Thông tư 09/2020/TT-BKHCN Quy định về các biểu mẫu phục vụ thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư
25-12-2020
10-02-2021
- Trang chủ
- Văn bản
- 09/2020/TT-BKHCN
- TẢI VỀ
- THUỘC TÍNH
Bộ Khoa học và Công nghệ Số: 09/2020/TT-BKHCN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
Thông tư
QUY ĐỊNH CÁC BIỂU MẪU PHỤC VỤ THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định các biểu mẫu phục vụ thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định các biểu mẫu phục vụ việc thực hiện thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 20 Luật Chuyển giao công nghệ.
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan có thẩm quyền thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư.
1. Phiếu thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trong giai đoạn xem xét quyết định chủ trương đầu tư (Mẫu số 1);
2. Phiếu thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trong giai đoạn xem xét quyết định đầu tư (Mẫu số 2);
3. Phiếu ý kiến của tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập trong giai đoạn xem xét quyết định chủ trương đầu tư (Mẫu số 3);
4. Phiếu ý kiến của tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập trong giai đoạn xem xét quyết định đầu tư (Mẫu số 4);
5. Phiếu ý kiến của Thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem xét quyết định chủ trương đầu tư (Mẫu số 5);
6. Phiếu ý kiến của Thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem xét quyết định đầu tư (Mẫu số 6);
7. Biên bản họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ (Mẫu số 7);
8. Báo cáo kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem xét quyết định chủ trương đầu tư (Mẫu số 8);
9. Báo cáo kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn xem xét quyết định đầu tư (Mẫu số 9).
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 02 năm 2021.
2. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này thay thế cho Mẫu 2 Phiếu thẩm định công nghệ dự án đầu tư; Mẫu 6 Phiếu đánh giá của chuyên gia, tổ chức tư vấn độc lập đối với công nghệ của dự án đầu tư; nội dung liên quan đến nhận xét, đánh giá về công nghệ, thiết bị tại Mẫu 7 Phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ và Mẫu 8 Biên bản Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT-BKHCN ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về hồ sơ, nội dung và quy trình, thủ tục thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội, thẩm định công nghệ của dự án đầu tư.
1. Giao Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ là đầu mối hướng dẫn triển khai Thông tư này.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương áp dụng các biểu mẫu quy định tại Thông tư này hoặc căn cứ vào quy định của Thông tư này để ban hành các biểu mẫu phục vụ công tác thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quản lý.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
Phụ lục
(Thông tư số 09/2020/TT-BKHCN ngày 25
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ)
Mẫu số 1 | Phiếu
thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
trong giai đoạn xem xét quyết định chủ trương đầu tư |
Mẫu số 2 | Phiếu
thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền
trong giai đoạn xem xét quyết định đầu tư |
Mẫu số 3 | Phiếu
ý kiến của tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập trong giai đoạn xem xét quyết
định chủ trương đầu tư |
Mẫu số 4 | Phiếu
ý kiến của tổ chức, chuyên gia tư vấn độc lập trong giai đoạn xem xét quyết
định đầu tư |
Mẫu số 5 | Phiếu
ý kiến của Thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn
xem xét quyết định chủ trương đầu tư |
Mẫu số 6 | Phiếu
ý kiến của Thành viên Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai đoạn
xem xét quyết định đầu tư |
Mẫu số 7 | Biên
bản họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ |
Mẫu số 8 | Báo
cáo kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai
đoạn xem xét quyết định chủ trương đầu tư |
Mẫu số 9 | Báo
cáo kết quả làm việc của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ trong giai
đoạn xem xét quyết định đầu tư. |
Mẫu
số 1
09/2020/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
| ........,
ngày.... tháng.... năm 20... |
PHIẾU THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN
VỀ CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
1. Cơ quan, tổ chức đề nghị thẩm định hoặc
có ý kiến về công nghệ:.................................
2. Văn bản đề nghị
số:.................................................................. ngày...
tháng... năm 20...
3. Tên Dự án đầu tư
(DAĐT):................................................................................................
4. Mục tiêu của
DAĐT:..........................................................................................................
5. Quy mô DAĐT[3]:...............................................................................................................
6. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư dự
kiến:..................................................................
7. Chủ đầu
tư:.......................................................................................................................
8. Địa điểm thực hiện
DAĐT:................................................................................................
9. Tiến độ thực hiện
DAĐT:..................................................................................................
10. Thời hạn thực hiện của
DAĐT:.......................................................................................
11. Phân loại DAĐT[4]:..........................................................................................................
12. Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu
tư:..................................................................
13. Đề xuất cơ chế, chính sách đặc thù
(nếu có):...............................................................
