STT | Tên đường thủy nội địa | Phạm vi | Chiều dài (km) | Cấp kỹ thuật |
Hiện trạng | Quy hoạch đến 2030 |
I | Miền Bắc | | 2.935,4 | | |
1 | Sông Hồng | Từ phao số “0” Ba Lạt đến ngã ba Nậm Thi | 544,0 | | |
- Từ phao
số “0” Ba Lạt đến cảng Việt Trì | 178,5 | I | I |
-Từ Cảng
Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ | 74,5 | II | II |
- Từ Việt
Trì đến Yên Bái | 125,0 | III | III |
- Từ Yên
Bái đến ngã ba Nậm Thi | 166,0 | IV | III |
2 | Sông Đà (bao gồm
Hồ Hòa Bình và Hồ Sơn La) | Từ ngã ba Hồng Đà đến Cảng Nậm Nhùn | 436,0 | | |
- Từ ngã
ba Hồng Đà đến hạ lưu Đập thủy điện Hòa Bình | 58,0 | III | III |
- Từ
thượng lưu đập thủy điện Hòa Bình đến cảng Tạ Hộc | 165,0 | III | III |
- Từ cảng
Tạ Hộc đến Tạ Bú | 38,0 | III | III |
- Từ
thượng lưu đập Thủy điện Sơn La
đến Cảng Nậm Nhùn | 175,0 | III | III |
3 | Sông Lô-Gâm | Từ ngã ba Việt Trì đến Chiêm Hóa | 151,0 | | |
- Từ ngã
ba Việt Trì đến cảng Việt Trì | 1,0 | II | II |
- Từ cảng
Việt Trì đến cảng Tuyên Quang | 105,0 | III | III |
- Từ cảng
Tuyên Quang đến ngã ba Lô-Gâm | 9,0 | IV | III |
- Từ ngã
ba Lô-Gâm đến Chiêm Hóa | 36,0 | IV | IV |
4 | Hồ Thác Bà (qua cảng Hương Lý) | Từ đập Thác Bà đến Cẩm Nhân | 50,0 | | |
- Từ cảng
Hương Lý đến Cẩm Nhân | 42,0 | III | |
- Từ cảng
Hương Lý đến Đập Thác Bà | 8,0 | III | |
5 | Sông Đuống | Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu | 68,0 | II | II |
6 | Sông Luộc | Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc | 72,0 | II | II |
7 | Sông Đáy | Từ phao số “0” đến cảng Vân Đình | 163,0 | | |
- Từ phao
số “0” Cửa Đáy đến Ninh Bình | 72,0 | I | Đặc biệt |
- Từ Ninh
Bình đến Phủ Lý | 43,0 | III | |
- Từ Phủ
Lý đến cảng Vân Đình | 48,0 | IV | |
8 | Sông Hoàng Long | Từ ngã ba Gián Khẩu đến cầu Nho Quan | 28,0 | IV | |
9 | Sông Đào Nam Định | Từ ngã ba Độc Bộ đến ngã ba Hưng Long | 33,5 | II | |
10 | Sông Ninh Cơ | Từ cống Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom
Rô | 47,0 | I | I |
11 | Kênh Quần Liêu | Từ ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy | 3,5 | III | |
12 | Sông Vạc | Từ ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân | 28,5 | III | |
13 | Kênh Yên Mô | Từ ngã ba Chính Đại đến ngã ba Đức Hậu | 14,0 | III | |
14 | Sông Châu Giang | Từ âu thuyền Tắc Giang đến âu thuyền Phủ Lý | 27,0 | IV | |
15 | Sông Thái Bình | Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Lác | 100,0 | | |
- Từ cửa
Thái Bình đến ngã ba Kênh Khê-Thái Bình | 33,0 | III | |
- Từ ngã
ba Kênh Khê-Thái Bình đến QuýCao | 3,0 | II | II |
- Từ ngã
ba Mía đến ngã ba Lấu Khê | 57,0 | III | |
- Từ ngã
ba Lấu Khê đến ngã ba Lác | 7,0 | II | II |
16 | Sông Cầu | Từ ngã ba Lác đến Hà Châu | 104,0 | | |
- Từ ngã
ba Lác đến ngã ba sông Cầu-Công | 83,0 | III | III |
- Từ ngã
ba sông Cầu-Công đến Hà Châu | 21,0 | IV | |
17 | Sông Bằng Giang | Từ Thủy Khẩu đến Thị xã Cao Bằng | 56,0 | V | |
18 | Sông Lục Nam | Từ ngã ba Nhãn đến Chũ | 56,0 | III | |
19 | Sông Thương | Từ ngã ba Lác đến Bố Hạ | 62,0 | III | III |
20 | Sông Công | Từ ngã ba Cầu-Công đến Cải Đan | 19,0 | | |
- Từ ngã
ba Cầu Công đến cầu đường bộ Đa
Phúc | 5,0 | III | III |
- Từ cầu
đường bộ Đa Phúc đến Cải Đan | 14,0 | IV | |
21 | Sông Kinh Thầy | Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Lấu Khê | 44,5 | II | II |
22 | Sông Kinh Môn | Từ ngã ba Nống đến ngã ba Kèo | 45,0 | III | |
23 | Sông Kênh Khê | Từ ngã ba Thái Bình đến ngã ba Văn Úc | 3,0 | II | II |
24 | Sông Lai Vu | Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Vũ Xá | 26,0 | III | |
25 | Sông Mạo Khê | Từ ngã ba Bến Đụn đến ngã ba Bến Triều | 18,0 | III | |
26 | Sông Cầu Xe - Mía | Từ ngã ba Văn Úc đến âu Cầu Xe | 6,0 | | |
- Từ ngã
ba Mía đến âu Cầu Xe | 3,0 | III | |
- Từ ngã
ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình | 3,0 | III | |
27 | Sông Văn Úc - Gùa | Từ cửa Văn Úc
đến ngã ba
Mũi Gươm | 61,0 | | |
- Từ cửa
Văn Úc đến cầu Khuể | 32,0 | II | Đặc biệt |
- Từ cầu
Khuể đến ngã ba Cửa Dưa | 25,0 | II | II |
- Từ ngã
ba Cửa Dưa đến ngã ba Mũi Gươm | 4,0 | III | |
28 | Sông Hóa | Từ cửa Ba Giai đến ngã ba Ninh Giang | 36,5 | IV | |
29 | Sông Trà Lý | Từ cửa Trà Lý đến ngã ba Phạm Lỗ | 70,0 | | |
- Từ cửa
Trà Lý đến thành phố Thái Bình | 42,0 | II | |
- Từ
thành phố Thái Bình đến ngã ba Phạm Lỗ | 28,0 | III | |
30 | Sông Hàn - Cấm | Từ hạ lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Trại Sơn | 16,0 | | |
- Từ hạ
lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Nống | 7,5 | I | |
- Từ ngã
ba Nống đến ngã ba Trại Sơn | 8,5 | II | II |
31 | Sông Phi Liệt - Đá Bạch | Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba
Trại Sơn | 30,3 | | |
- Từ ngã
ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn | 8,0 | II | II |
- Từ ngã
ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã
ba Đụn | 22,3 | II | II |
32 | Sông Đào Hạ Lý | Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm | 3,0 | III | II |
33 | Sông Lạch Tray | Từ cửa Lạch Tray đến ngã ba Kênh Đồng | 49,0 | | |
- Từ cửa
Lạch Tray đến cầu Rào | 9,0 | II | II |
- Từ cầu
Rào đến ngã ba Kênh Đồng | 40,0 | III | II |
34 | Sông Ruột Lợn | Từ ngã ba Đông Vàng Trấu đến ngã ba Tây Vàng
Chấu | 7,0 | III | II |
35 | Sông Uông | Từ ngã ba Điền Công đến ngã ba cầu đường bộ 1 | 14,0 | IV | |
36 | Luồng Hạ Long - Yên Hưng | Từ Đèn Quả Xoài đến Bến khách Hòn Gai | 24,5 | | |
- Từ đèn
Quả Xoài đến hòn Vụng Dại | 15,0 | I | II |
- Từ hòn
Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai | 9,5 | I | II |
37 | Luồng Bái Tử Long-Lạch Sâu | Từ Hòn Vụng Dại đến Hòn Đũa | 25,0 | | |
- Từ hòn
Một đến hòn Đũa | 13,5 | II | |
- Từ hòn
Vụng Dại đến hòn Một | 11,5 | II | |
38 | Luồng Hạ Long - Cát Bà (bao gồm Lạch Tùng Gấu
Cửa Đông; Lạch Bãi Bèo) | Từ Vịnh Cát Bà đến hòn Mười Nam | 30,5 | | |
- Từ cảng
Cát Bà đến hòn Vảy Rồng | 2,0 | II | |
- Từ cửa
Tùng Gấu đến Cửa Đông | 8,0 | II | |
- Từ hòn
ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng | 7,0 | II | |
- Từ hòn
Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu | 4,5 | II | |
- Từ hòn
