Phụ
lục số 01/TĐG: Mẫu Giấy đăng ký hành nghề thẩm định giá tại doanh nghiệp (Ban hành kèm theo Thông tư số ......./2021/TT-BTC ngày ...../…../……...
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐĂNG KÝ
HÀNH NGHỀ THẨM ĐỊNH GIÁ TẠI DOANH NGHIỆP
Kính gửi: ……....1……....…
Dán Ảnh 4 x 6 (giáp lai) | 1. Họ và tên (chữ in hoa):
............................................................. 2. Giới tính: .................. 3. Ngày tháng năm sinh: ........./........./.......... 4. Quê quán (hoặc Quốc tịch):
...................................................... 5. Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: ............... cấp ngày
...../...../...... tại .............. 6. Nơi đăng ký hành nghề thẩm định giá hiện nay:
..................... .................................................................................................... 7. Địa chỉ thường trú:
.................................................................... |
8. Điện thoại:........................................
9. Email:...............................................
10. Trình độ chuyên môn:
Tốt nghiệp: Đại học: .............................. Chuyên
ngành .................. Năm ............
Học vị: ............................... Năm:........... Học
hàm:.......................... Năm ...........
Thẻ thẩm định viên về giá: Số .............. ngày
.................... do Bộ Tài chính cấp.
11. Quá trình làm việc (kê
khai liên tục theo tháng kể từ khi được cấp thẻ đến nay):
Thời gian từ ... đến ... | Công việc - Chức vụ | Đơn vị công tác |
...... | ...... | ...... |
...... | ...... | ...... |
12. Chi tiết các giai đoạn hành nghề thẩm định giá
12a) Đối với thẩm định viên là người đại diện theo pháp
luật của doanh nghiệp thẩm định giá (kê
khai đủ 36 tháng hành nghề thẩm định giá theo Thông báo của Bộ Tài chính)
Ngày bắt đầu hành nghề | Thông
báo hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm) | Ngày
chấm dứt hành nghề | Thông
báo chấm dứt hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm) | Công
việc - Chức vụ | Đơn vị
công tác | Số tháng
là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề |
Năm........ |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
Năm........ |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
12b) Đối với thẩm định viên không phải là người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp thẩm định giá (kê khai thời gian hành nghề thẩm định giá theo Thông báo của Bộ Tài
chính trong năm hiện tại và năm liền trước)
Ngày bắt
đầu hành nghề | Thông
báo hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm) | Ngày chấm
dứt hành nghề | Thông
báo chấm dứt hành nghề của Bộ Tài chính (số, ngày tháng năm) | Công
việc - Chức vụ | Đơn vị
công tác | Số tháng
là thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề |
Năm hiện tại |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
Năm liền trước năm hiện tại |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... | ..... |
13. Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn về thẩm
định giá theo quy định của Bộ Tài chính: số .......... ngày ......./....../.......,
nơi cấp: ................
14. Văn bản về việc chấm dứt hợp đồng lao động tại doanh
nghiệp thẩm định giá liền kề trước thời điểm đăng ký hành nghề hiện tại: số
........... ngày ..../...../...... của ..................................................................................................
15. Hợp đồng lao động số ...... ngày
....../....../......... ký với doanh nghiệp thẩm định giá mà thẩm định viên về
giá đang đăng ký hành nghề và Phụ lục hợp đồng lao động (nếu có).
Sau khi xem xét thấy đủ điều kiện và căn cứ tiêu chuẩn thẩm
định viên về giá, tôi xin đăng ký hành nghề thẩm định giá tại ............2...............
Tôi gửi kèm theo bản sao chứng thực/ bản sao các giấy tờ
sau:
1. Thẻ thẩm định viên về giá hoặc Giấy xác nhận đã cấp thẻ
thẩm định viên về giá do Bộ Tài chính cấp;
2. Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn về thẩm
định giá;
3. Văn bản về việc chấm dứt hợp đồng lao động tại doanh
nghiệp thẩm định giá liền kề trước thời điểm đăng ký hành nghề hiện tại;
4. Bản sao Hợp đồng lao động và Phụ lục hợp đồng lao động
(nếu có) tại doanh nghiệp thẩm định giá mà thẩm định viên về giá đang đăng ký
hành nghề;
5. .........................................................................;
6. Các tài liệu liên quan khác.
Tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và
tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu
trong hồ sơ gửi kèm theo Giấy đăng ký này. Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật đối với thẩm định viên về giá hành nghề.
