PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG
TIÊU CHUẨN SỨC KHỎE CỦA THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12 tháng 5 năm 2017của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
1. TIÊU CHUẨN VỀ THỂ LỰC
Đối tượng khám Chỉ tiêu | Thuyền viên (Khám tuyển – Định kỳ) | Học viên, sinh viên (Khám tuyển) |
Boong | TV khác | Boong | TV khác |
Chiều cao đứng
(cm) (Tiêu chuẩn
này không áp dụng đối với các đối tượng đã được tuyển dụng trước ngày ban
hành bản Thông tư hướng dẫn này) | ³ 164 | ³ 161 | ³164 | ³ 161 |
Trọng lượng cơ
thể (kg) | ³ 55 | ³ 52 | ³ 50 | ³ 48 |
Vòng ngực
trung bình (cm) | ³ 50% chiều cao đứng cho tất cả các đối tượng |
Chỉ số BMI | Từ
18,1 đến 25 cho tất cả các đối tượng |
Lực bóp tay
thuận (kg) | ³ 31 | ³ 31 | ³ 31 | ³ 31 |
Lực bóp tay
không thuận (kg) | ³ 28 | ³ 28 | ³ 28 | ³ 28 |
Lực kéo thân
(kg) | ³ 200% trọng
lượng cơ thể |
II. TIÊU CHUẨN CHUYÊN KHOA
Đối tượng Chỉ tiêu khám | Thuyền viên | Học viên, sinh viên học nghề đi biển (Khám tuyển) |
1.
TIM MẠCH | | |
- Nhịp tim | 60-80
lần/phút | 60
- 80 lần/ phút |
- Huyết áp tâm thu ( Ps) | 100
- 139 mmHg | 100
- 130 mmHg |
- Huyết áp tâm trương ( Pd) | 50
- 89 mmHg | 50
- 80 mmHg |
- Huyết áp hiệu số | ³ 30mmHg | ³ 40
mmHg |
- Điện tâm đồ | Bình
thường | Bình thường |
Sau nghiệm pháp gắng sức (Martinet) (chỉ làm nghiệm pháp khi lâm sàng
có biểu hiện của thiếu máu cơ tim). | Nhịp tim tăng £ 20 lần/
phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ. | Nhịp tim tăng £ 20 lần/
phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ. |
2. HÔ HẤP | | |
- Tần số hô hấp | 15
- 18 lần/phút | 15
- 20 lần/phút |
- Thăm dò chức năng hô hấp | | |
- Dung tích sống
thở chậm (SVC) hoặc dung tích sống thở nhanh (FVC) | ³ 80 %
SVC lý thuyết | ³ 80 %
SVC lý thuyết |
- Dự trữ chức
năng hô hấp (RFRC) | ³ 80% | ³ 80% |
- Chỉ số
Tiffeneau hoặc Geansler | ³ 80% | ³ 80% |
- Chụp phổi | Bình
thường | Bình
thường |
3. TAI - MŨI - HỌNG | | |
Đánh giá chức
năng tiền đình | (Chỉ áp dụng với
người nghỉ đi biển ≥ 2năm): Chịu đựng được
nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng ở mức trung bình trở lên | Áp dụng bắt buộc
đối với tất cả các đối tượng khám sức khỏe khi
tuyển dụng: Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức
trung bình trở lên |
- Tiêu chuẩn sức nghe và các rối
loạn về tai (theo STCW 78/2011 Section
A-I/9, mục 2.2) | Ngưỡng nghe trung bình đường
khí (tính trung bình cộng trên bốn tần số 500Hz, 1000Hz, 2000Hz và 3000Hz),
đo đơn âm, không đeo máy trợ thính, tai tốt không vượt quá 30dB, tai bệnh
không vượt quá 40 dB, lần lượt tương đương nghe tiếng nói thầm
3m và 2m. | Ngưỡng nghe trung bình đường
khí (tính trung bình cộng trên bốn tần số 500Hz, 1000Hz, 2000Hz và 3000Hz),
đo đơn âm, không đeo máy trợ thính, tai tốt không vượt quá 30dB, tai bệnh
không vượt quá 40 dB, lần lượt tương dương nghe tiếng nói thầm
3m và 2 m. |
4. MẮT | | |
Chức năng mắt (theo STCW 78/2011 Section A-I/9, mục
2.2; riêng thị giác màu khám lại sau 6 năm) (phụ lục số 4 kèm
theo Thông tư) | | |
- Thị lực từng
mắt + Không kính + Có kính | ³ 8/10 10/10 | 10/10 10/10 |
- Thị lực 2 mắt | ³ 16/10 | ³ 18/10 |
- Thị trường
(đo bằng chu vi kế Landolt) | +
90-95% phía thái dương | +
90-95% phía thái dương |
| + 50-60% phía
trên | +
50-60% phía trên |
| + 60% phía mũi | +
60% phía mũi |
| + 70% phía dưới | +
70% phía dưới |
- Nhãn
áp | Trong giới hạn bình thường (Nếu
đo bằng nhãn áp kế
Madakov: 19,40 ± 5,00 mmHg) | Trong giới hạn bình thường (Nếu
đo bằng nhãn áp kế Madakov: 19,40 ± 5,00
mmHg) |
- Thị lực
màu | Tiêu
chuẩn thị lực màu CIE 1 hoặc 2 | Tiêu
chuẩn thị lực màu CIE 1 hoặc 2 |
5. THẦN KINH (Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho khám
tuyển lần đầu) | | | | |
- Test xác định
loại hình thần kinh (Test H.J EYSENCK) | Ổn
định | Ổn
định | Ổn
định | Ổn
định |
- Khả năng xử lý thông tin | ³ 0,5
bit/giây | ³ 0,3
bit/giây | ³
0,5bit/ giây | ³
0,3bit/giây |
- Chỉ số thần
kinh thực vật (chỉ số Kerdo) | Từ
- 10 đến + 10 | Từ
- 10 đến + 10 |
- Nghiệm pháp
Mắt – Tim (chỉ làm khi có rối loạn hệ thần kinh thực vật) | Nhịp
tim giảm £ 20 lần/
phút | Nhịp
tim giảm £ 20 lần/
phút |
- Điện não đồ | Bình
thường | Bình
thường |
6. CƠ, XƯƠNG, KHỚP | | |
- Thân
thể, cơ bắp | Phát
triển cân đối | Phát
triển cân đối |
- Hệ thống khớp-xương:
Tầm hoạt động chủ động các khớp | Trong giới hạn bình thường | Trong giới hạn bình thường |
III. CẬN LÂM SÀNG | | |
1. XÉT NGHIỆM MÁU | | |
- Số lượng hồng cầu máu ngoại vi | ³ 3,7 T/lít | ³ 3, 7
T/lít |
- Hemoglobin | ³130 g/lít | ³ 130 g/lít |
- Số lượng bạch cầu máu ngoại vi | 5
đến 9 G/lít | 5
đến 9 G/lít |
- Nhóm máu hệ AOB | | |
- Thời gian máu chảy | BT | BT |
- Thời gian Howell | BT | BT |
- Công thức bạch
cầu | BT | BT |
- Xét nghiệm HIV | Âm tính | Âm tính |
- RPR | Âm tính | Âm tính |
- Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan virus: + HBsAg + HCV Ab + HAV Ab | Âm tính Âm tính Âm tính | Âm tính Âm tính Âm tính |
- Glucose máu | BT | BT |
- SGOT; SGPT | < 40 U/L | < 40 U/L |
- Nồng độ Alcohol máu | Âm tính | Âm tính |
- Các chỉ tiêu mỡ máu (Áp dụng
cho khám sức khỏe định kỳ với các thuyền viên ³ 40 tuổi). | Trong giới hạn bình thường | Trong giới hạn bình thường |
2. XÉT NGHIỆM
NƯỚC TIỂU: | | |
- Nước tiểu toàn bộ | Trong giới hạn bình thường | Trong giới hạn bình thường |
- Xét nghiệm
ma túy 4 thành phần (Morphin/Heroin, Amphetamin, Methamphetamin: Marijuana (cần
sa): | Âm tính | Âm tính |
3. XÉT NGHIỆM PHÂN (Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với chức danh bếp, phục vụ viên). | | |
- Trứng giun, sán | Âm tính | Âm tính |
- Amip | Âm tính | Âm tính |
4.
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | | |
Chụp X quang tim phổi thẳng: Các thăm dò chức năng, xét nghiệm
chẩn đoán hình ảnh khác: Chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe:
X.quang hoặc các kỹ thuật khác. | Bình
thường | Bình
thường |
PHỤ LỤC SỐ II
DANH MỤC CÁC BỆNH, TẬT KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN
LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12 tháng 5 năm 2017của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
(Ghi
chú: Chữ viết tắt: KĐĐK: Không đủđiều
kiện; XTTH: Xét từng trường hợp)
Số TT | Mã sốbệnh
theo(ICDX) | Tên bệnh và khuyết tật | Thuyền viên |
I
- BỆNH NHIỄM TRÙNG VÀ KÍ SINH TRÙNG
1 | A06 | Nhiễm Amib chưa điều trị khỏi | KĐĐK |
2 | A 15-19 | Mắc bệnh Lao chưa điều trị hoặc
điều trị chưa ổn định | KĐĐK |
3 | A 30 | Phong đang điều trị và quản lý | KĐĐK |
4 | | |
5 | A 53 | Giang mai chưa điều trị khỏi | KĐĐK |
6 | A 54 | Bệnh lậu chưa điều trị khỏi. | KĐĐK |
7 | B15-19 | Bệnh viêm gan virus: -
Các thể ở giai đoạn cấp; | KĐĐK |
8 | -
Viêm gan virus mạn tính | KĐĐK |
9 | -
Người lành mang kháng nguyên HBsAg và HBeAg (+) | KĐĐK |
10 | B20-24 | Hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải (AIDS) | KĐĐK |
11 | B35-B36 | Bệnh nấm da các loại chưa điều
trị khỏi | KĐĐK |
12 | B50-B53 | Bệnh sốt rét chưa điều trị khỏi | KĐĐK |
13 | B07.8 | Loạn sản thượng bì dạng hạt cơm | KĐĐK |
14 | B86 | Bệnh ghẻ (Scabies) | KĐĐK |
II
- BƯỚU TÂN SINH
15 | C 00 -
96 | Ung thư các loại | KĐĐK |
16 | D 10-21 | U lành
vùng môi, miệng mặt, phần mềm, da ảnh hưởng tới thẩm mỹ, không ảnh hưởng tới
chức năng | XTTH |
III - BỆNH MÁU, CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ CÁC RỐI LOẠN LIÊN
QUAN ĐẾN CƠ CHẾ MIỄN DỊCH
17 | D50-52 | Các thiếu máu do thiếu sắt,
B12, acid folic | XTTH |
18 | D55-56 | Thiếu máu huyết tán | KĐĐK |
19 | D60-64 | Suy tủy xương và các bệnh thiếu
máu khác | KĐĐK |
20 | D65-68 | Các loại rối loạn đông máu | KĐĐK |
21 | D 70 | Thiếu hụt bạch cầu
(Agranulocytose) | KĐĐK |
22 | D 73 | Cường lách, lách to | KĐĐK |
23 | D 80 | Hội chứng thiếu hụt miễn dịch | KĐĐK |
IV-
BỆNH NỘI TIẾT, DINH DƯỠNG VÀ CHUYỂN HÓA
24 | E 02-03 | Suy giáp mắc phải | KĐĐK |
25 | E05 | Cường giáp (Basedow) | KĐĐK |
26 | E 10-14 | Đái tháo đường | XTTH |
27 | E 15-16 | Các thể hạ đường huyết | KĐĐK |
28 | E 22 | Cường tuyến yên | KĐĐK |
29 | E 23 | Suy tuyến yên và các rối loạn
khác | KĐĐK |
30 | E 24 | Bệnh Cushing | KĐĐK |
31 | E 27-1 | Bệnh Addison | KĐĐK |
32 | E 31 | Rối loạn chức năng đa tuyến | KĐĐK |
33 | E 52 | Pellagra | XTTH |
V-
BỆNH RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI
34 | F 06 | Các rối loạn tâm thần khác do tổn
thương và rối loạn chức năng não và do bệnh. | KĐĐK |
35 | F 10 | Loạn tâm thần do nghiện rượu | KĐĐK |
36 | F 11-14 | Nghiện ma túy | KĐĐK |
37 | F 16 | Các rối
loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác. | KĐĐK |
38 | F 20-29 | Tâm thần phân liệt các thể, các
rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng. | KĐĐK |
39 | F 30-39 | Rối loạn khí sắc
(cảm xúc) | KĐĐK |
40 | F 40-42 | Các rối loạn lo âu, ám ảnh | KĐĐK |
41 | F 60-63 | Các rối loạn nhân cách và hành
vi ở người thành niên (như ám ảnh, hoang tưởng...) | KĐĐK |
42 | F 91-5 | Chứng nói lắp | XTTH |
VI
- BỆNH HỆ THẦN KINH
43 | G 11 | Hội chứng tiểu não như mất điều
phối, run hữu ý, giảm trương lực cơ, rung giật nhãn cầu, chóng mặt có hệ thống,
rối loạn ngôn ngữ | KĐĐK |
44 | G 21 | Hội chứng Parkinson | KĐĐK |
45 | G 24 | Loạn trương lực cơ | KĐĐK |
46 | G 40-41 | Động kinh các thể | KĐĐK |
47 | G 43 | Chứng đau nửa
đầu | KĐĐK |
48 | G 50 | Liệt dây thần kinh sinh 3 | XTTH |
49 | G 51 | Liệt dây thần kinh mặt | XTTH |
50 | G 54 | Bệnh rễ thần kinh và đám rối | KĐĐK |
51 | G 57-0 | Viêm dây thần kinh tọa | KĐĐK |
52 | G 83.0 | Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 tay | KĐĐK |
53 | G 83.1 | Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 chân | KĐĐK |
VII - BỆNH CỦA MẮT VÀ PHẦN PHỤ CỦA MẮT ẢNH HƯỞNG ĐẾN
THỊ LỰC VÀ THỊ TRƯỜNG
54 | H 10 | Viêm kết mạc dị ứng | KĐĐK |
55 | H 11 | Mộng thịt từ độ III trở lên
chưa mổ | KĐĐK |
56 | Mộng thịt độ III đã mổ, tái
phát gây dính | KĐĐK |
57 | H 16 | Loét giác mạc | KĐĐK |
58 | H 17 | Sẹo và đục giác mạc | KĐĐK |
59 | H 18 | Các bệnh về giác mạc khác | XTTH |
60 | H 25 | Đục nhân mắt
sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính) | XTTH |
61 | H 30 - 36 | Bong và tổn thương võng mạc | KĐĐK |
62 | H 43 | Các bệnh về dịch kính (xuất huyết,
co kéo...) | KĐĐK |
63 | H 40 | Bệnh Glôcôm | KĐĐK |
64 | H 43 | Viêm màng bồ đào | KĐĐK |
65 | H 46-47 | Teo gai thị, thoái hóa
hoàng điểm hai mắt | KĐĐK |
66 | H 49 | Lác mắt có ảnh hưởng đến thị
trường và thị lực | KĐĐK |
67 | H 52. 0-1 | Cận, viễn thị trên 6 D | KĐĐK |
68 | H 52.2 | Loạn thị đã điều chỉnh bằng
kính | XTTH |
69 | H 53.2 | Song thị | KĐĐK |
70 | H 53.5 | Rối loạn sắc
giác | KĐĐK |
71 | H 53.6 | Quáng gà | KĐĐK |
72 | H 55 | Rung giật nhãn cầu | KĐĐK |
73 | A 71 | Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh
hưởng tới thị lực. | KĐĐK |
74 | H 02.4 | Sụp mi | KĐĐK |
75 | H 58 | Các bệnh chấn thương về mắt | XTTH |
VIII
- BỆNH TAI -MŨI - HỌNG
76 | J 31 | Trĩ
mũi | XTTH |
77 | J 32 | Viêm xoang hàm, xoang trán
mạn tính có thoái hóa niêm mạc hoặc viêm đa xoang | XTTH |
78 | J 33 | Polyp mũi chưa điều trị ổn định | KĐĐK |
79 | J 34 | Dị dạng
mũi họng gây rối loạn hô hấp và phát âm | KĐĐK |
80 | H 60 | Viêm ống tai mạn tính gây chít
hẹp ống tai | XTTH |
81 | H 70. 0-1 | Viêm tai xương chũm cấp và mạn
chưa điều trị khỏi | KĐĐK |
82 | H 67 | Viêm tai giữa đang chảy
mủ | KĐĐK |
83 | H 81 | Hội chứng tiền đình (Ménière) | KĐĐK |
84 | H 90 | Điếc và giảm sức nghe: Đo bằng máy >30 dBA | XTTH |
85 | J 35.1 | Viêm Amyđan mạn tính quá phát | KĐĐK |
86 | J 38 | Bệnh lý thanh quản gây rối loạn
giọng hoặc khó thở | KĐĐK |
IX.
BỆNH HỆ TUẦN HOÀN
87 | I 05 -I
08 | Các bệnh van tim thực thể do thấp | KĐĐK |
88 | I 10 | Tăng huyết áp giai đoạn II
(theo JNC VII), điều trị không có kết quả. | KĐĐK |
89 | I 20 -
25 | Bệnh tim thiếu máu cục bộ | KĐĐK |
90 | Q 21
-28 | Các bệnh tim mạch bẩm sinh chưa
được điều trị hoàn chỉnh | KĐĐK |
91 | I 27 | Tim phổi mạn | KĐĐK |
92 | I 30-32 | Viêm màng ngoài tim cấp và mạn | KĐĐK |
93 | I 33 | Viêm màng trong tim cấp và mạn | K.ĐĐK |
94 | I 44 | Block nhĩ thất: - Độ I | XTTH |
95 | - Độ II trở
lên | KĐĐK |
96 | I 47 | Các rối loạn nhịp tim như: -
Loạn nhịp hoàn toàn | KĐĐK |
97 | -
Nhịp nhanh kịch phát | KĐĐK |
98 | -
Nhịp nhanh trên 110 lần/phút có biểu hiện
thường xuyên, điều trị chưa có kết quả. | KĐĐK |
99 | I 50 | Suy tim do bất cứ nguyên nhân
nào | KĐĐK |
100 | I 69 | Di chứng bệnh mạch máu não | KĐĐK |
101 | I 73 | Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch | KĐĐK |
102 | I 83 | Giãn tĩnh mạch chi dưới thành
búi. | KĐĐK |
103 | I 84 | Trĩ ngoại nhiều búi đã điều trị
nhiều lần vẫn tái phát | KĐĐK |
104 | I 95 | Huyết áp tối đa thấp (thường
xuyên < 95 mmHg) | XTTH |
X-BỆNH
HỆ HÔHẤP
105 | J 44 | Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
(COPD) | KĐĐK |
106 | J 45 | Hen phế quản | KĐĐK |
107 | J 47 | Giãn phế quản | KĐĐK |
108 | J 90 - 92 | Viêm màng phổi cấp | KĐĐK |
109 | | Dày dính màng phổi | XTTH |
110 | J 93 | Tràn khí màng phổi | KĐĐK |
111 | J 96 | Suy hô hấp mạn | KĐĐK |
XI.
BỆNH HỆ TIÊU HÓA
112 | K 02 | Mất 8 răng trở lên chưa làm phục
hình hàm giả và răng giả | KĐĐK |
113 114 | K 05 | Viêm quanh răng từ 12 răng trở
lên đang tiến triển có biến chứng | KĐĐK |
115 116 | K 22 | Loét thực quản | KĐĐK |
Trào ngược thực
quản | KĐĐK |
117 | K 22.4 | Co thắt, hẹp thực quản chưa điều
trị | KĐĐK |
118 | K 25-26 | Viêm/loét dạ dày tá tràng: -
Đang tiến triển | KĐĐK |
119 | -
Đã điều trị ổn định | XTTH |
120 | -
Có biến chứng nhiều lần trong năm như chảy máu,
hẹp môn vị. | KĐĐK |
121 | K 40 - 41 | Các thoát vị sau mổ ổn định | XTTH |
122 | K 51 | Viêm loét đại, trực tràng xuất
huyết đang tiến triển. | KĐĐK |
123 | Viêm đại tràng mạn tính | XTTH |
124 | K 51.4 | Polip đại tràng chưa điều trị | XTTH |
125 | K 56.2 | Xoắn đại tràng mạn | KĐĐK |
126 | K 60.5 | Rò hậu môn | KĐĐK |
127 | K 64 | Trĩ độ 2 | XTTH |
128 | Trĩ
độ 3, độ 4 | KĐĐK |
129 | Trĩ biến chứng chưa điều trị | KĐĐK |
130 | K. 62.3 | Sa trực tràng | KĐĐK |
131 | K 70 | Viêm gan do rượu | KĐĐK |
132 | K 73 | Viêm gan mạn tiến triển | KĐĐK |
133 | K 74 | Xơ gan | KĐĐK |
134 | K 75 | Áp xe gan | KĐĐK |
135 | K 80 (từ K 80.0 - K 80.5) | Sỏi túi
mật chưa điều trị | KĐĐK |
136 | Sỏi ống
mật chủ đã điều trị | XTTH |
137 | Sỏi ống mật chủ chưa điều trị | KĐĐK |
138 | Sỏi
trong gan | XTTH |
138 | K 85 | Viêm tụy cấp | KĐĐK |
140 | K 86.1 | Viêm tụy mạn thể nặng và trung
bình | KĐĐK |
141 | K 86.2 | Nang tụy | KĐĐK |
142 | K 86.3 | Nang giả tụy | KĐĐK |
XII- CÁC BỆNH DA VÀ MÔ DƯỚI DA
143 | L 23 | Viêm da tiếp xúc dị ứng | XTTH |
144 | L 55 | Bỏng nắng | KĐĐK |
145 | L 56 | Biến đổi da cấp tính khác do bức
xạ tia cực tím | KĐĐK |
146 | L 85.3 | Khô da sắc tố | XTTH |
147 | L 20 | Viêm da cơ địa | XTTH |
148 | L 50 | Mày đay mạn | XTTH |
149 | L 12 | Pemphigoid | XTTH |
150 | L 13 | Bỏng nước tự miễn | XTTH |
151 | L 40 | Vẩy nến | XTTH |
152 | E 70.3 | Bạch tạng | KĐĐK |
153 | Q 80 | Bệnh vẩy cá bẩm sinh | XTTH |
154 | Q 81 | Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh | XTTH |
155 | Q 82.1 | Khô da sắc tố | KĐĐK |
156 | L 80 | Bạch biến | XTTH |
157 | L 98.8 | Porphyrin da chậm | XTTH |
XNI
- BỆNH HỆ CƠ, XƯƠNG, KHỚP VÀ MÔ LIÊN KẾT
157 | M 00 - 01 | Viêm khớp do nhiễm khuẩn hay
nguyên nhân khác | KĐĐK |
158 | M 05 | Viêm đa khớp dạng thấp | KĐĐK |
159 | M 10 | Bệnh Gút | XTTH |
160 | M 21 | Chân bẹt và dị dạng chi | KĐĐK |
161 | M 30-36 | Các bệnh của mô liên kết hệ thống | KĐĐK |
162 | M 40 | Gù và vẹo cột sống | KĐĐK |
163 | M 50-51 | Các thoát vị đĩa đệm cột sống | KĐĐK |
164 | M 88 | Bệnh Paget (Xương trán hoặc
xương khác). | KĐĐK |
165 | Z89 | Mất chi hoặc một phần chi mắc phải: - Mất ba ngón của một tay hoặc
mất một ngón cái | KĐĐK |
166 | - Mất một bàn tay | KĐĐK |
167 | - Mất một cánh tay | KĐĐK |
168 | - Mất một bàn chân | KĐĐK |
169 | T 92-93 | Biến dạng chi sau gãy xương: -
Do can xấu. | XTTH |
170 | | - Khớp giả sau chấn thương chi | KĐĐK |
XIV-
CÁC BỆNH HỆ SINH DỤC-TIẾT NIỆU
171 | N 03 | Viêm cầu thận mạn | KĐĐK |
172 | N 04 | Hội chứng thận hư | KĐĐK |
173 | N 13 | Thận ứ nước hoặc thận ứ mủ. | KĐĐK |
174 | N 17-18 | Suy thận | KĐĐK |
175 | N 20 | Sỏi thận hoặc niệu quản chưa điều
trị hoặc điều trị chưa ổn định | KĐĐK |
176 | Hẹp khúc nối bể thận -
niệu quản | XTTH |
177 | N 21 | Sỏi bàng quang chưa điều trị | KĐĐK |
178 | N 40 | Phì đại lành tính tiền liệt tuyến
có ảnh hưởng đến tiểu
tiện | KĐĐK |
179 | N 43 | Tràn dịch màng tinh và sa tinh
hoàn | KĐĐK |
180 | N 35 | Hẹp niệu đạo | KĐĐK |
181 | N 36.0 | Rò niệu đạo | KĐĐK |
PHỤ LỤC SỐ III
MẪU
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN……………………… MINISTRY OF HEALTH HOSPITAL …………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ------------- | |
SỔ KHÁM SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ (Medical examination) | |
No: …./…… | |
Họ và tên (Name (last,first,
middle): ………………………….…………………………………..
Giới (Sex): Nam (male): , Nữ
(female):
Ngày tháng năm sinh (Date ofbirth
(day/month/year): ……/……/………;
Quốc tịch (Nationality): .…………….……………………….…………….………………………….
Số hộ chiếu hoặc chứng minh thư
nhân dân (Passport No./Discharge Book
No): …………….
Địa chỉ thường trú (Address): .…………….……………………….…………….……………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Chức danh trên tàu (Position on the ship): .…………….……………………………………………
Tên và địa chỉ của Chủ tầu/Doanh
nghiệp (Name and Address of Shipowner):…………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Khu vực hoạt động của tầu (tuyến
biển trong nước, quốc tế (Trade area (e.g., coastal, worldwide):.…………….……………………….…………….…………………………………………
Lý do khám sức khỏe (purposse ofhealth’s examination):Khám định kỳ (Periodic) ; Khám
khác (Other)
Tên bệnh | Phát hiện năm |
1. | |
2. | |
3. | |
4. | |
5. | |
6. | |
7. | |
8. | |
9. | |
10. | |
Tôi xin cam đoan rằng những điều
đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật
theo sự hiểu biết của
tôi (I hereby certifythat the personaldeclaration above is a true statement
to the best of my knowledge.)
Chữ
ký của người khai (Signature of
examinee).…………….………………………………….