Mười Nam đến hòn Sãi Cóc | 9,0 | II | |
39 | Lạch Cẩm Phả - Hạ Long | Từ Hòn Tôm đến Vũng Đục | 29,5 | | |
- Từ hòn
Tôm đến hòn Đũa | 16,0 | I | II |
- Từ hòn
Đũa đến hòn Buộm | 11,0 | I | |
- Từ hòn
Buộm đến Vũng Đục | 2,5 | I | |
40 | Luồng Móng Cái-Vân Đồn-Cẩm Phả | Từ Hòn Buộm đến Vạn Tâm | 96,0 | | |
- Từ Cửa
Mô đến Vạn Tâm | 48,0 | I | |
- Từ hòn
Buộm đến Cửa Mô | 48,0 | I | |
41 | Luồng Vân Đồn-Cô Tô | Từ cảng Cô Tô đến Cái Rồng | 55,0 | | |
- Từ Cửa
Đối đến cảng Cái Rồng | 37,0 | II | |
- Từ cảng
Cô Tô đến Cửa Đối | 18,0 | IV | |
42 | Luồng Sậu Đông - Tiên Yên | Từ cửa Sậu Đông đến Thị trấn Tiên Yên | 41,0 | | |
- Từ cửa
Mô đến Mũi Chùa | 21,0 | II | |
- Từ Mũi
Chùa đến Thị trấn Tiên Yên | 10,0 | III | |
- Từ Cửa
Mô đến Sậu Đông | 10,0 | I | |
43 | Luồng Nhánh Vạ Ráy ngoài | Từ Đông Bìa đến Vạ Ráy Ngoài | 12,0 | I | I |
44 | Sông Chanh | Từ hạ lưu cầu Mới 200 m đến ngã ba sông
Chanh-Bạch Đằng | 6,0 | II | II |
45 | Luồng Bài Thơ-Đầu Mối | Từ núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối | 7,0 | II | |
46 | Luồng Lạch Ngăn- Lạch Giải (qua Hòn Một) | Từ Hòn Sãi Cóc đến Ghềnh Đầu Phướn | 22,0 | | |
- Từ
Ghềnh Đầu Phướn đến hòn Một | 16,0 | II | |
- Từ hòn
Một đến Sãi Cóc | 6,0 | II | |
47 | Sông Móng Cái | Từ Vạn Tâm đến Thị xã Móng Cái | 17,0 | III | III |
48 | Luồng Hòn Đũa-Cửa Đối | Từ Cửa Đối đến Hòn Đũa | 46,6 | II | |
49 | Luồng Tài Xá-Mũi Chùa | Từ Tài Xá đến Mũi Chùa | 31,5 | | |
- Từ Tài
Xá đến hòn Gạc Lớn | 10,0 | II | |
- Từ hòn
Gạc Lớn đến Mũi Chùa | 21,5 | III | |
II | Miền Trung | | 1.167,5 | | |
1 | Kênh Nga Sơn | Từ Điện Hộ đến ngã ba Chế Thôn | 27,0 | IV | IV |
2 | Sông Lèn | Từ cửa Lạch Sung đến ngã ba Bông | 51,0 | | |
- Từ cửa
Lạch Sung đến ngã ba Yên Lương | 20,0 | IV | I |
- Từ ngã
ba Yên Lương đến Đò Lèn | 19,5 | IV | I |
- Từ Đò
Lèn đến ngã ba Bông | 11,5 | IV | III |
3 | Kênh De | Từ ngã ba Trường Xá đến ngã ba Yên Lương | 6,5 | IV | III |
4 | Sông Tào | Từ phao số “0” cửa Lạch Trường ngã ba Tào Xuyên | 32,0 | IV | III |
5 | Kênh Choán | Từ ngã ba Hoằng Phụ đến ngã ba Hoằng Hà | 15,0 | IV | III-IV |
6 | Sông Mã | Từ cầu Hoàng Long cách 200 m về hạ lưu đến ngã
ba Bông | 36,0 | | |
- Từ ngã
ba Vĩnh Ninh đến ngã ba Bông | 19,0 | IV | |
- Từ ngã
ba Bông đến cầu Hoàng Long cách 200 m về phía hạ lưu | 17,0 | III | III |
7 | Sông Bưởi | Từ ngã ba Vĩnh Ninh đến Kim Tân | 25,5 | IV | |
8 | Lạch Bạng-Đảo Hòn Mê | Từ cảng Lạch Bạng đến cảng quân sự Hòn Mê | 20,0 | I | |
9 | Sông Lam | Từ thượng lưu cảng Bến thủy 200 m đến ngã ba Cây Chanh | 157,4 | | |
- Từ
thượng lưu cảng Bến Thủy 200 m đến hạ lưu đập Bara Đô Lương | 103,7 | III | III |
- Từ
thượng lưu đập Bara Đô Lương đến hạ lưu Trạm thủy văn Dừa | 39,7 | IV | |
- Từ
thượng lưu Trạm thủy văn Dừa 300 m đến ngã ba Cây Chanh | 14,0 | V | |
10 | Sông Hoàng Mai | Từ cửa Lạch Cờn đến Cầu Tây | 18,0 | III | |
11 | Lan Châu-Hòn Ngư | Từ Hòn Ngư đến Lan Châu | 5,7 | I | |
12 | Kênh Nhà Lê (Nghệ An) | Từ Bara Bến Thủy đến ngã ba sông
Cấm-Kênh Nhà Lê | 36,0 | V (hạn chế) | |
13 | Sông La-Ngàn Sâu | Từ ngã ba Núi Thành đến ngã ba Cửa Rào | 40,0 | | |
Từ ngã ba
Núi Thành đến ngã ba Linh Cảm | 13,0 | III | |
Từ ngã ba
Linh Cảm đến Ngã ba Cửa Rào | 27,0 | IV | |
14 | Sông Rào Cái-Gia Hội | Từ cửa Nhượng đến ngã ba Sơn | 63,0 | | |
Từ ngã ba
Sơn đến thị trấn Cẩm Xuyên | 37,0 | IV | |
Từ Cửa
Nhượng đến cầu Họ | 26,0 | V | |
15 | Sông Nghèn | Từ Cửa Sót đến cống Trung Lương | 64,5 | III | |
- Từ Cửa
Sót đến cầu Hộ Độ | 14,0 | III | III |
- Từ cầu
Hộ Độ đến cầu Nghèn | 24,5 | IV | IV |
- Từ cầu
Nghèn đến cống Trung Lương (Hà
Tĩnh) | 26,0 | V (hạn chế) | |
16 | Sông Gianh | Từ thượng lưu
cảng xăng
dầu sông Gianh 200 m đến Đồng Lào | 63,0 | | |
- Từ
thượng lưu cảng xăng dầu sông Gianh 200 m đến cảng Lèn Bảng | 29,5 | III | III |
- Từ cảng
Lèn Bảng đến Đồng Lào | 33,5 | III | III |
17 | Sông Son | Từ ngã ba Văn Phú đến Hang Tối | 36,0 | III | |
18 | Sông Nhật Lệ | Từ cửa Nhật Lệ đến cầu Long Đại | 22,0 | III | III |
19 | Sông Hiếu | Cách cầu Cửa Việt 150 m về phía hạ lưu đến Bến Đuồi | 27,0 | III | III |
20 | Sông Thạch Hãn | Từ ngã ba Gia Độ đến Ba Lòng | 46,0 | | |
- Từ ngã
ba Gia Độ đến Đập Tràn | 25,0 | IV | IV |
- Từ Đập
Tràn đến Ba Lòng | 21,0 | IV | |
21 | Sông Bến Hải (bao gồm nhánh Bến Tắt) | Từ kè Cửa Tùng đến đập Sa Lung và nhánh Bến Tắt | 37,4 | | |
- Từ kè
Cửa Tùng đến cầu Hiền Lương cũ | 9,5 | IV | |
- Từ cầu
Hiền lương cũ đến đập Sa Lung | 14,9 | V | |
- Nhánh
phụ từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt | 13,0 | V | |
22 | Sông Hương | Từ thượng lưu cảng xăng dầu Thuận An 200 m đến
ngã ba Tuần | 34,0 | IV | IV |
23 | Phá Tam Giang (bao gồm Đầm Thủy Tú, ngang Phá
Tam Giang, Đầm Cầu Hai, Đầm An Truyền, sông
Truồi nối dài) | Từ cửa Tư Hiền đến Vân Trình | 119,6 | | |
- Tuyến
chính từ cửa Tư Hiền đến Vân Trình
(gồm đầm Thủy Tú, tuyến ngang phá Tam Giang, tuyến ngang đầm Cầu Hai, sông Truồi nối dài) | 110,0 | III | |
- Tuyến
ngang đầm An Truyền | 9,6 | IV | |
24 | Sông Hàn-Vĩnh Điện | Từ ngã ba sông Thu Bồn đến Đèn xanh Bắc đập
Nam-Bắc | 31,7 | | |
- Từ đèn
xanh Bắc đập Nam - Bắc đến hạ lưu cầu Sông
Hàn 200 m | 4,0 | I | I |
- Từ hạ
lưu cầu Sông Hàn 200 m đến hạ lưu cầu Nguyễn Văn Trỗi | 2,4 | III | III |
- Từ Hạ
lưu cầu Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba sông Hàn-Vĩnh Điện-Cẩm Lệ | 3,0 | IV | IV |
- Từ ngã
ba sông Hàn-Vĩnh Điện-Cẩm Lệ đến ngã ba sông Thu Bồn | 22,3 | V | IV |
25 | Sông Trường Giang | Cách cảng Kỳ Hà 6,8 km về phía thượng lưu đến
ngã ba An Lạc | 60,2 | IV | IV |
26 | Sông Thu Bồn (bao gồm sông Hội An) | Từ cửa Đại đến phà Nông Sơn | 76,0 | | |
- Từ cửa
Đại đến ngã ba sông Vĩnh Điện | 21,5 | III | III |
- Từ ngã
ba sông Vĩnh Điện đến phà Nông Sơn | 43,5 | IV | |
- Từ
Km2+100 sông Thu Bồn đến km 10 sông Thu Bồn | 11,0 | III | III |
27 | Hội An-Cù Lao Chàm | Từ cửa Đại đến Cù
Lao Chàm | 17,0 | I | I |
III | Miền Nam | | 2.968,9 | | |
1 | Hồ Trị An | Từ thượng lưu đập Trị An đến
cầu La Ngà | 40,0 | III | |
2 | Sông Đồng Nai (bao gồm Nhánh cù lao Ông Cồn, cù lao Rùa, cù lao Bạch Đằng) | Từ cầu Đồng Nai đến ngã ba Sông Bé | 72,8 | | |
- Tuyến
chính từ hạ lưu cầu Đồng Nai đến ngã ba Sông Bé | 58,0 | III | III |
- Nhánh
cù lao Rùa | 6,7 | III | |
- Nhánh
cù lao Ông Cồn | 1,0 | Đặc biệt | |
- Nhánh
cù lao Bạch Đằng | 7,1 | III | |
3 | Sông Sài Gòn | Từ ngã ba rạch Thị Nghè đến hạ lưu đập Dầu Tiếng
2 km | 128,1 | | |
- Từ ngã
ba rạch Thị Nghè đến cầu Bình Triệu | 15,1 | II | II |
- Từ cầu
Bình Triệu đến hạ lưu đập Dầu Tiếng 2 km | 113,0 | III | II |
4 | Sông Vàm Cỏ Đông | Từ Ngã ba Vàm Cỏ Đông -Tây đến cảng Bến Kéo | 131,0 | | |
- Từ ngã
ba Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Bến
Lức | 21,1 | Đặc biệt | |
- Từ cầu
Bến Lức đến cảng Bến Kéo | 109,9 | III | III |
5 | Sông Vàm Cỏ Tây | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng | 162,8 | | |
- Từ ngã
ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây đến cầu Tân An | 33,4 | Đặc biệt | |
- Từ cầu
Tân An đến cầu Mộc Hóa | 95,4 | III | III |
- Từ cầu
Mộc Hóa đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng | 34,0 | IV | IV |
6 | Sông Vàm Cỏ | Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông-Tây | 35,5 | Đặc biệt | |
7 | Kênh Tẻ-Đôi | Từ ngã ba sông Sài Gòn đến ngã ba sông Chợ Đệm
Bến Lức | 13,0 | III | II |
8 | Sông Chợ Đệm Bến Lức | Từ ngã ba Kênh Đôi đến ngã ba sông Vàm Cỏ Đông | 20,0 | III | II |
9 | Kênh Thủ Thừa | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến ngã ba sông Vàm Cỏ Tây | 10,5 | III | II |
10 | Rạch Ông Lớn-kênh Cây Khô | Từ ngã ba sông Cần
Giuộc đến ngã ba kênh Tẻ | 8,5 | III | II |
11 | Sông Cần Giuộc | Từ ngã ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh Cây Khô | 35,5 | | |
- Từ ngã
ba sông Soài Rạp đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc | 9,6 | II | II |
- Từ ngã
ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc đến ngã ba kênh Cây Khô | 25,9 | III | II |
12 | Kênh Nước Mặn | Từ ngã ba kênh Nước Mặn Vàm Cỏ đến ngã ba kênh Nước Mặn-Cần Giuộc | 2,0 | II | II |
13 | Rạch Lá-Kênh Chợ Gạo-Rạch Kỳ Hôn | Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba sông Vàm Cỏ | 28,5 | | |
- Từ ngã
ba kênh Chợ Gạo (rạch Lá) đến ngã ba sông Vàm Cỏ | 10,0 | II | II |
- Từ ngã
ba rạch Kỳ Hôn đến ngã ba Rạch lá (Chợ Gạo) | 11,5 | II | II |
- Từ ngã
ba sông Tiền đến ngã ba kênh Chợ Gạo | 7,0 | II | II |
14 | Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma,
sông Hổ Cứ, cù lao Long Khánh) | Từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500 m đến biên giới
Việt Nam-Campuchia | 221,3 | | |
- Tuyến chính từ thượng lưu cảng Mỹ Tho 500 m đến biên giới
Việt Nam - Cam-pu-chia | 176,3 | Đặc biệt | Đặc biệt |
- Nhánh
cù lao Long Khánh | 10,0 | Đặc biệt | Đặc biệt |
- Nhánh cù lao Ma | 17,9 | Đặc biệt | Đặc biệt |
- Nhánh
sông Hổ Cứ | 8,0 | Đặc biệt | Đặc biệt |
- Nhánh
cù lao Tây | 9,1 | I | |
15 | Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền | 44,4 | IV | |
16 | Kênh Tháp Mười số 1 | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền | 90,5 | III | |
