Số TT | Loại tiêu chuẩn | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên đầy đủ của tiêu
chuẩn | Quy định áp dụng |
1 | Chữ
ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số trên thiết bị di
động (Mobile PKI) |
1.1 | Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số |
1.1.1 | Mật mã phi đối xứng và chữ ký số | PKCS #1 | RSA Cryptography Standard | - Áp dụng một trong hai
tiêu chuẩn. - Đối với tiêu chuẩn
RSA: + Phiên bản 2.1 + Áp dụng lược đồ
RSAES-OAEP để mã hóa và RSASSA-PSS để ký. + Độ dài khóa tối thiểu
là 1024 bit - Đối với tiêu chuẩn ECDSA: độ dài khóa tối thiểu là 256 bit |
ANSI X9.62-2005 | Public Key Cryptography for the Financial
Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature Algorithm (ECDSA) |
1.1.2 | Mật mã đối xứng | TCVN 7816:2007 (FIPS PUB 197) | Công nghệ thông tin -
Kỹ thuật mật mã - Thuật toán mã hóa dữ liệu AES (Advanced Encryption Standard) | Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
NIST 800- 67 | Recommendation for the Triple Data Encryption
Algorithm (TDEA) Block Cipher |
1.1.3 | Hàm băm an toàn | FIPS PUB 180-4 | Secure Hash Standard | Áp dụng một trong các hàm băm sau: SHA-224,
SHA-256, SHA-384, SHA-512, SHA-512/224, SHA-512/256, SHA3-224, SHA3-256,
SHA3-384, SHA3-512, SHAKE128, SHAKE256 |
FIPS PUB 202 | SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and
Extendable-Output Functions |
1.2 | Tiêu chuẩn thông tin, dữ liệu |
1.2.1 | Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi chứng thư số | RFC 5280 | Internet X.509 Public
Key Infrastructure Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile | |
1.2.2 | Cú pháp thông điệp mật mã | PKCS #7 | Cryptographic Message Syntax Standard | Phiên bản 1.5 |
1.2.3 | Cú pháp yêu cầu chứng thực | PCKS #10 | Certification Request Syntax Standard | Phiên bản 1.7 |
1.3 | Tiêu chuẩn chính sách và quy
chế chứng thực chữ ký số |
1.3.1 | Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư | RFC 3647 | Internet X.509 Public Key Infrastructure -
Certificate Policy and Certification Practices Framework | |
1.4 | Tiêu chuẩn giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số |
1.4.1 | Lược đồ Giao thức truy nhập thư mục | RFC 2587 | Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2
Schema | Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
| | RFC 4523 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
Schema Definitions for X.509 Certificates | |
1.4.2 | Giao thức truy nhập thư mục | RFC 2251 | Lightweight Directory Access Protocol (v3) | Áp dụng tiêu chuẩn RFC
2251 hoặc bộ bốn tiêu chuẩn: RFC 4510, RFC 4511, RFC 4512, RFC 4513 |
RFC 4510 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP):
Technical specification Road Map |
RFC 4511 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP):
The Protocol |
RFC 4512 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP):
Directory Information Models |
RFC 4513 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP):
Authentication Methods and Security Mechanisms |
1.5 | Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư số |
1.5.1 | Giao thức truyền, nhận chứng thư số và danh sách
chứng thư số bị thu hồi | RFC 2585 | Internet X.509 Public Key Infrastructure - Operational Protocols: FTP and HTTP | Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP |
1.5.2 | Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số
trực tuyến | RFC 2560 | X.509 Internet Public Key Infrastructure - On-line Certificate status protocol | |
1.6 | Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM quản
lý khóa bí mật của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
1.6.1 | Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứngHSM | FIPS PUB 140-2 | Security Requirements for Cryptographic Modules | Yêu cầu tối thiểu mức 3 (level 3) |
1.7 | Tiêu
chuẩn hệ thống thiết bị quản lý khóa bí mật, chứng thư số và tạo chữ ký số
của khách hàng |
1.7.1 | Yêu cầu bảo mật cho thẻ SIM | FIPS PUB 140-2 | Security Requirements for Cryptographic Modules | - Áp dụng một trong hai
tiêu chuẩn. - Đối với tiêu chuẩn
FIPS PUB 140-2: Yêu cầu tối thiểu mức 2
(level 2) - Đối với tiêu chuẩn
TCVN 8709 (ISO/IEC 15408): Yêu cầu tối thiểu EAL mức 4 (level 4) |
TCVN 8709 (ISO/IEC 15408) | Công nghệ thông tin -
Các kỹ thuật an toàn - Các tiêu chí đánh giá an toàn công nghệ thông tin (Common Criteria for Information Technology
Security Evaluation) |
1.7.2 | Yêu cầu về chức năng, nghiệp vụ | ETSI TR 102 203 | Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signatures;
Business and Functional Requirements | Phiên bản V1.1.1 |
1.7.3 | Giao diện dịch vụ Web | ETSI TS 102 204 | Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature
Service; Web Service Interface | Phiên bản V1.1.4 |
1.7.4 | Khung bảo mật | ETSI TR 102 206 | Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature
Service; Security Framework | Phiên bản V1.1.3 |
1.7.5 | Thông số kỹ thuật chuyển vùng | ETSI TS 102 207 | Mobile Commerce (M- COMM); Mobile Signature
Service; Specifications for Roaming in Mobile Signature Services | Phiên bản V1.1.3 |
2 | Chữ
ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số theo mô hình ký số từ xa (Remote
signing) |
2.1 | Tiêu chuẩn mật mã và chữ ký số |
2.1.1 | Mật mã phi đối xứng và chữ ký số | PKCS # 1 | RSA Cryptography Standard | - Áp dụng một trong hai
tiêu chuẩn. - Đối với tiêu chuẩn RSA: + Phiên bản 2.1 + Áp dụng lược đồ RSAES-OAEP để mã hóa
và
RSASSA-PSS để ký. + Độ dài khóa tối thiểu
là 2048 bit - Đối với tiêu chuẩn ECDSA: độ dài khóa tối
thiểu là 256 bit |
ANSI X9.62- 2005 | Public Key
Cryptography
for the Financial Services Industry: The Elliptic Curve Digital Signature
Algorithm (ECDSA) |
2.1.2 | Mật mã đối xứng | TCVN 7816:2007 (FIPS PUB 197) | Công nghệ thông tin - Kỹ thuật mật mã - Thuật
toán mã hóa dữ liệu AES | Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
NIST 800-67 | Recommendation for the Triple Data Encryption
Algorithm (TDEA) Block Cipher |
2.1.3 | Hàm băm an toàn | FIPS PUB 180-4 | Secure Hash Standard | Áp dụng một trong các
hàm băm sau: SHA-224, SHA-256, SHA-384, SHA-512, SHA-512/224,
SHA-512/256, SHA3-224, SHA3-256, SHA3-384, SHA3-512, SHAKE128, SHAKE256 |
FIPS PUB 202 | SHA-3 Standard: Permutation-Based Hash and
Extendable-Output Functions |
2.2 | Tiêu chuẩn thông tin, dữ liệu |
2.2.1 | Định dạng chứng thư số và danh sách thu hồi
chứng thư số | RFC 5280 | Internet X.509 Public Key Infrastructure
Certificate and Certificate Revocation List (CRL) Profile | |
2.2.2 | Cú pháp thông điệp mật mã | PKCS #7 | Cryptographic Message Syntax Standard | Phiên bản 1.5 |
2.2.3 | Cú pháp yêu cầu chứng
thực | PCKS #10 | Certification Request Syntax Standard | Phiên bản 1.7 |
2.2.4 | Cú pháp thông tin khóa riêng | PKCS #8 | Private-Key Information Syntax
Standard | Phiên bản 1.2 |
2.2.5 | Giao diện giao tiếp với các thẻ mật mã | PKCS #11 | Cryptographic token interface standard | Phiên bản 2.20 |
2.2.6 | Cú pháp trao đổi thông tin cá nhân | PKCS #12 | Personal Information Exchange Syntax Standard | Phiên bản 1.0 |
2.3 | Tiêu chuẩn chính sách và quy chếchứng thực chữ ký số |
2.3.1 | Khung quy chế chứng thực và chính sách chứng thư | RFC 3647 | Internet X.509 Public Key Infrastructure -
Certificate Policy and Certification Practices Framework | |
2.4 | Tiêu chuẩn giao thức lưu trữ và truy xuất chứng thư số |
2.4.1 | Lược đồ Giao thức truy nhập thư mục | RFC 2587 | Internet X.509 Public Key Infrastructure LDAPv2
Schema | Áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
RFC 4523 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
Schema Definitions for X.509 Certificates |
2.4.2 | Giao thức truy nhập thư mục | RFC 2251 | Lightweight Directory Access Protocol (v3) | Áp dụng tiêu chuẩn RFC 2251 hoặc bộ bốn tiêu
chuẩn: RFC 4510, RFC 4511, RFC 4512, RFC 4513 |
RFC 4510 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP):
Technical Specification Road Map |
RFC 4511 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP):
The Protocol |
RFC 4512 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP):
Directory Information Models |
RFC 4513 | Lightweight Directory Access Protocol (LDAP):
Authentication Methods and Security Mechanisms |
2.5 | Tiêu chuẩn kiểm tra trạng thái chứng thư số |
2.5.1 | Giao thức truyền, nhận chứng thư số và danh sách
chứng thư số bị thu hồi | RFC 2585 | Internet X.509 Public Key Infrastructure -
Operational Protocols: FTP and HTTP | Áp dụng một hoặc cả hai giao thức FTP và HTTP |
2.5.2 | Giao thức cho kiểm tra trạng thái chứng thư số
trực tuyến | RFC 2560 | X.509 Internet Public Key Infrastructure -
On-line Certificate status protocol | |
2.6 | Tiêu chuẩn bảo mật cho HSM quản
lý khóa bí mật của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số |
2.6.1 | Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng
HSM | FIPS PUB 140-2 | Security Requirements for Cryptographic Modules | - Áp dụng một trong hai
tiêu chuẩn. - Đối với tiêu chuẩn
FIPS PUB 140-2: Yêu cầu tối thiểu
mức 3 (level 3) |
EN 419221- 5:2018 | Protection Profiles for TSP Cryptographic
modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services |
2.7 | Tiêu chuẩn hệ thống thiết bị
quản lý khóa bí mật, chứng thư số và tạo chữ kýsố của khách hàng |
2.7.1 | Yêu cầu chính sách và an ninh cho máy chủ ký số | ETSI TS 119 431-1 | Electronic Signatures and
Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service
providers; Part 1: TSP service components operating a remote QSCD/SCDev | Áp dụng cả bộ tiêu
chuẩn 2 phần; Phiên bản V1.1.1 (12/2018) |
ETSI TS 119 431-2 | Electronic Signatures and Infrastructures (ESI); Policy and security requirements for trust service
providers; Part 2: TSP service components supporting AdES digital signature
creation |
2.7.2 | Giao thức tạo chữ ký số | ETSI TS 119 432 | Electronic Signatures and Infrastructures (ESI);
Protocols for remote digital signature creation | Phiên bản V1.1.1 (03/2019) |
2.7.3 | Ứng dụng ký trên máy chủ ký số | EN 419241- 1:2018 | Trustworthy Systems Supporting Server Signing -
Part 1: General system security requirements | |
2.7.4 | Yêu cầu cho mô đun ký số | EN 419241- 2:2019 | Trustworthy Systems Supporting Server Signing -
Part 2: Protection Profile for QSCD for Server Signing | |
2.7.5 | Yêu cầu an ninh đối với khối an ninh phần cứng
HSM | EN 419221- 5:2018 | Protection Profiles for TSP Cryptographic
modules - Part 5: Cryptographic Module for Trust Services | |