PHẦN KHÁM
Thể lực: | - Chiều cao (Height):.................(cm) | - Cân nặng (Weight):............ (kg) | - Vòng ngực
trung bình (mean chest circle):
……..cm |
| - Chỉ số BMI (BMI index): ….......; | - Lực bóp tay thuận (pressed
force of favourable hand): ….…(kg) ; | - Lực kéo thân (pulled
force of body): …..… kg |
| - Lực bóp tay
không thuận (pressed force of
unfavourable hand): ……. (kg); | Bác sỹ khám ký (Doctor):…………. |
Mạch, huyết áp (Pulse & Blood pressure):
| - Tần số mạch (Pulse rate): ................... / (per minute); | - Nhịp (Rhythm):
............................................................... | |
| - Huyết áp tâm
thu (Systolic): ...............(mm
Hg); | - Huyết áp tâm
trương (Diastolic):
...............(mm Hg); | Bác sỹ khám ký (Doctor):…………. |
Khám lâm sàng | Kết quả | BS ký | Clinical Examination | Results | BS ký |
Hệ tim mạch (Cardio-vascular system) | | | Hệ cơ, xương, khớp(Musculoskeletal system and systemic connective tissues) | | |
Hệ hô hấp (Respiratory system) | | | Hệ thần kinh(Neurologic system) | | |
Hệ tiết niệu-sinh dục (Urinogenital system) | | | Rối loạn hành vi và tâm thần (Mental and behavioural disorders) | | |
Hệ tiêu hóa (Digestive system) | | | Các bệnh ngoại khoa
(Surgical
diseases) | | |
Gan-mật
(Bile-Liver) | | | Tai, mũi, họng
(Ear, nose,
throat) | | |
Hệ nội tiết , dinh dưỡng và chuyển hoá (Endocrine, nutritional and metabolic system) | | | Miệng/Răng (Mouth / teeth) | | |
Máu và cơ quan tạo máu
(Blood and
bloodforming organs) | | | Mắt (Eyes) | | |
Da và tổ chức dưới
da (Skin and subcutaneous
tissue) | | | Bệnh khác (Other diseases) | | |
| | | | | | | | |
Thị giác (Sight): | Thị lực
(Visual
acuity) | | Thị trường (Visual fields) |
| Không kính(Unaided) | Có kính(Aided) | | | Bình thường (Normal) | Hạn chế (Defective) |
| Mắt phải
(Right eye) | Mắt Trái (Left eye) | Hai mắt
(Binocular) | Mắt phải
(Right eye) | Mắt trái (Left
eye) | Hai mắt
(Binocular) | |
Xa (Distant) (5m) | | | | | | | | Mắt phải(Right eye) | | |
Gần (Near) | | | | | | | | Mắt trái(Left eye) | | |
Thị giác mầu (Colour vision): Không thử
(Not tested) Bình thường (Normal) Mù
mầu (Doubtful) Hạn chế(Defective)
Bác sỹ khám ký(Doctor): .…………….………………………
Thính giác(Hearing): | Thử âm đơn giản và đo sức nghe (đơn
vị đo là dB) | Thử bằng nói thường và nói thầm | |
| Pure tone and audio metry (threshold values in dB)
| Speech and whisper
test (meters) | |
| 500 Hz | 4,000 Hz | 2,000 Hz | 3,000 Hz | 4,000 Hz | 6,000 Hz | | | Nói thường (Normal) | Nói thầm (Whisper) |
Tai phải (R. Ear) | | | | | | | | Tai phải (R. Ear) | | |
Tai trái (L. Ear) | | | | | | | | Tai trái (L. Ear) | | |
| | | | | | | | | | | | | |
Bác sỹ khám ký(Doctor): .…………….………………………
- XN Máu: | Blood test | Kết quả (Result) | Blood test: | Kết quả(Result) |
Nhóm máu (Blood Group): ……….... | Số lượng hồng cầu/ Erythrocyte Hemoglobin (G/l) Tiểu cầu /Thrombocyte/ (G/l) | …………………………. …………………………. …………………………. | Leucocyte (Số
lượng bạch cầu) Leucocyte formula (công thức BC) Howell’s time (thời gian Howell) | …………………………. …………………………. …………………………. |
Glycemia:
..................; Blood lipid: Cholesterol: ................; Triglycerid: ..............; HDL:
…......; LDL:
…….....; …............……...............................
RPR: [ ]; TPHA: ......[ ]; HbsAg: [ ]; HbeAg:
[ ]; HCVAb: [ ]; HAVAb: [ ]; HIV: [ ] ; Other:........................
Nồng độ alcohol máu (alcohol test): ……….. - Nước tiểu (Urinalysis):
Narcotic: [ ]; Amphetamine:.[ ]; Đường (Glucose):...........
; Protein:
.........;Other:.........
Bác sỹ XN ký(Doctor): .…………….………………………
- Kết quả chụp X.Quang (result
of chest X-ray) …………….......................................................Bác sỹ XQ ký(Doctor): .…………….…………………………………..
- Kết quả điện tim
(ECG): ......................................Bác sỹ ký(Doctor):..............; Chức năng hô hấp (Respiratory
function):..............Bác sỹ ký(Doctor):................;
- Kết quả Siêu âm ổ bụng (Results
of abdominal ultrsound):
........................................................................Bác sỹ SA ký(Doctor): .…………….…………………...
- Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological
test): ................................................................................................................................................................
- Khả năng chịu sóng (seawave withstand
capacity): Tốt (good) ; Trung bình (Average) ;
Kém(Bad)
Bác sỹ khám ký(Doctor):........
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC TRÊN BIỂN (Assessment
of fitness for studying andservice
at sea):
Căn cứ vào tiền sử, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm,
kết luận tình trạng sức khỏe của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the
examinee’s personal declaration, my clinical examination and the
diagnostic test results recorded above, I declare the
examinee medically):
Đủ sức khỏe học tập/làm việc(Fit for look-out duty) | Không đủ sức khỏe học tập/làm việc
(Not fit for
look-out duty) |
Không hạn chế (Without restriction) Có hạn chế (With restriction) ; Yêu cầu đeo kính
(Visual aid required) Có (Yes)
Không (No )
Nêu rõ những hạn chế
(ví dụ: Vị trí đặc biệt, khu vực hoạt động
của tầu) (Describe restriction
(e.g., specific position, trade area of ship):…….......................…… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... |
| Ngày hết hạn của giáy khám sức khỏe (Ngày ....../
......./ 20.... (Medical
certificate’s date of expiration (day/month/year) Ngày khám (Date of examination):
......./...... / 20.... CHỮ KÝ CỦA BÁC SĨ KẾT LUẬN (Sign, full name, seal of authorized
physician) |
PHỤ LỤC SỐ IV
MẪU
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE THUYỀN VIÊN LÀM VIỆC TRÊN TÀU BIỂN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| BỘ Y TẾ BỆNH VIỆN……………………… MINISTRY OF HEALTH HOSPITAL …………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------- THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom - Happiness ------------- | |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE (Medical examination) | |
No: …./…… | |
Họ
và tên (Name (last, first, middle):.............................................................................................
Giới (Sex): Nam (male): ,
Nữ ( female):
Ngày
tháng năm sinh (Date of birth (day/month/year):.........../............/............/.........;
Quốc tịch (Nationality):..................................................................................
Số
hộ chiếu hoặc chứng minh thư nhân dân (Passport
No./Discharge Book No):.............................................................................................................................
Địa
chỉ thường trú (Permanent address) :
……………………………………………………………………………............................………………………………………
Học
sinh ;
Thuyền viên ;
Chức danh trên tàu (Position on
the ship):....................................................................................................................
Tên
và địa chỉ của Trường hoặc của Chủ tầu/Doanh nghiệp (Name and Address of school or
Shipowner):.....................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................
Khu
vực hoạt động của tầu (tuyến biển trong nước, quốc tế (Trade area (e.g., coastal, worldwide):.................................................................................................
Lý
do khám sức khỏe (purposse of health’s
examination): Khám khi tuyển dụng (Pre-sea)
; Khám định kỳ (Periodic) ; Khám khác (Other)
TIỀN SỬ SỨC KHỎE(Examinee's Medical History)
(Assistance should be offered by medical staff)
Bạn có bất kỳ vấn
đề gì sau đây có liên quan đến sức khoẻ không ? (Have you ever had any of
the following conditions?)
Medical History | Yes | No | Medical History | Yes | No |
01. Bệnh mắt (Eye disease) | | | 10. Bệnh truyền
nhiễm (Contagious diseases) | | |
02. Bệnh tai, mũi, họng (Ear/ nose/ throat diseases) | | | 11. Các rối loạn
sinh dục (Genital disorders) | | |
03. Bệnh tim mạch (Cardio-vascular diseases) | | | 12. Điều trị
ngoại khoa (Surgical treatments) | | |
04. Bệnh cơ quan hô hấp (Respiratory diseases) | | | 13. Mất ngủ (Sleep problem) | | |
05. Bệnh máu (Blood disorder) | | | 14. Nghiện rượu, ma túy? (Drug or alcohol abuse) | | |
06. Bệnh hệ nội tiết (Disease of Endocrine system) | | | 15. Chóng mặt/ngất
(Dizziness/ fainting) | | |
07. Bệnh tiểu đường (Diabetes) | | | 16. Mất ý thức
(Loss of consciousness) | | |
08. Bệnh thận – tiết niệu (Urolorical diseases) | | | 17. Rối loạn tâm thần (Neuro-Psychological
Disorder) | | |
09. Bệnh ngoài da (Skin problem) | | | 18. Rối loạn vận
động (Disorder of mobility) | | |
Nếu trả lời
"có" bất kỳ một câu hỏi nào ở trên, đề nghị mô tả chi tiết (If any of the above questions were answered “yes”, please give
details): …………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………… |
Câu hỏi bổ sung (Additional questions):
19. Bạn có cảm
thấy thật sự khỏe
mạnh và đủ khả năng để tham gia vào các nhiệm vụ được giao? (Do you feel healthy and fit to perform
the duties of your designated position/ occupation?) | | |
20. Bạn có bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào
không? (Are you allergic to any medications?) | | |
Nếu có, xin hãy ghi danh mục các loại
thuốc đó, cả về lý do dung thuốc và liều lượng (If yes, please list the
medications taken and the purpose(s) and dosae(s):…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………… |
- Chứng nhận chủng vacxin (Vaccination status
recorded):
Yes
No
Tôi xin cam đoan
rằng những điều đã khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi (I hereby certify that the personal
declaration above is a true statement to the best of my knowledge.)
Chữ ký của người khai(Signature of examinee)...................................................................................................
PHẦN KHÁM
Thể lực: | - Chiều cao (Height):.................(cm); | - Cân nặng (Weight):............ (kg); | - Vòng ngực
trung bình (mean chest circle):
……..cm |
| - Chỉ số BMI (BMI index): ….......; | - Lực bóp tay thuận (pressed
force of favourable hand): ….…(kg) ; | - Lực kéo thân (pulled
force of body): …..… kg |
| - Lực bóp tay
không thuận (pressed force of
unfavourable hand): ……. (kg); | Bác sỹ khám ký (Doctor):…………. |
Mạch, huyết áp (Pulse & Blood pressure):
| - Tần số mạch (Pulse rate): ................... / (per minute); | - Nhịp (Rhythm):
............................................................... | |
| - Huyết áp tâm
thu (Systolic): ...............(mm
Hg); | - Huyết áp tâm
trương (Diastolic):
...............(mm Hg); | Bác sỹ khám ký (Doctor):………… |
Khám lâm sàng | Kết quả | BS ký | Clinical Examination | Results | BS ký |
Hệ tim mạch (Cardio-vascular system) | | | Hệ cơ, xương, khớp(Musculoskeletal system and systemic connective tissues) | | |
Hệ hô hấp (Respiratory system) | | | Hệ thần kinh(Neurologic system) | | |
Hệ tiết niệu-sinh dục (Urinogenital system) | | | Rối loạn hành vi và tâm thần (Mental and behavioural disorders) | | |
Hệ tiêu hóa (Digestive system) | | | Các bệnh ngoại khoa
(Surgical
diseases) | | |
Gan-mật
(Bile-Liver) | | | Tai, mũi, họng
(Ear, nose,
throat) | | |
Hệ nội tiết , dinh dưỡng và chuyển hoá (Endocrine, nutritional and metabolic system) | | | Miệng/Răng (Mouth / teeth) | | |
Máu và cơ quan tạo máu
(Blood and
bloodforming organs) | | | Mắt (Eyes) | | |
Da và tổ chức dưới
da (Skin
and subcutaneous tissue) | | | Bệnh khác (Other diseases) | | |
| | | | | | | | |
Thị giác (Sight): | Thị lực
(Visual
acuity) | | Thị trường (Visual fields) |
| Không kính(Unaided) | Có kính(Aided) | | | Bình thường (Normal) | Hạn chế (Defective) |
| Mắt phải
(Right eye) | Mắt Trái (Left eye) | Hai mắt
(Binocular) | Mắt phải
(Right eye) | Mắt trái (Left
eye) | Hai mắt
(Binocular) | |
Xa (Distant) (5m) | | | | | | | | Mắt phải(Right eye) | | |
Gần (Near) | | | | | | | | Mắt trái(Left eye) | | |
Thị giác mầu (Colour vision): Không thử
(Not tested) Bình thường (Normal) Mù mầu
(Doubtful) Hạn chế(Defective)
Bác sỹ khám ký(Doctor): .…………….………………………
Thính giác(Hearing): | Thử âm đơn giản và đo sức nghe (đơn
vị đo là dB) | Thử bằng nói thường và nói thầm | |
| Pure tone and audio metry (threshold values in dB)
| Speech and whisper
test (meters) | |
| 500 Hz | 4,000 Hz | 2,000 Hz | 3,000 Hz | 4,000 Hz | 6,000 Hz | | | Nói thường (Normal) | Nói thầm (Whisper) |
Tai phải (R. Ear) | | | | | | | | Tai phải (R. Ear) | | |
Tai trái (L. Ear) | | | | | | | | Tai trái (L. Ear) | | |
| | | | | | | | | | | | | |
Bác sỹ khám ký(Doctor): .…………….………………………
- XN Máu: | Blood test | Kết quả (Result) | Blood test: | Kết quả(Result) |
Nhóm máu (Blood Group): ……….... | Số lượng hồng cầu/ Erythrocyte Hemoglobin (G/l) Tiểu cầu /Thrombocyte/ (G/l) | …………………………. …………………………. …………………………. | Leucocyte (Số
lượng bạch cầu) Leucocyte formula (công thức BC) Howell’s time (thời gian Howell) | …………………………. …………………………. …………………………. |
Glycemia:
..................; Blood lipid: Cholesterol: ................; Triglycerid: ..............; HDL:
…......; LDL:
…….....; …............…….................................................
RPR: [ ]; TPHA: ......[ ]; HbsAg: [ ]; HbeAg: [ ]; HCVAb:
[ ]; HAVAb: [ ]; HIV: [ ] ; Other:............ ..............
Nồng độ alcohol máu (alcohol test): ……….. - Nước tiểu (Urinalysis):
Narcotic: [ ]; Amphetamine:.[ ]; Đường (Glucose):...........
; Protein:
.........;Other:.........
Bác sỹ XN ký(Doctor): .…………….………………………
- Kết quả chụp X.Quang (result
of chest X-ray) ……………........................................................................Bác sỹ XQ ký(Doctor): .…………….……………………..
- Kết quả điện tim
(ECG): .....................Bác sỹ ký(Doctor):....................;
Chức năng hô hấp (Respiratory
function):........................Bác sỹ ký(Doctor):................;
- Kết quả Siêu âm ổ bụng (Results
of abdominal ultrsound):
.....................................................................Bác sỹ SA ký(Doctor): .…………….……………………..
- Thử nghiệm thần kinh - tâm lý (Neuro-Psychological
test):
................................................................................................................................................................
- Khả năng chịu sóng (seawave withstand
capacity): Tốt (good) ; Trung bình (Average) ;
Kém(Bad)
Bác sỹ khám ký(Doctor):........
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG SỨC KHỎE VÀ KHẢ NĂNG LÀM VIỆC TRÊN BIỂN (Assessment
of fitness for studying andservice
at sea):
Căn cứ vào tiền sử, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm,
kết luận tình trạng sức khỏe của học sinh/thuyền viên như sau (On the basis of the
examinee’s personal declaration, my clinical examination and the
diagnostic test results recorded above, I declare the examinee
medically):
Đủ sức khỏe học tập/làm việc(Fit for look-out duty) | Không đủ sức khỏe học tập/làm việc
(Not fit for
look-out duty) |
Không hạn chế (Without restriction) Có hạn chế (With restriction) ; Yêu cầu đeo kính
(Visual aid required) Có (Yes)
Không (No )
Nêu rõ những hạn chế
(ví dụ: Vị trí đặc biệt, khu vực hoạt động
của tầu) (Describe restriction
(e.g., specific position, trade area of ship):…….......................…… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... |
| Ngày hết hạn của giáy
khám sức khỏe (Ngày ....../ ......./ 20.... (Medical certificate’s date of expiration (day/month/year) Ngày khám (Date of examination): ......./...... /
20.... CHỮ KÝ CỦA
BÁC SĨ KẾT LUẬN (Sign, full name, seal of authorized
physician) |
PHỤ LỤC SỐ V
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
BỘ Y TẾ
(Ministry of Health) …………………………………………………………………………………………………………………………….. Tên đơn vị
khám sức khỏe : …………………………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ (Add):
……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Điện thoại
(Tel):…………………………………………………………..; Email:………………………………………………………………………. | Ảnh (3x4cm) |
GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHỎE
THUYỀN VIÊN (CERTIFICATE OF HEALTH FOR SEAFARER) Được Bộ Y tế ban hành phù hợp với Công ước Tiêu chuẩn
huấn luyện, cấp chứng chỉ và trực ca của thuyền viên (1978) tại mục A-1/9 phần
7 và Công ước lao động biển quốc tế (2006) (approved by Ministry of Health of
Viet Nam issued in compliance with STCW convertion, 1978 as amended Section
A-1/19 Paragraph 7 and Maritime Labour Convention (MLC 2006) |
Tên họ (Surname/last name) | Tên riêng (Given name) | Tên đệm (Middle name) |
Ngày tháng năm
sinh (Date of birth (dd/mm/yyyy) | Nơi sinh (Place of birth) | Giới tính (Gender) |
Tình trạng hôn
nhân (Marital status) | Quốc tịch (Nationality) | Chiều cao (Height) | Cân nặng (Weight) |
Địa chỉ (Address (apt, street, city): |
Số hộ chiếu/Sổ
thuyền viên (Passport no/seamen’s book) |
Khám sức khỏe
cho vị trí làm việc (Examination of
duty as) |
Thuyền trưởng (Master) | □ | Sỹ quan radio (Radio officer) | □ | Nhân viên phục
vụ (Catering service) | □ | Rating as part of the
navigation watch (Chức danh khác) | □ |
Sỹ quan boong (Deck officer) | □ | Thủy thủ (Rating) | □ | Sỹ quan máy (Egineer officer) | □ | | |
KẾT LUẬN CỦA BÁC SĨ CÓ THẨM
QUYỀN (Conclusion of authorized medical
specialist) |
Xác nhận các
giấy tờ tùy thân đó được xác minh tại nơi khám sức khỏe (Confirmation that the documents of
identity have verified at the place examination) | YES | | NO | |
Thính giác đạt
tiêu chuẩn theo STCW, Mụa A-1/9 (Hearing meets standards in STCW code,
section a-1/9) | YES | | NO | |
Thính giác
không có máy trợ thính thỏa mãn yêu cầu STCW, mục A-1/9 (Unaided hearing satisfactory in STCW
code, section a-1/9) | YES | | NO | |
Thị giác đạt
tiêu chuẩn theo STCW, Mục A-1/9 (Visual acuity meets standards in STCW
code, section a-1/9) | YES | | NO | |
Thị giác màu đạt
tiêu chuẩn theo STCW, Mục A-1/9 (Color vision meets standards in STCW
code, section a-1/9) | YES | | NO | |
Thời điểm kiểm
tra thị lực lần cuối (Date of last
color vision test) | YES | | NO | |
Không có hạn
chế về sức khỏe (No limitation or
restriction on fitness) | YES | | NO | |
Nếu có, hãy
nêu rõ những hạn chế (Please indicate
restrictions (s) | YES | | NO | |
Thuyền viên
không mắc các bệnh có thể trầm trọng hơn khi làm việc trên biển hoặc có thể
lây bệnh cho người khác trên tàu? (Is the seafarer free from any medical
condition likely to be aggravated by service at sea or to render the seafarer
unfit for such service or to endager the health of other persons on board) | YES | | NO | |
Xác nhận rằng
thuyền viên đó được thông báo về nội dung của chứng chỉ và có quyền được xem
lại theo đúng quy định tại phần 6, mục a-1/9 STCW (Confirm that the seafarer has been informed
of the content of the certificate and of the right to a review in accordance
with paragraph 6 of SCW, section a-1/9) Tên và chữ ký
của thuyền viên _____________________________________ Ngày (Date) _____________________________ (Seafarers name and signature) Xác nhận giấy
khám sức khỏe được cấp cho ___________________________ (This is to certify that a medical and
physical examination was given to) |
Kết luận về tình
trạng sức khỏe (Assessment of fitness
for serbice at sea): Căn cứ vào tiền
sử, kết quả khám lâm sàng và xét nghiệm, chúng tôi xác nhận tình trạng sức khỏe
của thuyền viên như sau (On the basis
of examinee’s personal declaration, my clinical examination and the
diagnostic test result recorded above, I declare the examinee medically): |
Phù hợp để làm việc trên
biển (Fit for
look-out duty) | □ | Không phù hợp để làm việc
trên biển (Not fit for look-out duty) | □ |
| Dịch vụ boong
(Deck service) | Máy (Engine service) | Phục vụ (Catering service) | Khác (Other service) |
Phù hợp (Fit) | □ | □ | □ | □ |
Không phù hợp (Unfit) | □ | □ | □ | □ |
Không hạn chế □ (Without restrictions) | Có hạn chế □ (With restrictions) | Yêu cầu đeo
kính □ (Need visual correction) | Có □ (Yes) | Không □ (No) |
Nếu có hạn chế
(Ví dụ: vị trí đặc biệt, loại tàu, khu vực thương mại) (Describe retrictions (e.g specific
positions, type of ship, trade area): |
Dấu của cơ
quan cấp chứng nhận (Official Stamp of the issuing authority) | Thông tin về
cơ quan cấp chứng nhận (Information about the authority that
issued the certificate) ____________________________ Tên và chữ ký
của bác sỹ có thẩm quyền khám (Name and signature of examining/authorized
physician) |
Ngày khám Date of examination (dd/mm/yyyy) | Ngày hết hạn của
chứng chỉ sức khỏe Date of expiration of medical
certificate (dd/mm/yyyy) |
Medical Examinations conducted in accordance with ILO/WHO Guidelines
for conducting pre-sea and perlodic Medical Fitness Examinations for
seafarers. Medical Certificate Issued under the provisions of the
International Convention on Standards of Standards of Training, Certification and
Watchkeeping for Seafarers (STCW), 1978, as amended and the Maritime Labour
Convention (MLC, 2006) of ILO. |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
PHỤ LỤC SỐ VI
MẪU GIẤY CAM KẾT TỰ NGUYỆN LÀM VIỆC TRÊN TÀU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
GIẤY CAM KẾT TỰ NGUYỆN LÀM
VIỆC TRÊN TÀU
Tên tôi là:
.…………….……………………….…………….…………………………………………..
Ngày tháng năm sinh: .…………….……………………….…………….…………………………….
Số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu: .…………….…………………………………………………..
Công tác tại: .…………….……………………….…………….……………………………………….
Địa chỉ gia đình: .…………….……………………….…………….……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại liên hệ .…………….……………………….…………….………………………………….
Ngày tháng khám sức khỏe: .…………….……………………….…………….………………………
Nơi khám: .…………….……………………….…………….……………………………………………
Kết quả khám (bệnh, tật, không đủ
điều kiện làm việc trên tàu biển): .…………….………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Tôi cam kết tôi có thể làm việc
trên tàu biển từ ngày.... tháng .... năm …………. đến ngày....
tháng .... năm …………. với chức danh: .…………….……………………….…………….………..
…………………………………………………………………………………………………………….
Tôi cam kết
sẽ điều trị đầy đủ theo đơn của bác sỹ trong thời gian công tác. Sau đợt công
tác, tôi sẽ đến cơ sở y tế để được khám chữa bệnh. Nếu có vấn đề gì liên quan đến
sức khỏe trong quá trình làm việc trên biển, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
XÁC NHẬN CỦA
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN QUẢN LÝ THUYỀN VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
| ………….., ngày ……. tháng ……. năm …….. NGƯỜI CAM KẾT (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC SỐ VII
DANH
MỤC CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ THIẾT BỊ Y TẾ CỦA CƠ SỞ Y TẾ KHÁM SỨC KHỎE THUYỀN VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2017/TT-BYT
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Nội dung | Số lượng |
I.
CƠ SỞ VẬT CHẤT |
1 | Phòng khám chuyên khoa: Thể lực,
siêu âm, điện não, test tâm lý. | 10 |
II.
THIẾT BỊ Y TẾ |
2 | Lực kế đo lực bóp tay và lực
kéo thân. | 01 |
3 | Nhiệt kế y học 42° C. | 02 |
4 | Đồng hồ bấm giây. | 02 |
5 | Đèn đọc phim X.quang. | 01 |
6 | Bảng đo thị lực bằng bằng vòng
hở chữ C của Landolt. | 01 |
7 | Sợi len Holmgreen hoặc Atlas
Ishihara khám thị giác màu. | 02 |
8 | Chu vi kế Landolt để đánh giá
giới hạn thị trường bình thường ở các phía. | 01 |
9 | Bảng Amsler. | 02 |
10 | Thiết bị đo nhãn áp (Nhãn áp kế). | 01 |
11 | Thiết bị soi đáy mắt. | 01 |
12 | Thiết bị soi tai mũi họng. | 01 |
13 | Thiết bị đo thính lực. | 01 |
14 | Thiết bị siêu âm Doppler mầu. | 01 |
15 | Máy hô hấp ký (Spiro-analyzer). | 01 |
16 | Thiết bị đo xử lý thông tin hoặc
Thiết bị đo thời gian phản xạ cảm giác - vận động. | 01 |
17 | Thiết bị đánh giá khả năng chịu
sóng. | 01 |
18 | Bảng hỏi đáp đánh giá
loại hình thần kinh của Eysenck. | 02 |
19 | Test tâm lý thuyền viên. | 02 |
20 | Máy chụp phim Xquang kỹ thuật số | 01 |