17 | Kênh Tháp Mười số 2 (Bao gồm nhánh âu Rạch Chanh) | Từ ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến ngã ba sông Tiền | 94,3 | III | II |
18 | Kênh Phước Xuyên-28 (bao gồm kênh 4Bis; kênh Tư
mới) | Từ Nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến ngã ba kênh
Hồng Ngự | 75,8 | | |
- Từ ngã
tư kênh Tháp Mười số 1 đến ngã ba kênh Hồng Ngự-Vĩnh Hưng | 28,0 | IV | III |
- Từ ngã
tư kênh Tháp Mười số 2 đến ngã tư kênh Tháp
Mười số1 | 16,5 | III | III |
- Từ Mỹ
Trung - K28 đến ngã tư kênh 4 Bis | 10,0 | III | III |
- Từ
nhánh cù lao Tân Phong sông Tiền đến ngã sáu Mỹ Trung - K28 | 21,3 | IV | IV |
19 | Kênh Xáng Long Định | Từ ngã ba sông Tiền đến ngã ba kênh Tháp Mười số
2 | 18,5 | III | |
20 | Sông Vàm Nao | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Tiền-nhánh cù
lao Tây Ma | 6,5 | Đặc biệt | Đặc biệt |
21 | Kênh Tân Châu | Từ ngã ba Tiền-kênh Tân Châu đến sông Hậu-kênh
Tân Châu | 12,1 | I | |
22 | Kênh Lấp Vò-Sa Đéc | Từ ngã ba sông Tiền-kênh Lấp Vò Sa Đéc đến ngã
sông Hậu -kênh Lấp Vò Sa Đéc | 51,5 | III (hạn chế) | III |
23 | Rạch Ông Chưởng | Từ nhánh cù lao Ông Hổ (sông Hậu) đến nhánh cù
lao Tây-Cù lao Ma sông Tiền | 21,8 | III | |
24 | Kênh Chẹt Sậy-sông Bến Tre | Từ ngã ba sông Tiền (Vàm Giao Hòa) đến ngã ba
sông Hàm Luông | 16,5 | | |
- Từ ngã
ba sông Tiền (Vàm Giao Hòa) đến ngã ba sông Bến Tre | 9,0 | III | III |
- Từ ngã
ba sông Bến Tre đến ngã ba sông
Hàm Luông | 7,5 | III | III |
25 | Sông Hàm Luông | Từ cửa Hàm Luông đến ngã ba sông Tiền | 86,0 | | |
- Từ cửa
Hàm Luông đến rạch Mỏ Cày | 53,6 | I | Đặc biệt |
- Từ rạch
Mỏ Cày đến ngã ba sông Tiền | 32,4 | Đặc biệt | Đặc biệt |
26 | Rạch và kênh Mỏ Cày | Từ ngã ba sông Hàm Luông đến ngã ba sông Cổ Chiên | 18,0 | III | III |
27 | Kênh Chợ Lách | Từ ngã ba sông Tiền - Chợ Lách đến ngã ba Chợ
Lách-Cổ Chiên | 10,7 | II | II |
28 | Sông Cổ Chiên (bao gồm nhánh sông Băng Tra, Cung
Hầu) | Từ cửa Cổ Chiên đến ngã ba sông Tiền | 133,8 | | |
- Từ cửa
Cổ Chiên đến kênh Trà Vinh | 46,0 | I | Đặc biệt |
- Từ kênh
Trà Vinh đến ngã ba sông Cổ Chiên - sông Tiền | 63,0 | Đặc biệt | Đặc biệt |
- Nhánh
sông Băng Tra | 20,8 | I | |
- Nhánh
Cung Hầu | 4,0 | I | |
29 | Kênh Trà Vinh | Từ ngã ba sông Cổ
Chiên đến cầu Trà Vinh | 4,5 | III | III |
30 | Sông và kênh Măng Thít-Tắt cù lao Mây (bao gồm
rạch Trà Ôn) | Từ sông ngã ba Cổ
Chiên đến ngã ba sông Hậu | 52,0 | | |
Từ ngã ba
sông Cổ Chiên đến ngã ba rạch Trà Ôn | 43,5 | III | II |
Từ ngã ba
kênh Măng Thít đến ngã ba sông Hậu | 5,0 | III | II |
Từ ngã ba
sông Hậu (phía Trà Ôn) đến ngã ba sông Hậu (phía Cái Côn) | 3,5 | III | II |
31 | Sông Hậu (bao gồm cù lao Ông Hổ, nhánh Năng Gù-Thị Hòa) | Từ Vàm rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu | 91,6 | | |
- Tuyến
chính từ Rạch Ngòi lớn đến thượng lưu cảng Bình Long | 35,2 | Đặc biệt | Đặc biệt |
- Tuyến
chính từ thượng lưu cảng Bình Long
đến ngã ba kênh Tân Châu | 29,8 | I | I |
- Nhánh cù lao Ông Hổ | 10,6 | Đặc biệt | |
- Nhánh
Năng Gù-Thị Hòa | 16,0 | III | |
32 | Sông Châu Đốc-kênh Vĩnh Tế | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế | 10,0 | | |
Từ ngã ba
sông Hậu đến ngã ba kênh Vĩnh Tế | 1,5 | III | |
Từ ngã ba
kênh Vĩnh Tế đến Bến Đá | 8,5 | III | |
33 | Kênh Tri Tôn - Hậu Giang | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà
Tiên | 57,5 | | |
- Từ ngã
basông Hậu đến ngã tư kênh Tám Ngàn | 26,3 | III | III |
- Từ ngã
tư kênh Tám Ngàn đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | 31,2 | IV | |
34 | Kênh Ba Thê | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Rạch Giá - Hà
Tiên | 57,0 | IV | |
35 | Kênh Rạch Giá Long Xuyên | Từ ngã ba sông Hậu đến kênh ông Hiển Tà Niên | 64,0 | III | |
36 | Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang-Ông Hiển Tà Niên | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Cái Bé | 64,2 | | |
- Từ ngã
ba sông Hậu đến ngã ba Ông Hiển Tà Niên | 59,0 | III (hạn chế) | III |
- Từ kênh
Rạch Sỏi Hậu Giang đến ngã ba sông
Cái Bé | 5,2 | III (hạn chế) | III |
37 | Kênh Mặc Cần Dưng-Tám Ngàn | Từ ngã ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Rạch Giá -
Hà Tiên | 48,5 | | |
- Từ ngã
ba kênh Ba Thê đến ngã ba kênh Tám Ngàn | 12,5 | IV | |
- Từ ngã
ba kênh Mặc Cần Dưng đến ngã ba kênh Rạch Giá Hà Tiên | 36,0 | III | III |
38 | Kênh Vành Đai - Rạch Giá Hà Tiên- | Từ kênh Rạch Sỏi Hậu Giang đến Đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100 m) | 88,8 | | |
Từ kênh
Rạch Sỏi - Hậu Giang đến kênh Rạch GiáHà Tiên | 8,0 | III (hạn chế) | III |
Từ ngã ba
kênh Rạch Giá Long Xuyên đến đầm Hà Tiên (hạ lưu cầu Đông Hồ 100m) | 80,8 | III (hạn chế) | III |
39 | Kênh Ba Hòn | Từ ngã ba kênh Rạch Giá-Hà Tiên đến cống Ba Hòn | 5,0 | III | III |
40 | Rạch Cần Thơ | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba kênh Xà No | 14,7 | III | III |
41 | Kênh rạch Xà No-Cái Nhứt | Từ ngã ba rạch Cần
Thơ đến ngã ba Rạch Cái Tư | 42,5 | | |
- Từ ngã
ba rạch Cần Thơ đến ngã ba Rạch
Cái Nhứt | 39,5 | III (hạn chế) | III |
- Từ ngã
ba kênh Xà No đến ngã ba rạch Cái Tư | 3,0 | III | III |
42 | Rạch Cái Tư | Từ ngã ba rạch Cái Nhứt đến ngã ba sông Cái Lớn | 12,5 | III | III |
43 | Kênh Tắt Cây Trâm-Trẹm Cạnh Đền (bao gồm rạch Ngã ba Đình) | Từ ngã ba kênh sông Trẹm đến ngã ba sông Cái Lớn | 50,0 | | |
- Từ ngã
ba sông Cái Lớn đến ngã ba rạch Cái Tàu | 5,0 | III | III |
- Từ ngã
ba rạch Cái Tàu đến ngã ba kênh sông Trẹm Cạnh Đền | 11,5 | III | III |
- Từ ngã
ba rạch ngã Ba Đình đến ngã ba sông Trẹm | 33,5 | III | III |
44 | Rạch Cái Tàu | Từ ngã ba sông Cái Lớn đến kênh Tắt Cây
Trâm-rạch ngã ba Đình | 15,2 | III | |
45 | Sông Cái Bé-Rạch Khe Luông | Từ ngã ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba sông Cái Lớn | 55,5 | | |
- Từ ngã ba
kênh Thốt Nốt đến ngã ba kênh Tắt Cậu | 48,2 | III | |
- Từ ngã
ba kênh Tắt Cậu đến rạch Khe Luông | 5,8 | II | |
- Từ ngã
ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn | 1,5 | II | |
46 | Rạch ô Môn- kênh Thị Đội - kênh Thốt Nốt | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Cái Bé | 47,5 | | |
- Từ ngã
ba sông Hậu đến ngã ba kênh Thị Đội Ô Môn | 15,2 | III | |
- Từ ngã
ba kênh Thị Đội Ô Môn đến ngã ba kênh Thốt Nốt | 27,5 | III (hạn chế) | |
- Từ ngã
ba kênh Thốt Nốt đến ngã ba sông Cái
Bé | 4,8 | III | |
47 | Kênh Tắt Cậu | Từ ngã ba sông Cái Bé đến ngã ba sông Cái Lớn | 1,5 | II | |
48 | Sông Cái Lớn | Từ cửa Cái Lớn đến ngã ba sông Cái Tư - kênh Tắt
Cây Trâm | 56,0 | II | |
49 | Kênh rạch Cái Côn-Quản Lộ Phụng Hiệp | Từ ngã ba sông Hậu đến cống ngăn mặn Cà Mau | 118,7 | | |
- Từ ngã
ba sông Hậu đến ngã bảy Phụng Hiệp | 16,5 | III | |
- Từ ngã
bảy Phụng Hiệp đến cống ngăn mặn Cà Mau | 102,2 | III | III (IV) |
50 | Sông Ông Đốc - Trèm Trẹm | Từ cửa Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo | 90,8 | | |
- Từ cửa
Ông Đốc đến ngã ba kênh Lương Thế Trân | 41,3 | II | |
- Từ ngã
ba kênh Lương Thế Trân đến ngã ba sông Trèm Trẹm | 8,2 | III | III |
- Từ sông
Ông Đốc đến kênh Tân Bằng Cán Gáo | 41,3 | III | III |
51 | Kênh Tân Bằng-Cán Gáo | Từ ngã ba sông Cái Lớn đến ngã ba sông Trèm Trẹm
(Cán Gáo) | 40,0 | III | III |
52 | Sông Tắc Thủ-Gành Hào | Từ hạ lưu bến xếp dỡ Cà Mau (200 m) đến ngã ba
sông Ông Đốc | 5,7 | | |
- Từ ngã
ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc | 4,5 | III | |
- Từ hạ
lưu bến xếp dỡ Cà Mau (200 m) đến ngã ba sông Tắc Thủ | 1,2 | III | |
53 | Sông Gành Hào | Từ phao số “0” Gành Hào đến ngã ba kênh Lương
Thế Trân | 49,3 | II | |
54 | Sông, rạch Đại Ngải-Cổ Cò (bao gồm kênh Phú Hữu
Bãi Xàu, rạch Thạnh Lợi, Ba Xuyên Dừa Tho) | Từ ngã ba sông Hậu đến ngã ba sông Cổ Cò - K Bạc Liêu Vàm Lẻo | 60,8 | | |
- Từ ngã
ba sông Hậu đến ngã ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu | 4,5 | III | III |
- Từ ngã
ba rạch Đại Ngải đến ngã ba rạch Thạnh Lợi | 15,5 | III | III |
- Từ ngã
ba kênh Phú Hữu Bãi Xàu đến rạch Ba
Xuyên Dừa Tho | 3,9 | III | III |
- Từ rạch
Thạch Lợi đến sông Cổ Cò | 7,6 | III | III |
- Từ rạch
Ba Xuyên Dừa Tho đến ngã ba kênh Bạc Liêu Vàm Lẻo | 29,3 | III | III |
55 | Kênh Vàm Lẽo - Bạc Liêu-Cà Mau | Từ ngã ba sông Cổ
Cò đến hạ lưu Trạm Quản lý ĐTNĐ Cà Mau 200 m | 81,3 | | |
- Từ ngã
ba sông Cổ Cò đến ngã ba kênh
Bạc Liêu-Cà Mau | 18,0 | III | III |
- Từ ngã
ba kênh Bạc Liêu-Vàm Lẽo đến hạ lưu Trạm Quản lý
ĐTNĐ Cà Mau 200 m | 63,3 | III | III |
56 | Kênh Cái Nháp | Từ ngã ba sông Cửa Lớn đến ngã ba sông Bảy Hạp | 11,0 | III | |
57 | Kênh Lương Thế Trân | Từ ngã ba sông Gành Hào đến ngã ba sông Ông Đốc | 10,0 | III | III |
58 | Kênh sông Bảy Hạp Gành Hào - Năm Căn | Từ ngã ba kênh Năm Căn Bảy Hạp đến ngã ba sông
Gành Hào | 34,0 | | |
- Từ ngã
ba Bảy Hạp đến ngã ba sông Gành Hào | 9,0 | III | III |
- Từ ngã
ba kênh Năm Căn Bảy Hạp đến ngã ba kênh Bảy Hạp Gành Hào | 25,0 | III | |
59 | Kênh Tắt Năm Căn | Từ Năm Căn đến ngã ba sông Bảy Hạp | 11,5 | III | III |
60 | Kênh Hộ Phòng Gành Hào | Từ ngã ba kênh Gành Hào đến Hộ
Phòng | 18,0 | III | |
61 | Kênh Tắc Vân | Từ sông Gành Hào đến
kênh Bạc Liêu Cà Mau | 9,4 | III | |
| Tổng cộng | | 7.071,8 | | |