Kính đề nghị ...................1.................
xem xét chấp thuận./.
XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP Xác nhận ....................3..........................
đủ điều kiện hành nghề thẩm định giá theo quy định của pháp luật và chấp nhận
cho hành nghề tại doanh nghiệp (Chữ ký, họ tên của người đại diện theo
pháp luật, đóng dấu) | ......., ngày…..tháng…..năm….. NGƯỜI LÀM ĐƠN (Chữ ký, họ tên)
|
__________________________
1 Tên doanh nghiệp thẩm định giá đăng ký hành nghề
2 Tên doanh nghiệp thẩm định giá hoặc chi nhánh doanh nghiệp thẩm định
giá đăng ký hành nghề
3 Tên thẩm định viên về giá đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp
Phụ
lục số 02/TĐG: Mẫu Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá (Ban hành kèm theo Thông tư số
......../2021/TT-BTC ngày ....../…../……... của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1.
Trường hợp đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm
định giá
TÊN DOANH NGHIỆP ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: .................... |
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý
giá)
Phần
1. Thông tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa) .......................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .....................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………….
2. Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………...
Địa chỉ giao dịch: …………………………………………………………...…...
Điện thoại: …………………....... Fax: ……………………………
Website (nếu có)
………………… E-mail: …………………….………
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư) số……… do ………. cấp ngày
...../...../......... tại ………………………………….., thay đổi lần thứ ....... ngày ......./....../.........
Ngành nghề kinh doanh thẩm định giá: | Có □
Mã ngành:…………. |
| Không □ |
4. Vốn điều lệ: ………………………………
5. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: …………………………………........ Giới tính:
.……………….........
Quê quán (hoặc Quốc tịch): .......…………........ Sinh ngày:
........../......../.............
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: …………….…. cấp ngày: ....../....../…… tại
…..…
Điện thoại: ……………….…………… E-mail: …………………………….......
Chức vụ: ………………………………tại ………………………........................
Thẻ thẩm định viên về giá số: ………… ngày …./…./…. do Bộ Tài
chính cấp.
Phần
2. Thông tin về chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá (nếu có)
1. Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 1:
- Tên chi nhánh: ……………………………………………………………….....
- Trụ sở chi nhánh: ……………………………………………………………
Địa chỉ giao dịch: …………….……………………………………………....…
- Điện thoại: …………………………….
- Fax: ……………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số ….....… do
…….... cấp ngày ......./......./........ tại ……………; thay đổi lần thứ .......
ngày ......./......./........
Ngành nghề kinh doanh thẩm định giá: | Có □ Mã
ngành:…………. |
| Không □ |
- Được doanh nghiệp thẩm định giá ủy quyền thực hiện công
việc thẩm định giá:
Một phần □ Toàn bộ □
- Người đứng đầu chi nhánh:
Họ và tên: …………………………………........ Giới tính:
.……………….........
Quê quán (hoặc Quốc tịch): .......…………........ Sinh ngày:
........../......../.............
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: …………….…. cấp ngày: ....../....../……
tại …..…
Điện thoại: ……………….…………… E-mail: …………………………….......
Chức vụ: ………………………………tại ………………………........................
Thẻ thẩm định viên về giá số: ………… ngày …./…./…. do Bộ Tài
chính cấp.
2. Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 2: (cung cấp thông tin như Chi nhánh doanh
nghiệp thẩm định giá 1)
Phần
3. Thông tin về thẩm định viên đăng ký hành nghề tại doanh nghiệp và chi nhánh doanh
nghiệp thẩm định giá (nếu có)
Loại hình doanh nghiệp: ……………………………………….
TT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán (Quốc tịch)1 | Số CMND/CCCD/ Hộ chiếu | Chức vụ | Tư cách thành viên tại doanh nghiệp2 | Thẻ thẩm định viên về giá | Cập nhật kiến thức về thẩm định giá |
Số | Ngày cấp |
|
Trụ sở chính |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhánh doanh
nghiệp thẩm định giá 1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhánh doanh
nghiệp thẩm định giá.... |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | | | | |
Phần
4. Thông tin về vốn góp của thành viên là tổ chức (đối với Công
ty TNHH hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần)
Tổng số vốn góp của các thành viên là tổ chức: …………...................................
Tổng tỷ lệ sở hữu: ……….....................................................................................
Cụ thể mức vốn góp của các thành viên là tổ chức:
(1.1). Tên tổ chức thứ nhất: (ghi bằng chữ in hoa)
…………………………………….......
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………….………………………………........
- Quyết định thành lập (hoặc đăng ký kinh doanh) số ….....…
ngày …./…../…...
- Người đại diện phần vốn góp:
Họ và tên: …………………………………........ Giới tính:
.……………….........
Quê quán (hoặc Quốc tịch): .......…………........ Sinh ngày:
........../......../.............
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu: ………......cấp ngày: ......./......./…......
tại …..……
Điện thoại: ……………….…………… E-mail: …………………………….......
Chức vụ: ……………………………… tại ….....……………………..................
Thẻ thẩm định viên về giá số: ………… ngày …./…./… do Bộ Tài
chính cấp.
Số vốn góp theo đăng ký: ……………… Thời hạn góp vốn: …………………...
Giá trị vốn đã thực góp tính đến thời điểm hiện tại:
……………………………..
Tỷ lệ sở hữu vốn tại doanh nghiệp: ………………………………………………
(2.2) Tên tổ chức thứ hai: (kê khai như tổ chức thứ nhất) .……………………...
Phần
5. Nội dung đề nghị và hồ sơ kèm theo
1. ..................3...........................
đề nghị Bộ Tài chính cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm
định giá cho doanh nghiệp.
2. Hồ sơ kèm theo gồm có:
.…………………………………………………………………………………
Phần
6. Doanh nghiệp cam kết
.........................3........................
xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và
tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu
trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
2. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ thẩm định giá, .............3.......... sẽ chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
| ......., ngày…..tháng…..năm….. XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP (Chức vụ, chữ ký, họ tên của người đại diện theo pháp
luật, đóng dấu) |
__________________________
1 Người Việt Nam ghi quê quán (tỉnh, thành phố); người nước ngoài ghi
quốc tịch
2 Thẩm định viên là chủ sở hữu, thành viên góp vốn, thành viên hợp danh,
chủ doanh nghiệp hay cổ đông sáng lập, người đại diện của thành viên là tổ chức
tại doanh nghiệp theo quy định tại Điều 39 Luật giá
3 Tên doanh nghiệp thẩm định giá
2.
Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định
giá
TÊN DOANH NGHIỆP ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……… |
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý
giá)
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)
…………………………………………………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
…………………………………………………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): …………………………
Loại hình doanh nghiệp: ……………………………………
Người đại diện theo pháp luật: ..................... (Họ tên, chức vụ) ...........................
Địa chỉ trụ sở chính: ……....……………………………………………………...
Địa chỉ giao dịch: .………………………...…………………………....................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp) số…… do ....…. cấp ngày ….... tháng …... năm…....... tại
…………, thay đổi lần thứ ........ ngày ........ tháng …... năm...............
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định
giá mã số ............. do Bộ Tài chính cấp lần đầu ngày ….... tháng …...
năm…....... tại ................., cấp lại lần thứ ......... ngày ….... tháng
…... năm…....... tại ................
Đề nghị Bộ Tài chính cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá cho .........1......... thay thế
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá mã số ........
cấp ngày ….... tháng …... năm…........
2. Lý do đề nghị cấp lại:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nội dung trước khi cấp lại:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nội dung thay đổi sau khi cấp lại:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Hồ sơ kèm theo gồm có:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Doanh nghiệp cam kết
..........................1......................
xin cam kết:
4.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và
tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu
trong hồ sơ gửi kèm theo Đơn này.
4.2. Nếu được cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá, .....................1................ sẽ
chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
| …...….., ngày…….tháng….....năm ....…. XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP (Chức vụ, chữ ký, họ tên của người đại diện theo pháp
luật, đóng dấu) |
__________________________
1 Tên doanh nghiệp thẩm định giá
Phụ
lục số 03/TĐG: Mẫu văn bản rà soát, đăng ký danh sách thẩm định viên về giá
hành nghề tại doanh nghiệp năm ........ (Ban hành kèm theo
Thông tư số ........../2021/TT-BTC ngày ......./...../............ của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP Mã số: ……../TĐG -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: .................... | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý
giá)
DANH SÁCH THẨM ĐỊNH VIÊN VỀ GIÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ
TẠI DOANH NGHIỆP
KỂ TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM …..…….
Loại hình doanh nghiệp: …………1……………
TT | Họ tên | Năm sinh | Quê quán (Quốc tịch)2 | Số CMND/ CCCD/ Hộ chiếu | Chức vụ, thời gian bổ nhiệm | Tư cách thành viên tại doanh nghiệp3 | Thẻ thẩm định viên về giá | Thời gian đăng ký hành nghề từ 16/12 năm liền trước
đến 15/12 năm hiện tại | Giấy chứng nhận cập nhật kiến thức về thẩm định giá4 | Hợp đồng lao động | Tình trạng đăng ký hành nghề5 |
Số | Ngày cấp | Dưới 6 tháng | Từ 6 tháng trở lên |
Trụ sở chính |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhánh
doanh nghiệp thẩm định giá ... |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Hồ
sơ kèm theo gồm có:
- Bản sao Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn về
thẩm định giá cho thẩm định viên về giá hành nghề theo quy định của Bộ Tài
chính, trừ trường hợp thẩm định viên về giá mới được cấp Thẻ thẩm định viên về
giá trong năm trước liền kề.
- Danh sách ít nhất 10 bộ Chứng thư thẩm định giá và
Báo cáo kết quả thẩm định giá trong năm liền trước của thẩm định viên về giá đã
hành nghề theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Thông tư này. Nội dung kê khai 10 bộ
Chứng thư thẩm định giá và Báo cáo kết quả thẩm định giá bao gồm: Số, ngày
tháng năm Chứng thư thẩm định giá và Báo cáo kết quả thẩm định giá; khách hàng
thẩm định giá; doanh nghiệp thẩm định giá và có xác nhận của (các) doanh nghiệp
thẩm định giá phát hành.
- Hồ sơ đăng ký bổ sung/ giảm/ điều chuyển theo quy định
tại Khoản 2 Điều 1 Thông tư này (nếu có phát sinh).
- Các tài liệu liên quan khác..
*
Doanh nghiệp cam kết
.....................6.................. xin cam
kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và
tính hợp pháp của những nội dung kê khai trên đây và các giấy tờ, tài liệu
trong hồ sơ gửi kèm theo Danh sách này.
2. ..............6...................... cam kết
chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (ký tên, đóng dấu) |
__________________________
1 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân,
công ty cổ phần theo quy định tại Điều 39 Luật giá
2 Người Việt Nam ghi quê
quán (tỉnh, thành phố); người nước ngoài ghi quốc tịch.
3
Thẩm định viên là chủ sở hữu, thành viên góp vốn, thành viên hợp danh, chủ
doanh nghiệp hay cổ đông sáng lập, người đại diện của thành viên là tổ chức tại
doanh nghiệp theo quy định tại Điều 39 Luật giá.
4 Ghi
rõ số Chứng chỉ, thời gian khóa học và đơn vị tổ chức
5
Đăng ký tiếp tục/ Điều chuyển nội bộ/ Đăng ký mới
6 Tên
doanh nghiệp thẩm định giá
Phụ
lục số 04/TĐG: Mẫu Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định
giá (Ban hành kèm theo Thông tư số ......../2021/TT-BTC
ngày ......../……./………… của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ
Mã số: .........................
Cấp lần đầu, ngày……tháng……năm………
Cấp lại lần thứ ……, ngày……tháng……năm………
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày 24/02/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định
giá;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số …../2021/TT-BTC ngày ……./……/…….. của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày
28/3/2014 của Bộ Tài chính chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật giá về thẩm định giá;
Xét hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá của ………………...................1.......................
CHỨNG NHẬN:
1. Tên doanh nghiệp:
........................................1......................................
2. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …….................
3. Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………………….................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
.................................................................................
Địa chỉ giao dịch: ………………………………………………………….
5. Số điện thoại: ............................... Fax:
................................................
Email: …………………………………....…..
6. Người đại diện theo pháp luật:
Họ và tên: …………………………
Giới tính: ……………….……
Sinh ngày: ........../......../.........
Chức vụ: ……….......................
Loại giấy chứng nhận (CMND/CCCD/Hộ chiếu): Số….. ngày cấp:.../..../…
nơi cấp…......
Thẻ thẩm định viên về giá số: ………….. ngày cấp
.…../..…/…......
7. Các chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá:
a) Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 1: ………………2……….…...
Trụ sở chi nhánh: ………………………………………………..................
Địa chỉ giao dịch: ………………………………………………………….
Số điện thoại: ................................ Fax:
............................................
Email: …………………………………….
Được thực hiện / ;
Người đứng đầu chi nhánh:
Họ và tên: ………………………
Giới tính: ……………….……
Sinh ngày: ........../......../.........
Chức vụ: ………....................
Loại giấy chứng nhận (CMND/CCCD/Hộ
chiếu): Số….. ngày cấp:.../..../… nơi cấp…......
Thẻ thẩm định viên về giá số: ………….. ngày cấp
.…../..…/…......
b) Chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá 2: ……………………………....
................................................................................................................
ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH DỊCH VỤ THẨM ĐỊNH GIÁ
theo quy định tại Luật giá ngày 20/6/2012, Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật giá về thẩm định giá và Nghị định số 12/2021/NĐ-CP ngày
24/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật giá về thẩm định giá.
Giấy chứng nhận này được lập thành 02 bản gốc; 01 bản cấp
cho ……...........1.................; 01 bản lưu tại Bộ Tài chính.
| Ngày .... tháng ...... năm ........ TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ (Ký tên, đóng dấu) |
__________________________
[1] Tên doanh nghiệp thẩm định giá
2 Tên chi nhánh doanh nghiệp thẩm định giá
Bìa
1
Bìa 3
NHỮNG QUY ĐỊNH
Doanh nghiệp thẩm định giá được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá phải:
1. Duy trì và đảm bảo các điều kiện được cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá trong suốt thời gian hoạt
động.
2. Không sửa chữa, tẩy xóa nội dung ghi trong Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá.
3. Không cho thuê, cho mượn, cầm cố, mua bán, chuyển nhượng
và sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá vào
các mục đích khác mà pháp luật không quy định.
4. Thông báo với Bộ Tài chính và làm thủ tục cấp lại theo
quy định nếu có thay đổi nội dung ghi trong Giấy này.
5. Trình báo ngay cho cơ quan Công an và thông báo cho Bộ
Tài chính trường hợp bị mất Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
thẩm định giá, đồng thời làm hồ sơ đề nghị cấp lại theo quy định.
6. Nộp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
thẩm định giá cho Bộ Tài chính khi chấm dứt kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
hoặc khi có quyết định thu hồi./.
Phụ
lục số 05/TĐG: Mẫu Quyết định đình chỉ kinh doanh dịch vụ thẩm định giá (Ban hành kèm theo Thông tư số ......../2021/TT-BTC ngày
......./....../........... của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……../QĐ-BTC | Hà Nội, ngày ...... tháng ...... năm ........ |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc đình chỉ kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP
ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP
ngày 24/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC
ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số ...…../2021/TT-BTC
ngày …..../......./.......... của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính chính hướng dẫn một
số điều của Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ.........................................................;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Đình chỉ kinh doanh
dịch vụ thẩm định giá đối với ............1........ - Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá mã số ......./TĐG - trong
thời gian ......2..... tháng kể từ ngày ...../...../............
Điều
2. Trong thời gian bị
đình chỉ kinh doanh dịch vụ thẩm định giá, ..................1..............
phải tuân thủ các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
Điều
3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Quản lý giá, ….......…1……........
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - ....; - Website Bộ Tài chính (để đăng tin); - Website Cục Quản lý giá (để đăng tin); - Lưu: VT, QLG. | TL. BỘ
TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ (Chữ ký, dấu) |
__________________________
1 Tên doanh nghiệp thẩm định giá bị đình chỉ kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
2 Thời gian bị đình chỉ kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
Phụ
lục số 06/TĐG: Mẫu Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ thẩm định giá (Ban hành kèm theo Thông tư số .........../2021/TT-BTC
ngày ......./......./........... của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
BỘ TÀI CHÍNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ……../QĐ-BTC | Hà Nội, ngày ...... tháng ...... năm ........ |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP
ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2021/NĐ-CP
ngày 24/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số 38/2014/TT-BTC
ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ Thông tư số ..…../2021/TT-BTC
ngày ……./……./………. của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
38/2014/TT-BTC ngày 28/3/2014 của Bộ Tài chính chính hướng dẫn một số điều của
Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật giá về thẩm định giá;
Căn cứ……………………………………………;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý giá,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá mã số ......../TĐG đối với
............1............. kể từ ngày ....../....../...........
Điều
2. ..............1.................
phải nộp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá cho
Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá) chậm nhất trong thời hạn 03 ngày, chấm dứt việc
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá kể từ ngày thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá và phải tuân thủ các quy định của pháp
luật về thẩm định giá.
Điều
3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Quản lý giá, ….......…1……........
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - ....; - Website Bộ Tài chính (để đăng tin); - Website Cục Quản lý giá (để đăng tin); - Lưu: VT, QLG. | TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ GIÁ (Chữ ký, dấu) |
__________________________
1 Tên doanh nghiệp thẩm định giá bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
Phụ
lục số 07/TĐG: Mẫu Báo cáo tình hình doanh nghiệp và một số chỉ tiêu hoạt động
thẩm định giá cả năm (Ban hành kèm theo Thông tư số ......./2021/TT-BTC
ngày ......./......./.............. của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN DOANH NGHIỆP Mã số: …..1…../TĐG ------------------ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: .................... | ………., ngày ... tháng ... năm ..…... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH DOANH NGHIỆP VÀ MỘT SỐ CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG
THẨM ĐỊNH GIÁ NĂM .....2.....
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý
giá)
Công ty ………………3………….…… báo cáo tình hình doanh
nghiệp và một số chỉ tiêu hoạt động thẩm định giá năm ......2.........
như sau4:
1.
Tình hình chung về doanh nghiệp
- Tên của doanh
nghiệp thẩm định giá;
- Loại hình doanh nghiệp: ……………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ giao dịch, email và số điện
thoại liên hệ.
- Mã số doanh nghiệp thẩm định giá theo Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá do Bộ Tài chính cấp: ……./TĐG, cấp
lần đầu đầu ngày ......., cấp lại lần thứ ...... ngày ...........;
- Đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp thẩm định giá,
gồm: họ và tên, năm sinh, giới tính, quê quán, số CMND/CCCD/Hộ chiếu và ngày
cấp, chức vụ, số thẻ thẩm định viên và ngày cấp;
- Tên gọi, người đứng đầu và địa chỉ của các chi nhánh
doanh nghiệp thẩm định giá trong nước và ngoài nước;
- Chi tiết mức vốn góp của các thành viên là tổ chức (nếu
có) đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty cổ phần trong năm và
người đại diện phần vốn góp của tổ chức; bao gồm tất cả các thời điểm có điều
chỉnh liên quan đến vốn góp trong kỳ báo cáo;
- Chi tiết mức vốn góp tại thời điểm báo cáo của các thẩm
định viên về giá tại công ty; bao gồm tất cả các thời điểm có điều chỉnh liên
quan đến vốn góp trong kỳ báo cáo.
- Trường hợp mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp: báo cáo
tên doanh nghiệp bảo hiểm và mức bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đã mua trong
giai đoạn báo cáo.
- Trường hợp trích lập quỹ dự phòng rủi ro nghề nghiệp: báo
cáo mức trích lập trong giai đoạn báo cáo và số dư quỹ vào cuối giai đoạn báo
cáo.
- Báo cáo về kết quả tự kiểm tra, đánh giá hệ thống kiểm
soát chất lượng nội bộ đối với hoạt động thẩm định giá theo quy định của Bộ Tài
chính;
- Các tổ chức và hiệp hội thẩm định giá quốc tế và trong
nước mà doanh nghiệp thẩm định giá là thành viên, thời điểm là thành viên.
2.
Cơ cấu nhân sự và danh sách thẩm định viên
2.1. Cơ cấu nhân sự
CHỈ TIÊU | Số lượng | Giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức chuyên môn về
thẩm định giá cho thẩm định viên về giá hành nghề theo quy định (Có/ Không) |
Trong kỳ báo cáo | Cùng kỳ năm trước | Trong kỳ báo cáo | Cùng kỳ năm trước |
1.
Tổng số thẩm định viên về giá hành nghề | ....... | ..... | ....... | ..... |
1.1. Tại doanh
nghiệp | ....... | ..... | ....... | ..... |
1.2. Tại Chi nhánh
doanh nghiệp thẩm định giá 1 | ....... | ..... | ....... | ..... |
1.3. Tại Chi nhánh
doanh nghiệp thẩm định giá 2 .... | ....... | ..... | ....... | ..... |
.................................................... | ....... | ..... | ....... | ..... |
2.
Tổng số nhân viên khác |
|
|
|
|
2.2. Danh sách thẩm định viên tại thời điểm cuối kỳ
báo cáo
TT | Họ tên thẩm định viên | Năm sinh | Giới tính | Quê quán | Chức vụ | Số thẻ | Ngày cấp |
| Năm ... |
|
|
|
|
|
|
Công ty thẩm định giá ... |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi nhánh Công ty Thẩm định giá ...
(ủy quyền toàn phần hay ủy quyền một phần) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| | | | | | | | |
3.
Hoạt động thẩm định giá trong kỳ báo cáo
3.1. Việc chấp hành pháp luật thẩm định giá
Báo cáo chi tiết thực trạng, khó khăn vướng mắc cụ thể đối
với các nội dung sau:
- Về điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá;
- Về ký kết hợp đồng và thanh lý hợp đồng thẩm định giá;
- Về quản lý thẩm định viên về giá hành nghề:
+ Tổng số thẩm định viên đăng ký hành nghề trong kỳ báo
cáo;
+ Tổng số thẩm định viên mới bổ sung trong kỳ (nếu có, họ
và tên, số thẻ thẩm định viên);
+ Tổng số thẩm định viên đã xóa tên trong kỳ (nếu có, họ và
tên, số thẻ thẩm định viên);
- Về thực hiện Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam.
- Về chấp hành các quy định của pháp luật về thẩm định giá.
3.2. Giá dịch vụ thẩm định giá và việc cung cấp thông
tin về mức giá
3.3. Chỉ tiêu hoạt động thẩm định giá
Nguồn báo cáo: Báo cáo kết quả kinh doanh đã được kiểm toán
hoặc Báo cáo kết quả kinh doanh nộp cho cơ quan thuế cùng kỳ.
3.3.1. Chỉ tiêu hoạt động thẩm định
giá theo loại hình dịch vụ 4:
CHỈ TIÊU | Số lượng chứng thư thẩm định giá phát hành | Tổng giá trị tài sản thẩm định giá (theo chứng thư) | Doanh thu thuần (doanh thu ghi nhận theo hợp
đồng, Đvt: triệu đồng) |
Trong kỳ báo cáo | Cùng kỳ năm trước | Trong kỳ báo cáo | Cùng kỳ năm trước | Trong kỳ báo cáo | Cùng kỳ năm trước |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
(1) Sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà
nước |
|
|
|
|
|
|
1.1. Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
1.2. Động sản |
|
|
|
|
|
|
1.3. Giá trị doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.4. Khác |
|
|
|
|
|
|
(2) Sử dụng nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
1.1. Bất động sản |
|
|
|
|
|
|
1.2. Động sản |
|
|
|
|
|
|
1.3. Giá trị doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1.4. Khác |
|
|
|
|
|
|
3.3.2. Kết quả hoạt động thẩm định giá
4
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Trong kỳ báo cáo | Cùng kỳ năm trước (hạch toán chính xác) |
1. Tổng doanh thu hoạt động thẩm định giá |
|
|
2. Tổng chi phí hoạt động thẩm định giá |
|
|
3. Lợi nhuận ròng của hoạt động thẩm định giá |
|
|
3.4. Thuận lợi, khó khăn và kiến nghị
........................................................................................................................
........................................................................................................................
4.
Phương hướng hoạt động thẩm định giá năm tiếp theo
........................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của những nội dung báo cáo trên đây.
| XÁC NHẬN CỦA DOANH NGHIỆP (Chức vụ, chữ ký, họ tên của người đại
diện theo pháp luật, đóng dấu) |
__________________________
1 Mã số Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
2 Ghi
rõ kỳ báo cáo: ví dụ năm 2021
3 Tên
doanh nghiệp thẩm định giá báo cáo
4 Số
liệu báo cáo là số tổng hợp của toàn bộ doanh nghiệp thẩm định giá, bao gồm tất
cả các chi nhánh thẩm định giá của doanh nghiệp
Phụ
lục số 08/TĐG: Mẫu Báo cáo tình hình hoạt động và phương hướng hoạt động của Tổ
chức nghề nghiệp về thẩm định giá (Ban hành kèm theo
Thông tư số ......../2021/TT-BTC ngày ......./....../......... của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
TÊN TỔ CHỨC NGHỀ NGHIỆP VỀ THẨM ĐỊNH GIÁ ----------------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ................ | …......, ngày…….tháng….....năm .......... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NĂM .....1.....,
PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG NĂM .....2.....
Kính gửi: Bộ Tài chính (Cục Quản lý
giá)
............3.......... báo cáo tình hình hoạt
động năm......1...... như sau:
1.
Tình hình hoạt động năm ......1......
1.1. Đánh giá tình hình chung (thuận lợi, khó khăn)
1.2. Cơ cấu tổ chức của .......................3......................
1.3. Công tác xây dựng và phát triển .............3.............
- Tình hình phát triển hội viên: Hội viên cá nhân, Hội viên
tổ chức.
- Hoạt động của các Hội viên trong kỳ báo cáo:
Kết quả theo dõi, giám sát, kiểm soát chất lượng hoạt động
thẩm định giá và tình hình chấp hành quy định pháp luật về thẩm định giá của
hội viên.
Kết quả kiểm tra, đánh giá chất lượng hoạt động thẩm định
giá và việc chấp hành các quy định của Nhà nước về thẩm định giá đối với thẩm
định viên về giá, doanh nghiệp thẩm định giá là hội viên.
1.4. Hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về thẩm định giá
| Số khóa đã tổ chức trong kỳ | Số lượng học viên được cấp Chứng chỉ/ Giấy chứng
nhận | Ghi chú |
Đào tạo nghiệp vụ thẩm định giá |
|
|
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên ngành thẩm định giá |
|
|
|
Đào tạo, bồi dưỡng khác |
|
|
|
1.5. Công tác tham gia xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật
1.6. Công tác tuyên truyền
- Công tác tuyên truyền cơ chế chính sách và điều hành quản
lý giá và thẩm định giá.
- Công tác tuyên truyền đối với hoạt động của tổ chức nghề
nghiệp về thẩm định giá và hội viên.
1.7. Công tác nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thẩm
định giá
1.8. Công tác hợp tác quốc tế
1.9. Công tác khác (nếu có)
2.
Phương hướng hoạt động năm tiếp theo
| NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC (Chữ ký, họ tên, đóng dấu) |
__________________________
1 Ghi rõ kỳ báo cáo: Ví dụ năm 2021
2 Năm liền sau của kỳ báo cáo: ví dụ năm 2022
3 Tên tổ chức nghề nghiệp về thẩm định giá