâm niên |
6 | Người có công giúp
đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách
mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến | 1.000 |
7 | Trợ cấp đối với
thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995: | |
| - Thân nhân của
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.000 |
| - Thân nhân của
người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương | 1.000 |
8 | Trợ cấp ưu đãi đối
với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng đang học tại: | |
| - Cơ sở giáo dục
mầm non | 200 |
| - Cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên | 250 |
| - Cơ sở giáo dục
nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc nội trú | 300 |
9 | Bảo hiểm y tế bằng
4,5% tiền lương tối thiểu chung | |
10 | Mai táng phí | Như quy định của
pháp luật bảo hiểm xã hội |