Mẫu số 01/QĐ-X01*
BỘ CÔNG AN CỤC TỔ CHỨC CÁN BỘ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /QĐ-X01 | Hà Nội, ngày.... tháng..... năm......... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng
chế độ trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm
2010 của Thủ tướng Chính phủ
CỤC TRƯỞNG CỤC TỔ CHỨC CÁN BỘ
Căn
cứ Thông tư số 72/2020/TT-BCA ngày 02/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tổ chức cán bộ;
Căn
cứ Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC ngày 08/11/2010 của Bộ
Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chế
độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có
dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa
phương;
Căn
cứ Thông tư số 14/2022/TT-BCA ngày 06/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định
điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân
thuộc đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày
20/8/2010 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính
phủ;
Theo
đề nghị của Công an tỉnh (thành phố)................ tại Công văn số...........
ngày..../....../...... và hồ sơ của ông (bà)...........................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ông
(bà)........................................................... Sinh
năm:.......................
Nơi
cư
trú:...................................................................................................................
Vào
Công an nhân
dân:
ngày...... tháng.... năm...........
Xuất
ngũ, thôi việc:
ngày...... tháng.... năm...........
Cấp
bậc, chức vụ khi xuất ngũ, thôi
việc:..................................................................
Đơn
vị khi xuất ngũ, thôi
việc:....................................................................................
Thời
gian công tác thực tế được tính hưởng chế độ là:.......... năm...........
tháng.
Điều
2. Ông (bà):.................... được
hưởng mức trợ cấp hằng tháng như sau:
1.
Mức hưởng từ ngày 01/5/2010 đến 30/4/2011 (theo quy định tại Quyết định số
53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ):.................
đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
2.
Mức hưởng từ ngày 01/5/2011 đến 30/4/2012 (được điều chỉnh theo Nghị định số
23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
3.
Mức hưởng từ ngày 01/5/2012 đến 30/6/2013 (được điều chỉnh theo Nghị định số
35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
4.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2013 đến 31/12/2014 (được điều chỉnh theo Nghị định số
73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ):........... đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
5.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2015 (được điều chỉnh theo Nghị định số
09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ):........... đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
6.
Mức hưởng từ ngày 01/1/2016 đến 30/6/2017 (được điều chỉnh theo Nghị định số
55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2015 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
7.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2017 đến 30/6/2018 (được điều chỉnh theo Nghị định số
76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
8.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2018 đến 30/6/2019 (được điều chỉnh theo Nghị định số
88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
9.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2019 đến 31/12/2021 (được điều chỉnh theo Nghị định số
44/2019/NĐ-CP ngày 20/5/2019 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
10.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2022 (được điều chỉnh theo Nghị định số 108/2021/NĐ-CP
ngày 07/12/2021 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
Nơi
nhận trợ
cấp:.................................................................................................
Điều
3. Đồng chí Giám đốc Công an
tỉnh (thành phố).................................và ông
(bà)......................................... chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Sở LĐ-TBXH tỉnh (TP).....; - Lưu: VT, P8. | CỤC TRƯỞNG |
*
Ban hành kèm theo TT số 14/2022/TT-BCA, ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Công an
Mẫu số 02/GT-X01*
BỘ CÔNG AN CỤC TỔ CHỨC CÁN BỘ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /GT-X01 | Hà Nội, ngày..... tháng......
năm.......... |
GIẤY GIỚI THIỆU
Chi trả chế độ trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số
53/2010/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
Kính gửi: Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố).............
Cục Tổ chức cán bộ, Bộ
Công an giới thiệu
Ông (bà).....................................................................
Sinh ngày................................
Quê
quán:...................................................................................................................
Nơi cư trú:...................................................................................................................
Là đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp hằng tháng
theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy
định về chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến
chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ
về địa phương, có thời gian công tác thực tế được tính hưởng chế độ:......
năm...... tháng. Mức trợ cấp hằng tháng như sau:
1. Mức hưởng từ ngày 01/5/2010 đến 30/4/2011 (theo
quy định tại Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày 20/8/2010 của Thủ tướng Chính
phủ):................ đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
2. Mức hưởng từ ngày 01/5/2011 đến 30/4/2012 (được
điều chỉnh theo Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính
phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
3. Mức hưởng từ ngày 01/5/2012 đến 30/6/2013 (được
điều chỉnh theo Nghị định số 35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 của Chính
phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
4. Mức hưởng từ ngày 01/7/2013 đến 31/12/2014
(được điều chỉnh theo Nghị định số 73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ):........... đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
5. Mức hưởng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2015
(được điều chỉnh theo Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính
phủ):........... đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
6. Mức hưởng từ ngày 01/01/2016 đến 30/6/2017 (được điều chỉnh theo Nghị định số
55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2015 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
7.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2017 đến 30/6/2018 (được điều chỉnh theo Nghị định số
76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
8.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2018 đến 30/6/2019 (được điều chỉnh theo Nghị định số
88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
9.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2019 đến 31/12/2021 (được điều chỉnh theo Nghị định số
44/2019/NĐ-CP ngày 20/5/2019 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
10.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2022 (được điều chỉnh theo Nghị định số 108/2021/NĐ-CP
ngày 07/12/2021 của Chính phủ): .............. đồng/tháng
(Bằng chữ:...........................................................................................................)
Kèm
theo gồm:
-
Bản khai cá nhân của ông (bà)...............................................;
-
Quyết định số.........../QĐ- X01 ngày...../..../20..... của Cục trưởng Cục Tổ
chức cán bộ, Bộ Công an./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, P8. | CỤC TRƯỞNG |
*
Ban hành kèm theo TT số 14/2022/TT-BCA, ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Công an
Mẫu số 03/QĐ-X01*
BỘ CÔNG AN CỤC TỔ CHỨC CÁN BỘ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /QĐ-X01 | Hà Nội, ngày....... tháng..... năm............ |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc hưởng
chế độ trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm
2011 của Thủ tướng Chính phủ
CỤC TRƯỞNG CỤC TỔ CHỨC CÁN BỘ
Căn
cứ Thông tư số 72/2020/TT-BCA ngày 02/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Tổ chức cán bộ;
Căn
cứ Thông tư liên tịch số 05/2012/TTLT-BCA-BLĐTBXH-BTC ngày 04/5/2012 của Bộ
Công an, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện chế độ, chính sách đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ, công nhân viên
chức Công an theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng
Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia; giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc;
Căn
cứ Thông tư số 14/2022/TT-BCA ngày 06/4//2022 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định
điều chỉnh mức trợ cấp hằng tháng đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân
thuộc đối tượng hưởng trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg ngày
20/8/2010 và Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính
phủ;
Theo
đề nghị của Công an tỉnh (thành phố)................ tại Công văn số...........
ngày..../....../...... và hồ sơ của ông (bà)...........................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ông
(bà)................................................................... Sinh
năm:...............
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường
trú:................................................................................
Vào
Công an nhân
dân:
ngày...... tháng.... năm..............
Xuất
ngũ, thôi
việc:
ngày...... tháng.... năm..............
Cấp
bậc, chức vụ khi xuất ngũ, thôi
việc:...................................................................
Đơn
vị khi xuất ngũ, thôi
việc:....................................................................................
Thời
gian công tác thực tế được tính hưởng chế độ là:....................
năm........ tháng.
Điều
2. Ông (bà):.................... được
hưởng mức trợ cấp hằng tháng như sau:
1.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2012 đến 30/4/2012 (theo quy định tại Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ):.................
đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
2.
Mức hưởng từ ngày 01/5/2012 đến 30/6/2013 (được điều chỉnh theo Nghị định số
35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
3.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2013 đến 31/12/2014 (được điều chỉnh theo Nghị định số
73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ):........... đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
4.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2015 (được điều chỉnh theo Nghị định số
09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ): ........... đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
5.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2016 đến 30/6/2017 (được điều chỉnh theo Nghị định số
55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2015 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
6.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2017 đến 30/6/2018 (được điều chỉnh theo Nghị định số
76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ): .............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
7.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2018 đến 30/6/2019 (được điều chỉnh theo Nghị định số
88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
8.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2019 đến 31/12/2021 (được điều chỉnh theo Nghị định số
44/2019/NĐ-CP ngày 20/5/2019 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
9.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2022 (được điều chỉnh theo Nghị định số 108/2021/NĐ-CP
ngày 07/12/2021 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
Nơi
nhận trợ
cấp:.................................................................................................
Điều
3. Đồng chí Giám đốc Công an
tỉnh (thành phố)........................................ và ông
(bà)......................................... chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Sở LĐ-TBXH tỉnh (TP).....; - Lưu: VT, P8. | CỤC TRƯỞNG |
*
Ban hành kèm theo TT số 14/2022/TT-BCA, ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Công an
Mẫu số 04/GT-X01*
BỘ CÔNG AN CỤC TỔ CHỨC CÁN BỘ -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /GT-X01 | Hà Nội, ngày..... tháng......
năm.......... |
GIẤY GIỚI THIỆU
Chi trả chế độ
trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011
của Thủ tướng Chính phủ
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
(thành phố)..................
Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an giới thiệu
Ông
(bà)........................................................................
Sinh ngày.......................
Quê
quán:....................................................................................................................
Nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú:................................................................................
Là
đối tượng được hưởng chế độ trợ cấp hằng tháng theo Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách
đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc có
thời gian công tác thực tế được tính hưởng chế độ là:......... năm..........
tháng. Mức trợ cấp hằng tháng như sau:
1.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2012 đến 30/4/2012 (theo quy định tại Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ):.................
đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
2.
Mức hưởng từ ngày 01/5/2012 đến 30/6/2013 (được điều chỉnh theo Nghị định số
35/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 của Chính phủ): .............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
3.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2013 đến 31/12/2014 (được điều chỉnh theo Nghị định số
73/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ): ........... đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
4.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2015 (được điều chỉnh theo Nghị định số
09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ): ........... đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
5.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2016 đến 30/6/2017 (được điều chỉnh theo Nghị định số
55/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2015 của Chính phủ): .............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
6.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2017 đến 30/6/2018 (được điều chỉnh theo Nghị định số
76/2017/NĐ-CP ngày 30/6/2017 của Chính phủ): .............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
7.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2018 đến 30/6/2019 (được điều chỉnh theo Nghị định số
88/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ): .............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
8.
Mức hưởng từ ngày 01/7/2019 đến 31/12/2021 (được điều chỉnh theo Nghị định số
44/2019/NĐ-CP ngày 20/5/2019 của Chính phủ): .............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
9.
Mức hưởng từ ngày 01/01/2022 (được điều chỉnh theo Nghị định số 108/2021/NĐ-CP
ngày 07/12/2021 của Chính phủ):.............. đồng/tháng
(Bằng
chữ:...........................................................................................................)
Kèm
theo gồm:
-
Bản khai cá nhân của ông
(bà)..........................................................................;
-
Biên bản xét duyệt của Hội đồng chính sách
xã................................................;
-
Quyết định số /QĐ- X01 ngày..../..../20.... của Cục trưởng Cục Tổ chức cán bộ,
Bộ Công an./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT, P8. | CỤC TRƯỞNG |
*
Ban hành kèm theo TT số 14/2022/TT-BCA, ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Công an