TT | Thông số | Phương pháp phân tích,
số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Lấy mẫu | - TCVN 6663-1:2011 (ISO
5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu
và kỹ thuật lấy mẫu; - TCVN 6663-3:2008 (ISO
5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; - TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm. |
2 | pH | - TCVN 6492:2011 (ISO
10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH. - SMEMW 4500.H-B:2012. |
3 | Độ cứng tổng số (tính theo CaCO3) | - SMEMW 2340.B:2012. |
4 | Chỉ số pemanganat | - TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993 (E)) - Chất
lượng nước - Xác định chỉ số pemanganat. |
5 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | - SMEWW 2540.C:2012 |
6 | Amôni (NH4+ tính theo N) | - TCVN 5988:1995 (ISO
5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và
chuẩn độ; - TCVN 6179-1:1996 (ISO
7150-1:1984E) Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1. Phương pháp trắc phổ
thao tác bằng tay; - SMEWW 4500 NH3.F:2012. |
7 | Clorua (Cl-) | - TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định
bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW 4500. CI-.B:2012. |
8 | Florua (F-) | - TCVN 6494-1:2011 (ISO
10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp
sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - TCVN 6195:1996 (ISO
10359-1:1992) Chất lượng nước - Xác định Florua - Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ. - SMEWW 4500. F-.D:2012. |
9 | Nitrit (NO-2 tính theo N) | - TCVN 6178:1996 (ISO
6777:1984) - Chất lượng nước - Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ
phân tử; - SMEWW 4500- NO-2.B:2012. |
10 | Nitrat (NO-3 tính theo N) | - TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) - Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1.
Phương pháp đo phổ dùng 2,6-dimethylphenol. |
11 | Sulfat (SO42-) | - TCVN 6200:1996 (ISO
9280:1990 (E))- Chất lượng nước - Xác định sulfat.
Phương pháp trọng lượng sử dụng bali clorua; - SMEWW 4500-SO42-.E:2005. |
12 | Xyanua (CN-) | - TCVN 7723:2007 (ISO
14403:2003) Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng
phân tích dòng chảy liên tục; - SMEWW 4500 CN- .D:2012; |
13 | Tổng Phenol | - TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) Chất lượng nước
- Xác định chỉ số Phenol - Phương pháp trắc phổ dùng 4 - Aminoantipyrin sau
khi chưng cất. |
14 | Asen (As) | - TCVN 6626:2000 (ISO
11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua). - SMEWW 3120.B.2012. |
15 | Cadimi (Cd) | - SMEWW 3120.B:2012. |
16 | Chì (Pb) | - SMEWW 3113.B:2012; - SMEWW 3120.B:2012; |
17 | Crom VI (Cr6+) | - TCVN 6658:2000 (ISO
11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng
1,5- Diphenylcacbazid; - SMEWW 3500-Cr.B: 2012. |
18 | Đồng (Cu) | - TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken,
đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B:2012; - SMEWW 3120.B:2012; |
19 | Kẽm (Zn) | - TCVN 6193:1996 (ISO
8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và
chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B:2012; - SMEWW 3120.B:2012; |
20 | Mangan (Mn) | - TCVN 6002:1995 (ISO
6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim. - SMEWW 3111.B:2012; |
21 | Niken (Ni) | - EPA 6010.B; - SMEWW 3111.B:2012; - SMEWW 3120.B:2012; |
22 | Thủy ngân (Hg) | - TCVN 7877:2008 (ISO
5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - TCVN 7724:2007 (ISO
17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ
huỳnh quang nguyên tử; - EPA 7470.A; - SMEWW 3112.B.2012; |
23 | Sắt (Fe) | - TCVN 6177:1996 (ISO
6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt
bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin. - SMEWW 3111.B:2012; - SMEWW 3500-Fe.B:2012; |
24 | Selen (Se) | - TCVN 6183:1996 (ISO
9965:1993) - Chất lượng nước - Xác định selen - Phương pháp trắc phổ hấp thụ
nguyên tử (kỹ thuật hydrua); - SMEWW 3114.B.2012; - SMEWW 3120.B:2012; - EPA 200.8. |
25 | Tổng hoạt độ phóng xạ α | - TCVN 6053:2011 (ISO 9696-1:2007) - Chất lượng
nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn
dày |
26 | Tổng hoạt độ phóng xạ β | - TCVN 6219:2011 (ISO 9697-1:2008) - Chất lượng
nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn. Phương pháp nguồn
dày |
27 | E.coli | - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990), Chất lượng
nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và
escherichia coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất). |
28 | Coliform | - TCVN 6187-2:1996 (ISO
9308-2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn
coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2:
Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất); - SMEWW 9221.E-B:2012; |
29 | DDTs | - TCVN 9241:2012 Chất
lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và
clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng - lỏng. - EPA 8081.B; |
30 | BHC |
31 | Dieldrin |
32 | Aldrin |
33 | Heptachlor & Heptachlorepoxide |