A.
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG: |
TT | | | | |
Đối
tượng người có công | Mức
trợ cấp, phụ cấp từ 01/7/2013 (mức chuẩn 1.220.000đ) |
Trợ cấp | | | | | |
Phụ
cấp | | | | | | | |
1 | Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01 tháng 01 năm 1945: | | |
- Diện thoát ly | 1.363 | 231/1
thâm niên |
- Diện không thoát ly | 2.315 | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân
của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần | 1.220 | |
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng,
con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18
tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm
trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng | 976 | |
2 | - Người Hoạt động cách mạng từ
ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | 1.262 | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân
của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi
nghĩa tháng Tám năm 1945 từ trần | 684 | |
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng,
con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi
mồ cồi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ
cấp tiền tuất nuôi dưỡng | 976 | |
3 | Thân nhân liệt sĩ: | | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của 1 liệt sĩ | 1.220 | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân
của 2 liệt sĩ | 2.440 | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của 3 liệt sĩ trở lên | 3.660 | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (diện không hưởng thêm trợ cấp
tiền tuất nuôi dưỡng) | 1.220 | |
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng,
người có công nuôi dưỡng liệt sĩ, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không
nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền
tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng | 976 | |
4 | - Bà mẹ Việt Nam anh hùng (hưởng
trợ cấp tiền tuất hàng tháng theo mức trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân
liệt sĩ quy định tại mục 3) | | 1.023 |
| - Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam
anh hùng sống ở gia đình | 1.220 | |
5 | Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1.023 | |
6 | -
Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là
thương binh) - Thương binh loại B | Phụ lục II Phụ lục III
| |
- Thương binh, thương binh loại B
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | | 612 |
- Thương binh, thương binh loại B
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng | | 1.255 |
- Người phục vụ thương binh,
thương binh loại B ở gia đình: | | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên | 1.220 | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng | 1.568 | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân
của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
từ trần | 684 | |
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng,
con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi
mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ
cấp tiền tuất nuôi dưỡng | 976 | |
7 | - Bệnh binh: | | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
41% - 50% | 1.274 | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
51% - 60% | 1.586 | |
| + Suy giảm khả năng lao động từ
61% - 70% | 2.022 | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
71% - 80% | 2.332 | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% - 90% | 2.792 | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
91% - 100% | 3.108 | |
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên | | 612 |
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao
động từ 81 % trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | | 1.220 |
- Người phục vụ bệnh binh ở gia
đình: | | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên | 1.220 | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng | 1.568 | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần | 684 | |
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con
từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi
mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ
cấp tiền tuất nuôi dưỡng | 976 | |
8 | - Người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học: | | |
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng
lao động từ 21% - 40% | 927 | |
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng
lao động từ 41% - 60% | 1.549 | |
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng
lao động từ 61% - 80% | 2.172 | |
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên | 2.782 | |
+ Người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên | | 612 |
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc
biệt nặng | | 1.220 |
- Người phục vụ người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở
lên sống ở gia đình | 1.220 | |
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả
năng lao động từ 61% trở lên từ trần. | 684 | |
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng,
con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18
tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm
trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng | 976 | |
- Con đẻ còn sống của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: | | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61%
đến 80% | 732 | |
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên | 1.220 | |
9 | Người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 732 | |
10 | - Người có công giúp đỡ cách mạng
được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” và
người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương “Tổ
quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” | | |
+ Trợ cấp hàng tháng | 1.220 | |
+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm
nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa) | 976 | |
- Người có công giúp đỡ cách mạng
được tặng Huân chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong
gia đình được tặng Huân chương kháng chiến | | |
+ Trợ cấp hàng tháng | 718 | |
+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm
nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa) | 976 | |
11 | - Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại
các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú: | | |
| + Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân
dân; Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, thương binh
loại B; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945;
con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi
nghĩa tháng Tám năm 1945; con của liệt sĩ; con của Anh hùng Lực lượng vũ
trang nhân dân, con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của
thương binh, thương binh loại B, con của bệnh binh, con của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên | 1.220 | |
| + Con của thương binh, thương
binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 60%; con của bệnh binh suy
giảm khả năng lao động từ 41% đến 60%; con của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 60% | 612 | |
B.
MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM: |
TT | | | | |
Đối
tượng người có công | Mức
trợ cấp | | | | |
1 | | | | |
Liệt sĩ không còn người hưởng trợ
cấp tiền tuất hàng tháng thì người thờ cúng liệt sĩ được hưởng trợ cấp thờ
cúng | 500 | | | | |
2 | | | | |
Trợ cấp ưu đãi đối với con của
người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại: | |
- Cơ sở giáo dục mầm non | | | |
200 | |
- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên,
trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật,
khuyết tật | | | | | | | |
250 | | | | | |
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học, phổ
thông dân tộc nội trú | | | | | | | |
300 | | | | | |
3 | | | | |
Trợ cấp ưu đãi đối với người có công
với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, cơ sở giáo dục đại học | 300 | | | | |
C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN: |
TT | | | | |
Đối
tượng người có công | Mức
trợ cấp từ 01/7/2013 (Mức chuẩn 1.220.000đ) | | | | |
1 | | | | |
- Trợ cấp
một lần khi báo tử liệt sĩ - Chi phí báo tử | 20 lần mức chuẩn 1.000 | | | | |
2 | | | | |
- Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến chết trước ngày 01
tháng 01 năm 1995. | 20
lần mức chuẩn |
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng | | | | | | | |
20
lần mức chuẩn | | | | | |
3 | | | | |
Người bị thương suy giảm khả năng
lao động từ 5% - 20%: | |
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10% | | | |
4
lần mức chuẩn | |
- Suy giảm khả năng lao động từ 11% - 15% | | | | | | | |
6
lần mức chuẩn | | | | | |
- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20% | | | | | | | |
8
lần mức chuẩn | | | | | |
4 | | | | |
Trợ cấp đối với thân nhân người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chết mà
chưa được hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến
bị địch bắt tù, đày | 1,5
lần mức chuẩn | | | | |
5 | | | | |
Người
hoạt động kháng chiến (Trợ cấp tính theo thâm niên
kháng chiến) | 120/1
thâm niên | | | | |
6 | | | | |
Người có công giúp đỡ cách mạng được
tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình
được tặng Huy chương Kháng chiến | 1.000 | | | | |
7 | | | | |
Trợ cấp đối với thân nhân người
hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01 tháng
01 năm 1995 | 1.000 | | | | |
8 | | | | |
Bảo hiểm y tế | Theo
quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế | | | | |
9 | | | | |
Mai táng phí | Theo
quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội | | | | |