A.
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG: |
TT | | | | |
Đối
tượng người có công | Mức
trợ cấp, phụ cấp từ 01/5/2012 (mức chuẩn 1.110.000đ) |
Trợ cấp | | | | | |
Phụ
cấp | | | | | | | |
1 | Người hoạt động
cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945: | | |
- Diện thoát
ly | 1.240 | 210/1
thâm niên |
- Diện không
thoát ly | 2.106 | |
- Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01
năm 1945 từ trần | 1.110 | |
- Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01
tháng 01 năm 1945 từ trần | 1.806 | |
2 | - Người hoạt
động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19
tháng Tám năm 1945 | 1.148 | |
- Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm
1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần | 622 | |
- Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng
01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần | 1302 | |
3 | Thân nhân liệt
sĩ: | | |
- Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ | 1.110 | |
- Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ trở lên | 1.983 | |
- Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân liệt sĩ | 1.983 | |
4 | Bà mẹ Việt Nam
anh hùng | 1.983 | 931 |
5 | Anh hùng Lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến | 931 | |
6 | - Thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh) | Bảng
số 2 | |
- Thương binh
loại B | Bảng
số 3 | |
- Thương binh,
thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | | 557 |
- Thương binh,
thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương
đặc biệt nặng | | 1.142 |
- Người phục
vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình: | | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên | 1.110 | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng | 1.427 | |
- Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng
lao động từ 61% trở lên từ trần | 622 | |
- Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả
năng lao động từ 61% trở lên từ trần | 1.302 | |
7 | - Bệnh binh: | | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 41% - 50% | 1.159 | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 51% - 60% | 1.443 | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 61% - 70% | 1.840 | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 71% - 80% | 2.122 | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 81% - 90% | 2.540 | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 91% - 100% | 2.828 | |
+ Bệnh binh suy
giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | | 557 |
+ Bệnh binh
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | | 1.110 |
- Người phục
vụ bệnh binh ở gia đình: | | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên | 1.110 | |
+ Suy giảm khả
năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | 1.427 | |
- Trợ cấp tiền
tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên từ trần | 622 | |
- Trợ cấp tuất
nuôi dưỡng đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61%
trở lên từ trần | 1.302 | |
8 | - Người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: | | |
+ Bị mắc bệnh
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | 2.540 | |
+ Bị mắc bệnh
suy giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống | 1.840 | |
+ Thương binh,
thương binh loại B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm
chất độc hóa học | 1.840 | |
- Con đẻ còn sống
của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: | | |
+ Bị dị dạng,
dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt | 1.110 | |
+ Bị dị dạng,
dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt | 622 | |
9 | - Người có công
giúp đỡ cách mạng trước Cách mạng tháng 8 năm 1945: | | |
+ Trợ cấp hàng
tháng | 1.110 | |
+ Trợ cấp nuôi
dưỡng | 1.860 | |
- Người có
công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến: | | |
+ Trợ cấp hàng
tháng | 653 | |
+ Trợ cấp nuôi
dưỡng | 1.457 | |
10 | - Trợ cấp ưu
đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú: | | |
+ Anh hùng Lực
lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương
binh loại B; con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01
tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm
1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng
vũ trang nhân dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh,
thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con
bị dị dạng, dị tật nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt
động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học | 1.110 | |
+ Con thương
binh, thương binh loại B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con
bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt
động kháng chiến nhiễm chất độc hóa học | 557 | |
B.
MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN: |
TT | | | | |
Đối
tượng người có công | Mức
trợ cấp từ 01/5/2012 (Mức chuẩn 1.110.000đ) | | | | |
1 | | | | |
- Trợ cấp một
lần khi báo tử liệt sĩ | 20
lần mức chuẩn |
- Chi phí báo tử | | | | | | | |
1.000 | | | | | |
2 | | | | |
- Anh hùng Lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày
01 tháng 01 năm 1995 | 20
lần mức chuẩn |
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được truy tặng | | | | | | | |
20
lần mức chuẩn | | | | | |
3 | | | | |
Người bị thương
suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%: | |
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10% | | | |
4
lần mức chuẩn | |
- Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15% | | | | | | | |
6
lần mức chuẩn | | | | | |
- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20% | | | | | | | |
8
lần mức chuẩn | | | | | |
4 | | | | |
Người tham gia
kháng chiến bị địch bắt tù, đày: | |
- Thời gian bị địch bắt tù dưới 1 năm | | | |
500 | |
- Thời gian bị địch bắt tù từ 1 năm đến dưới 3 năm | | | |
1.000 | |
- Thời gian bị địch bắt tù từ 3 năm đến dưới 5 năm | | | | | | | |
1.500 | | | | | |
- Thời gian bị địch bắt tù từ 5 năm đến dưới 10 năm | | | | | | | |
2.000 | | | | | |
- Thời gian bị địch bắt tù từ 10 năm trở lên | | | | | | | |
2.500 | | | | | |
5 | | | | |
Người hoạt động kháng chiến (Trợ cấp tính
theo thâm niên kháng chiến) | 120/1
thâm niên | | | | |
6 | | | | |
Người có công giúp
đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách
mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến | 1.000 | | | | |
7 | | | | |
Trợ cấp đối
với thân nhân người có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995: | |
- Thân nhân của người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù, đày | | | |
1.000 | | | | | |
- Thân nhân của người hoạt động kháng chiến được tặng Huân
chương, Huy chương | | | | | | | |
1.000 | | | | | |
8 | | | | |
Trợ cấp ưu đãi
đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng đang học tại: | |
- Cơ sở giáo dục mầm non | | | |
200 | |
- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên | | | | | | | |
250 | | | | | |
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học, phổ thông dân tộc
nội trú | | | | | | | |
300 | | | | | |
9 | | | | |
Bảo hiểm y tế
bằng 4,5% tiền lương tối thiểu chung | | | | | |
10 | | | | |
Mai táng phí | Như
quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội | | | | |