Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
_______________
Mẫu số 01 | Văn bản đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi
làm việc |
Mẫu số 02 | Bản cam kết chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình
sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em |
Mẫu số 03 | Phiếu đồng ý của người đại diện theo pháp luật của
người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
Mẫu số 04 | Văn bản đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi
làm việc |
Mẫu số 05 | Báo cáo tình hình đồng ý sử dụng người chưa đủ 13
tuổi làm việc |
Mẫu số 06 | Sổ theo dõi tình hình sử dụng lao động chưa thành
niên |
Mẫu số 01. Văn bản đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
____________________________________
(Tên doanh nghiệp/ Cơ quan/tổ
chức/hợp tác xã/hộ gia đình/cá nhân) _______ Số: …. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ ..., ngày...tháng...năm... |
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ VIỆC SỬ DỤNG NGƯỜI CHƯA ĐỦ 13 TUỔI LÀM VIỆC
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....
Căn cứ Bộ luật Lao động năm 2019;
Căn cứ Thông tư số
09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật
Lao động về lao động chưa thành niên;
(Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã; hộ gia đình, cá nhân sử
dụng lao động) ... đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố....
về việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc, với các nội dung sau:
Phần I. Thông tin
về doanh nghiệp/ hộ gia đình, cá nhân
1. Tên doanh
nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân (ghi bằng chữ in
hoa): …………………..
2. Địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã/ Địa chỉ thường trú/tạm
trú của hộ gia đình, cá nhân: ………………..
3. Điện thoại: ..... Fax:................................ Email:.......................
4. Người đại diện theo pháp luật ký hợp đồng lao động:
Họ và tên:.......................................................................................................................
Chức vụ/Chức danh:
....................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .................................................... Giới
tính: .........................
Quốc tịch:.......................................................................................................................
Số chứng minh thư nhân dân (CMND)/Hộ chiếu/căn cước công dân (CCCD): .... ;
cấp ngày: ..... tại:..............................
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: ...............................................................................
Điện thoại:............................................................ Email:.............................................
Phần II. Tóm tắt thông tin về người chưa đủ 13 tuổi làm việc và nội dung cơ bản của Hợp đồng lao động với người chưa đủ 13 tuổi
1. Người chưa đủ 13 tuổi
Họ và tên:...................................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.................................................................................................
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú:................................................................................
Địa chỉ nơi cư
trú:.........................................................................................................
Tình trạng đi học
(nếu có): Là học sinh lớp.... Trường............................................
Điện thoại (nếu
có):......................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu (nếu có):
. Cấp ngày ..... tại.......
2. Người đại diện
của người chưa đủ 13 tuổi
Họ và tên:..........................................................................................................
Mối quan hệ với
người chưa đủ 13 tuổi: ..................................................................
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: ...............................................................................
Địa chỉ nơi cư
trú: ........................................................................................................
Điện thoại: ............................................................... Email (nếu có).........................
Số CMND/ Số hộ chiếu/CCCD: ....................................... Cấp ngày ..... tại......
3. Nội dung cơ bản
của Hợp đồng lao động với người chưa đủ 13 tuổi (Ghi cụ thể: Công việc; nơi làm việc; thời hạn của Hợp đồng lao động; mức
lương; thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi; trang bị bảo hộ lao động cho
người chưa đủ 13 tuổi; chỗ ở cho người chưa đủ 13 tuổi Làm việc xa gia đình;
việc đảm bảo điều kiện học tập):
Phần III. Hồ sơ
kèm theo
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
3. .....................................................................................................................................
Nơi nhận: - Như trên; - ..... | NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/CƠ QUAN/ TỔ CHỨC/HỢP TÁC XÃ/ HỘ GIA ĐÌNH/CÁ
NHÂN (Ký, ghi rõ họ
tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)) |
Mẫu số 02. Bản cam kết chưa từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm hại trẻ em
_________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
________________________
…, ngày tháng năm
CAM KẾT CHƯA TỪNG
BỊ TRUY CỨU TRÁCH NHIỆM HÌNH SỰ, XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH VỀ HÀNH VI XÂM HẠI
TRẺ EM
(Dành cho người giao kết hợp đồng lao động
bên phía người sử dụng lao động)
Tên tôi là:.......................................................................................................................
Giới tính: .......................................................................................................................
Quốc tịch............................................................ Sinh... ngày:......................................
Số CMND/Hộ chiếu/CCCD.................................................. Cấp... ngày .... tại.........
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: ...............................................................................
Địa chỉ nơi cư
trú:.........................................................................................................
Điện thoại: .............................................................. E-mail:
.......................................
Chức vụ/Chức danh:
....................................................................................................
Tôi cam kết chưa
từng bị truy cứu trách nhiệm hình sự, xử phạt vi phạm hành chính về hành vi xâm
hại trẻ em./.
| NGƯỜI CAM KẾT (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu
số 03. Phiếu đồng ý của người đại diện theo pháp luật của người chưa đủ 13 tuổi
làm việc
________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
_________________________
PHIẾU ĐỒNG Ý CỦA
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬTCỦA NGƯỜI CHƯA ĐỦ 13 TUỔI LÀM VIỆC
Họ và tên:.......................................................................................................................
Mối quan hệ với
người chưa đủ 13 tuổi: ..................................................................
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: ...............................................................................
Địa chỉ nơi cư
trú: ........................................................................................................
Điện thoại: ........................................ Email (nếu có).................................................
Số CMND/ Số hộ chiếu/CCCD: ................................... cấp
ngày............ tại.............
Đồng ý cho: ……… (ghi rõ họ và
tên của người chưa đủ 13 tuổi làm việc) ký hợp đồng lao động với:
Ông/bà .................................................................................................... (ghi... rõ họ và tên), chức vụ/chức danh:................................................................... ,
đại diện cho: ………..
Địa chỉ đăng ký
kinh doanh: ......................................................................................
Với các nội dung dự thảo của hợp
đồng lao động với người chưa đủ 13 tuổi.
- …..
- …..
- …..
| Người đại diện theo pháp luật (Ký, ghi rõ họ
và tên) |
Mẫu số 04. Văn bản đồng ý việc sử dụng người chưa đủ
13 tuổi làm việc
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI _________ Số: ...
V/v Sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ …, ngày...tháng...năm... |
Kính gửi:.........(1)..........
Căn cứ Bộ luật Lao
động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số
09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động
về lao động chưa thành niên;
Xét đề nghị của.............................. (1) ….. tại văn bản ngày............ ,
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố........................ đồng ý việc sử dụng người chưa đủ 13
tuổi làm việc, với các nội dung sau:
1. Người chưa đủ
13 tuổi
Họ và tên:..............................................................................................
Ngày, tháng, năm
sinh:.................................................................................................
Địa chỉ đăng ký hộ
khẩu: ............................................................................................
Địa chỉ nơi cư
trú:.........................................................................................................
Tình trạng đi học
(nếu có): Là học sinh lớp.... Trường............................................
Điện thoại (nếu
có): .....................................................................................................
Số định danh cá nhân/Số hộ chiếu (nếu có):
Cấp ngày .....tại .....
2. Người đại diện
của người chưa đủ 13 tuổi
Họ và tên: ................................................................................................... . . . . . . . .
Mối quan hệ với
người chưa đủ 13 tuổi: ..................................................................
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: ...............................................................................
Địa chỉ nơi cư
trú: ........................................................................................................
Điện thoại: ................................................. Email (nếu có).......................................
Số CMND/ Số hộ chiếu/CCCD: ............................ Cấp ngày
............. tại.............
3. Thông tin về
người sử dụng lao động
a) Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân (ghi bằng chữ in hoa): ……………………….
b) Địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã/ Địa chỉ thường trú/tạm trú của hộ gia đình, cá nhân:
c) Điện thoại:.................................. Fax:.......................... Email:................................
d) Người đại diện theo pháp luật ký hợp đồng lao động:
Họ và tên:.......................................................................................................................
Chức vụ/Chức danh:
....................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ....................................... Giới tính: ...................................
Quốc tịch:.......................................................................................................................
Số CMND/Hộ chiếu/CCCD:...................... ;
cấp ngày:.............. tại:..........................
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú: ...............................................................................
Điện thoại:............................................. Email:............................................................
4. Nội dung cơ bản của hợp đồng lao động với người chưa đủ 13 tuổi như sau (Ghi cụ thể: Công việc;
nơi làm việc; thời hạn của Hợp đồng lao động; mức lương; thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi; trang bị bảo hộ lao động cho người chưa đủ 13 tuổi; chỗ ở cho người chưa đủ 13 tuổi làm việc xa gia đình; việc đảm bảo điều kiện học tập):
- …..
- …..
Nơi nhận: - Như trên; - .... | GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
_______________
Ghi chú:
(1) Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân
Mẫu số 05.
Báo cáo tình hình đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
_______________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI _________ Số: ...
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ …, ngày...tháng...năm... |
BÁO CÁO
Tình hình đồng ý sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc
(Thời gian: Từ ngày............ tháng....... năm........ đến ngày....... tháng...... năm....)
Kính gửi: Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
STT | Người sử dụng
lao động | Tổng số người
chưa đủ 13 tuổi | Loại hợp đồng
lao động | Ghi chú |
Nam | Nữ | Không xác định
thời hạn | Xác định thời
hạn | |
Dưới 01 tháng | Trên 01 tháng |
1 | Doanh nghiệp | | | | | | |
2 | Cơ quan, tổ chức | | | | | | |
3 | Hợp tác xã | | | | | | |
5 | Hộ gia đình, cá nhân | | | | | | |
| GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ
tên và đóng dấu) |
Mẫu số 06. Sổ theo
dõi tình hình sử dụng lao động chưa thành niên
__________________
Tên doanh nghiệp/
cơ quan/ tổ chức/ hợp tác xã/ hộ gia đình/ cá nhân sử dụng lao động
Địa chỉ:........................................
SỔ THEO DÕI TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO
ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN
Trang 1,...... ,n
STT | Người chưa thành
niên | Người đại diện
theo pháp luật |
Họ và tên | Giới tính | Ngày tháng năm
sinh | Quốc tịch | Địa chỉ thường
trú/tạm trú | Số thẻ căn cước
công dân hoặc CMTND hoặc số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu (nếu có) | Tình trạng đi
học1 | Hình thức Hợp
đồng lao động2 | Công việc đang
làm | Kết quả kiểm tra
sức khỏe định kỳ3 | Họ và tên | Quốc tịch | Địa chỉ thường
trú hoặc tạm trú | Nghề nghiệp | Số điện thoại
(nếu có) |
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | | | | | | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
Phụ lục II
DANH MỤC CÔNG VIỆC NHẸ NGƯỜI TỪ ĐỦ 13 TUỔIĐẾN
CHƯA ĐỦ 15 TUỔI ĐƯỢC LÀM
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
1. Biểu diễn nghệ
thuật.
2. Vận động viên
thể thao.
3. Lập trình phần
mềm.
4. Các nghề truyền
thống: chấm men gốm; cưa vỏ trai; làm giấy dó; làm nón lá; chấm nón; dệt chiếu;
làm trống; dệt thổ cẩm; thêu thổ cẩm; làm bún gạo; làm miến; làm giá đỗ; làm
bánh đa; dệt tơ tằm; se sợi hoa sen; vẽ tranh sơn mài, se nhang, làm vàng mã
(trừ các công đoạn có sử dụng hóa chất độc hại như sơn ta, hóa chất tẩy rửa,
hóa chất dùng để ướp màu, hóa chất tạo mùi, tạo tàn nhang cong...).
5. Các nghề thủ
công mỹ nghệ: thêu ren; mộc mỹ nghệ; làm lược sừng; làm tranh dân gian (tranh
Đông Hồ, tranh Hàng Trống….); nặn tò he; làm tranh khắc gỗ, biểu tranh lụa;
nhặt vỏ sò, điệp để gắn trên tranh mỹ nghệ; mài đánh bóng tranh mỹ nghệ; xâu
chuỗi tràng hạt kết cườm, đánh bóng trang sức mỹ nghệ; làm rối búp bê; làm
thiếp mừng các sản phẩm từ giấy nghệ thuật trang trí trên thiếp mừng; làm khung
tranh mô hình giấy, hộp giấy, túi giấy.
6. Đan lát, làm
các đồ gia dụng, đồ thủ công mỹ nghệ từ nguyên liệu tự nhiên như: mây, tre,
nứa, dừa, chuối, bèo lục bình, đay, cói, quế, guột, đót, lá nón.
7. Gói nem, gói
kẹo, gói bánh (trừ việc vận hành hoặc sử dụng các máy, thiết bị, dụng cụ đóng
gói).
8. Nuôi tằm.
9. Làm cỏ vườn rau
sạch; thu hoạch rau, củ, quả sạch theo mùa.
10. Chăn thả gia
súc tại nông trại.
11. Phụ gỡ lưới
cá, đan lưới cá, phơi khô thủy sản.
12. Cắt chỉ, đơm
nút, thùa khuyết, đóng gói vào hộp các sản phẩm dệt thủ công.
Phụ lục III
DANH MỤC CÔNG VIỆC GÂY TỔN HẠI ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN THỂ LỰC, TRÍ LỰC, NHÂN CÁCH CỦA
NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM H KHOẢN 1 ĐIỀU 147CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
1. Trực tiếp luyện quặng kim loại
màu (đồng, chì, thiếc, thuỷ ngân, kẽm, bạc).
2. Đốt và ra lò
luyện cốc.
3. Đốt lò đầu máy
hơi nước.
4. Vận hành nồi
hơi đốt nhiên liệu (than đá, bã mía, củi, mùn cưa, trấu) và nồi hơi sử dụng
nhiên liệu lỏng và có khí áp suất làm việc từ 4,0 bar trở lên, công suất trên
0,5 T/h).
5. Vận hành hệ
thống điều chế và nạp axetylen, oxy, hydro, clo và các khí hoá lỏng, các trạm
khí nén có áp suất 8,0 bar.
6. Vận hành hệ
thống lạnh (làm nước đá, đông lạnh).
7. Lắp đặt khuôn
máy rèn, dập, ép, cắt kim loại (không phân biệt máy hơi nước, khí nén, điện
hoặc cơ).
8. Thu gom bã thải
sản xuất cồn công nghiệp.
9. Vận hành máy hồ
vải sợi.
10. Nhuộm, hấp,
vải sợi.
11. Chủ nhiệm kho,
thủ kho, phụ kho kho hóa chất, thuốc nhuộm.
12. Khai thác đá,
đập đá thủ công, cậy bẩy đá trên núi.
13. Trực tiếp đưa
vật liệu vào máy nghiền đá và làm việc với máy nghiền đá.
14. Tuyển quặng
chì.
15. Sử dụng các
loại máy cầm tay chạy bằng hơi ép có sức ép từ 4 atmotphe trở lên (như máy
khoan, máy búa và các máy tương tự gây những chấn động không bình thường cho
thân thể người).
16. Đãi, tuyển vàng,
quặng, đá đỏ.
17. Trực tiếp đào
gốc cây có đường kính lớn hơn 40cm bằng phương pháp thủ công.
18. Cưa xẻ gỗ 2
người kéo bằng phương pháp thủ công.
19. Đốn hạ những
cây có đường kính từ 35cm trở lên, cưa cắt cành, tỉa cành trên cao bằng phương
pháp thủ công.
20. Vận xuất gỗ
lớn, xeo bắn, bốc xếp gỗ có đường kính từ 35cm trở lên bằng thủ công, bằng máng
gỗ, bằng cầu trượt gỗ.
21. Mò vớt gỗ
chìm, cánh kéo gỗ trong âu, triền đưa gỗ lên bờ.
22. Xuôi bè mảng
trên sông có nhiều ghềnh thác.
23. Lái máy kéo
nông nghiệp.
24. Các công việc khai thác phân dơi; khai thác tổ yến tự nhiên ngoài đảo.
25. Xẻ gỗ bằng máy
cưa đĩa và máy cưa vòng.
26. Vận hành các
máy bào trong nghề gỗ (trừ máy
cầm tay).
27. Trực tiếp
nuôi, huấn luyện thú dữ hoặc động vật có nọc độc.
28. Sơ chế tre, nứa, mây và cói, nếu có sử dụng hóa chất độc hại.
29. Đốt lò nung gạch chịu lửa, lò vôi, tôi vôi bằng phương pháp thủ công.
30. Công việc phải
làm một mình trên đường sắt, hoặc ở nơi tầm nhìn của người công nhân không vượt
quá 400m.
31. Công việc di chuyển, nối hoặc tách toa xe trong xưởng máy, trên đường sắt.
32. Điều khiển các
phương tiện giao thông vận tải có
động cơ có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên.
33. Móc buộc tải
trọng cho cầu trục, cần
trục, cổng trục, palăng điện.
34. Khảo sát đường
sông.
35. Các công việc
trên tàu đi biển, trừ trường hợp đủ 16 tuổi trở lên.
36. Lắp đặt giàn khoan.
37. Làm việc ở
giàn khoan trên biển.
38. Công việc gác
tàu, trông tàu trong âu, triền đà.
39. Khoan thăm dò giếng dầu và khí.
40. Khoan thăm dò, khoan nổ mìn, bắn mìn.
41. Cán ép tấm da lớn, cứng.
42. Tráng paraphin trong bể rượu.
43. Lưu hoá, hình
thành, bốc dỡ sản phẩm cao su cỡ lớn như: thùng, két nhiên liệu, lốp ô tô.
44. Công việc tiếp
xúc với xăng, dầu trong hang, hầm: giao nhận, bảo quản,
vận hành máy bơm và đo xăng, dầu.
45. Đốt lò sinh khí nấu thuỷ tinh, thổi thuỷ tinh bằng miệng.
46. Châm lửa cho máy đốt dầu tiêu thụ từ 400 1/h.
47. Các công việc
đóng mới và sửa chữa phương tiện thủy phải mang vác, gá đặt vật gia công có trọng lượng từ 20kg trở lên.
48. Vận hành lò
đốt rác và xử lý nước thải.
49. Nấu, tẩy rửa
bột giấy bằng clo.
50. Lắp đặt sửa
chữa đường dây điện trong cống ngầm hoặc trên cột ngoài trời, đường dây điện cao thế, lắp dựng cột điện cao thế.
51. Lắp đặt, sửa
chữa cáp ngầm, cáp treo của đường dây điện thông tin.
52. Vận hành, trực
các trạm điện hạ áp, trung áp và cao áp.
53. Kiểm tra, sửa chữa và xử lý các mạch điện có điện thế 700 V trong trường hợp dòng điện một chiều; trên 220V trong trường hợp dòng điện xoay chiều và các vật duy trì mạch điện đó.
54. Công việc ở
đài phát thanh, phát sóng tần số
rađiô như đài phát thanh, phát hình và trạm rađa, trạm vệ tinh viễn thông... bị ảnh hưởng bởi
điện từ trường vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
55. Sửa chữa lò,
thùng, tháp kín, đường ống trong sản xuất hoá chất.
56. Các công việc
tiếp xúc dung môi hữu cơ như:
ngâm tẩm tà vẹt, trải nhũ tương giấy ảnh, in hoa trên màng mỏng, in nhãn trên giấy láng mỏng, cán ép nhựa phenon, vận hành nồi đa tụ keo phenon.
57. Trực tiếp tiếp
xúc với hoá chất gây biến đổi gien:
57.1. Hóa chất: 5 Flioro-
uracil;
57.2. Hóa chất: Benzen.
58. Trực tiếp tiếp
xúc với các hoá chất, hợp chất gây tác hại sinh sản lâu dài (như gây thiểu năng tinh hoàn, thiểu năng buồng trứng):
58.1. Estrogen;
58.2. Axít cis-retinoic;
58.3. Cacbaryl;
58.4. Dibromuaclo propan(DBCP);
58.5. Toluendiamin và dinitrotoluen;
58.6. Polyclorin biphenyl (PCBs);
58.7. Polybromua biphenyl (PBBs).
59. Trực tiếp tiếp
xúc (bao gồm các khâu: sản
xuất, đóng gói, pha chế, phun thuốc, khử trùng kho) với các hoá chất trừ sâu, trừ cỏ, diệt mối mọt, diệt chuột, trừ muỗi có
chứa Clo hữu cơ và một số
hoá chất có khả năng gây ung thư sau đây:
59.1. Hóa chất: 1,4 butanediol,
dimetansunfonat;
59.2. Hóa chất: 4
aminnobiphenyl;
59.3. Amiăng loại amosit, amiăng loại crysotil, amiăng loại crosidolit;
59.4. Asen (hay thạch tín), canxi asenat;
59.5. Dioxin;
59.6. Diclorometyl-ete;
59.7. Các loại
muối cromat không tan;
59.8. Nhựa than đá, phần bay hơi nhựa than đá;
59.9. Xyclophotphamit;
59.10. Dietylstilboestol;
59.11. Hóa chất: 2, Naphtylamin;
59.12. Hóa chất:
N, N - di (Cloroetyl). 2. Naphtylamin;
59.13. Thori
dioxyt;
59.14. Theosufan;
59.15. Vinyl
clorua, vinyl clorid;
59.16. Hóa chất:
4- amino, 10- metyl flolic axít;
59.17. Thuỷ ngân,
hợp chất metyl thủy ngân, metyl thủy ngân clorua;
59.18. Nitơ
pentoxyt;
59.19. Hóa chất:
2,3,7,8 tetracloro dibenzen furan;
59.20. Hóa chất:
2- alphaphenyl-beta axetyletyl;
59.21. Axety
salixylic axít;
59.22. Asparagin;
59.23. Benomyl;
59.24. Boric axít;
59.25. Cafein;
59.26. Dimetyl sunfoxid;
59.27. Direct blue-1;
59.28. Focmamid;
59.29. Hydrocortison, Hydrocortission
axetat;
59.30. Iod (kim loại);
59.31. Chì, chì axetat, chì nitrat (tiếp xúc với xăng
sơn, mực in có chứa chì, sản xuất ắc quy, hàn chì);
59.32. Mercapto, purin;
59.33. Kali bromua, kali iodua;
59.34. Propyl- thio- uracil;
59.35. Ribavirin;
59.36. Natri asenat, natri asenit, natri
iodua, natri salixylat;
59.37. Tetrametyl thiuram disunfua;
59.38. Trameinnolon axetonid;
59.39. Triton WR-1339;
59.40. Trypan blue;
59.41. Valproic axít;
59.42. Vincristin sunfat;
59.43. Khí dụng Vinazol.
60. Tiếp xúc
thường xuyên với các hoá chất sau đây
60.1. Oxyt cacbon (CO): trong vận hành lò tạo khí than, thải xỉ;
60.2. Các loại
thuốc nhuộm có gốc anilin, xylizin, toluzin, auramin;
60.3. Các hợp chất
có gốc xianua (-CN-);
60.4. Phốt pho và các hợp chất P2O5, P2S5,
PCl3, H3P;
60.5. Trinitro toluen (TNT);
60.6. Mangan dioxyt (MnO2);
60.7. Photgein (COCl2);
60.8. Disunfua cacbon(CS2);
60.9. Oxit nitơ và axít nitric;
60.10. Anhydrit sunfuaric và axít sunfuaric;
60.11. Đất đèn (CaC2)
như vận hành lò đất đèn dạng hở, thải xỉ.
61. Làm việc trong thùng chìm.
62. Nạo vét cống
ngầm, công việc phải ngâm mình thường xuyên dưới nước bẩn hôi thối.
63. Sản xuất photpho vàng.
64. Mổ tử thi, liệm mai táng người chết,
bốc mồ mả, các công việc trong nhà xác.
65. Nhặt hoặc phân
loại rác thải, chất thải, các chất thải hoặc phế liệu.
66. Công việc tiếp
xúc với hơi thuốc gây mê hàng ngày, làm việc ở khoa hồi sức cấp cứu, khoa chống nhiễm khuẩn, kiểm soát nhiễm khuẩn ở khoa lây của các cơ sở y tế, các trung tâm truyền máu, các cơ sở sản xuất vắcxin phòng bệnh, tham gia dập tắt các ổ dịch, làm việc ở khu điều trị bằng sóng ngắn, siêu âm.
67. Lắp dựng, tháo
dỡ hoặc thay đổi giàn giáo.
68. Công việc phải
mang, vác, nâng các vật
nặng vượt quá thể trạng lao động chưa thành niên:
Tuổi của lao
động chưa thành niên | Công việc không
thường xuyên (kg) | Công việc thường
xuyên (kg) |
Nam | Nữ | Nam | Nữ |
Từ 15 tuổi (180
tháng) đến dưới 16 tuổi (192 tháng) | ≥ 15 | ≥ 12 | ≥ 10 | ≥ 8 |
Từ 16 tuổi (192
tháng) đến dưới 18 tuổi (216 tháng) | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 20 | ≥15 |
69. Phân loại, tái
chế các sản phẩm có chứa than chì.
Phụ lục IV
DANH MỤC NƠI LÀM VIỆC GÂY TỔN HẠI ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN THỂ LỰC, TRÍ LỰC, NHÂN CÁCH
CỦA NGƯỜI CHƯA THÀNH NIÊN THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM Đ KHOẢN 2 ĐIỀU 147CỦA BỘ
LUẬT LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
1. Tiếp xúc với
các yếu tố nguy hiểm, yếu tố có hại có trong môi trường lao động nằm ngoài giới
hạn cho phép theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh lao động,
bao gồm: điện từ trường, rung, ồn, nhiệt độ, bụi silic, bụi không chứa silic,
bụi bông, bụi amiăng, bụi than, bụi tale; các loại chất, tia phóng xạ; bức xạ
bởi tia X, các chất độc hại và các tia có hại khác.
2. Tiếp xúc với
các vi sinh vật gây bệnh.
3. Thời gian làm
việc trên 04 giờ/ngày trong không gian làm việc gò bó, chật hẹp, công việc có
khi phải quỳ gối, nằm, cúi khom.
4. Trên giá cao
hay dây treo cao hơn 2 m so với mặt sàn làm việc; địa hình đồi núi dốc trên 300.
5. Các công việc ở
trong hố sâu hơn 5m.
6. Làm việc trong
nhà tù hoặc trong bệnh viện tâm thần.
Phụ lục V
DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NGƯỜI TỪ ĐỦ 15 TUỔI ĐẾN CHƯA ĐỦ 18 TUỔI CÓ THỂ ĐƯỢC LÀM THÊM GIỜ, LÀM VIỆC VÀO BAN ĐÊM
(Ban hành kèm theo
Thông tư số 09/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
I. Nghề, công việc người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi có thể được làm
thêm giờ
1. Biểu diễn nghệ thuật.
2. Vận động viên
thể thao.
3. Viết văn, viết báo.
4. Lập trình phần mềm.
5. Các nghề truyền
thống: chấm men gốm; làm giấy dó; làm nón lá; se nhang; chấm nón; dệt chiếu;
làm trống; dệt thổ cẩm; thêu thổ cẩm; làm bún gạo; làm miến; làm giá đỗ; làm
bánh đa; dệt tơ tằm; se sợi hoa sen.
6. Các nghề thủ
công mỹ nghệ: thêu ren; mộc mỹ nghệ; làm lược sừng; làm tranh dân gian (tranh
Đông Hồ, tranh Hàng Trống...); nặn tò he; làm tranh khắc gỗ, biểu tranh lụa;
nhặt vỏ sò, điệp... để gắn trên tranh mỹ nghệ; xâu chuỗi tràng hạt kết cườm;
làm rối búp bê; làm thiếp mừng các sản phẩm từ giấy nghệ thuật trang trí trên
thiếp mừng; làm khung tranh mô hình giấy, hộp giấy, túi giấy.
7. Đan lát, làm
các đồ gia dụng, đồ thủ công mỹ nghệ từ nguyên liệu tự nhiên như: mây, tre,
nứa, dừa, chuối, bèo lục bình, đay, cói, quế, guột, đót, lá nón.
8. Gói nem, gói
kẹo, gói bánh (trừ trường hợp vận hành hoặc sử dụng các máy, thiết bị, dụng cụ
đóng gói).
9. Cắt chỉ, đơm
nút, thùa khuyết, đóng gói vào hộp các sản phẩm dệt thủ công.
10. Đưa tin, thư
bưu phẩm, bưu kiện; đóng gói bưu phẩm.
11. Bán hàng tận
nhà; bán hàng qua điện thoại; bán hàng trực tuyến.
12. Đánh giày; chế
biến, bán hàng thực phẩm trên hè phố.
13. Gia sư; quét
dọn, giúp việc trong các gia đình; phụ giúp vệ sinh nhà cửa.
14. Bảo vệ, trông
xe các cơ quan, doanh nghiệp, nhà hàng.
15. Thu tiền từ
máy bán hàng tự động, ghi số từ các đồng hồ; thu ngân, bán hàng trong siêu thị.
16. Công việc
trong nhà hàng, quán ăn, quán cà phê: lễ tân, pha chế đồ uống, phụ bàn, phụ
bếp, đầu bếp, tạp vụ.
17. Công việc văn
phòng: photo, đánh máy, trực điện thoại.
18. Dịch vụ bán
hàng: quần áo, giày dép, sách báo, tạp hóa.
19. Sơ chế nông
sản: phân loại, gọt vỏ, bóc vỏ, tách nhân, đóng gói.
20. Làm cỏ vườn
rau sạch; thu hoạch rau, củ, quả sạch theo mùa.
21. Nuôi gia súc, gia cầm, nuôi giun, dế, côn trùng không độc hại, nguy hiểm.
II. Nghề, công việc người từ đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi có thể được làm ban đêm
1. Biểu diễn nghệ thuật.
2. Vận động viên
thể thao./.