II. RÀ SOÁT VIỆC ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ CÁC NỘI
DUNG GIẢI TRÌNH VỀ CÔNG NGHỆ TRONG HỒ SƠ DAĐT
(Theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Luật
Chuyển giao công nghệ)
TT | NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
1 | Phân tích và lựa chọn phương án công
nghệ |
|
|
|
2 | Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công
nghệ |
|
|
|
3 | Dự kiến danh mục, tình trạng, thông số
kỹ thuật của máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ thuộc phương
án công nghệ lựa chọn |
|
|
|
4 | Tài liệu chứng minh công nghệ đã được
kiểm chứng (nếu có) |
|
|
|
5 | Dự kiến kế hoạch đào tạo, hỗ trợ kỹ
thuật để vận hành dây chuyền công nghệ (nếu có) |
|
|
|
6 | Điều kiện sử dụng công nghệ[5] |
|
|
|
7 | Đánh giá sơ bộ tác động của công nghệ
đến môi trường (nếu có) |
|
|
|
8 | Dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ
trong trường hợp góp vốn bằng công nghệ |
|
|
|
III. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ
CÔNG NGHỆ
TT | NỘI DUNG THẨM
ĐỊNH | TÓM TẮT THEO HỒ
SƠ DAĐT | Ý KIẾN THẨM ĐỊNH |
1 | Sự phù hợp của phương án công nghệ được
lựa chọn |
|
|
a) Xem xét phương án lựa chọn công nghệ
nêu trong hồ sơ DAĐT: phân tích, so sánh ưu nhược điểm của từng phương án
(tính hoàn thiện, thích hợp, tiên tiến...) để nhận xét về phương án công nghệ
được chọn. |
|
| |
b) Xem xét công nghệ thuộc Danh mục công
nghệ (khuyến khích chuyển giao, hạn chế chuyển giao hoặc cấm chuyển giao)
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ. |
|
| |
c) Xem xét sự phù hợp của phương án công
nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của dự án. |
|
| |
d) Xem xét sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với các yêu
cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và
các quy định khác của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có). |
|
| |
đ) Xem xét máy móc, thiết bị chính có
tính năng, thông số kỹ thuật, công suất, chất lượng phù hợp với phương án
công nghệ được lựa chọn trong dự án. |
|
| |
e) Xem xét sự phù hợp của máy móc, thiết
bị chính trong dây chuyền công nghệ với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn
kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có). |
|
| |
2 | Việc kiểm chứng sử dụng công nghệ tại
các quốc gia phát triển (nếu có) |
|
|
3 | Việc đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật cho vận
hành dây chuyền công nghệ của DAĐT (nếu có) |
|
|
4 | Việc đáp ứng các điều kiện sử dụng công
nghệ |
|
|
5 | Sơ bộ tác động ảnh hưởng của công nghệ
đến môi trường
(môi trường tự nhiên, kinh tế và xã hội, sức khỏe cộng đồng...) |
|
|
6 | Dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có) |
|
|
7 | Đối với DAĐT trong khu công nghệ cao
đồng thời phải đáp ứng các tiêu chí, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật
về công nghệ cao |
|
|
8 | Những vấn đề khác có liên quan (nếu có) |
|
|
- Xem xét, đánh giá sơ bộ các lợi ích
kinh tế - xã hội do DAĐT mang lại (khả năng tạo năng lực sản xuất mới, ngành
nghề mới, sản phẩm mới, mở rộng thị trường, tạo việc làm cho người lao động,
khả năng sử dụng phụ tùng, linh kiện, nguyên liệu sản xuất trong nước, đóng
góp cho ngân sách nhà nước, lợi ích kinh tế của chủ đầu tư...): |
|
| |
- Xem xét, đánh giá sơ bộ hiệu quả của
công nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới công
nghệ sản xuất của địa phương, gia tăng giá trị sản phẩm, tạo sản phẩm chủ lực
của địa phương; nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành): |
|
| |
- Các vấn đề khác: |
|
| |
IV. Ý KIẾN NHẬN
XÉT, KIẾN NGHỊ CỦA NGƯỜI THẨM ĐỊNH ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Ngày
tháng năm 20 |
V. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ngày
tháng năm 20
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 2
09/2020/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN[6] [6] | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ........,
ngày.... tháng... năm 20... |
PHIẾU THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN
VỀ CÔNG NGHỆ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
CỦA CƠ QUAN CÓ
THẨM QUYỀN TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
1. Cơ quan, tổ chức đề nghị thẩm định hoặc có ý kiến về công
nghệ:..............................
2. Văn bản đề nghị số:........................................ ngày...
tháng... năm 20..........................
3. Tên Dự án đầu tư (DAĐT):.............................................................................................
4. Mục tiêu của
DAĐT:.......................................................................................................
5. Quy mô DAĐT[8][8]:...........................................................................................................
6. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư dự
kiến:..............................................................
7. Chủ đầu tư:....................................................................................................................
8. Địa điểm thực hiện
DAĐT:.............................................................................................
9. Tiến độ đầu tư:..............................................................................................................
10. Thời hạn thực hiện của DAĐT:
..................................................................................
11. Phân loại DAĐT[9][9]:......................................................................................................
12. Thẩm quyền quyết định đầu
tư:...................................................................................
13. Đề xuất cơ chế, chính sách đặc thù (nếu có):.............................................................
II. RÀ SOÁT VIỆC ĐÁP ỨNG ĐẦY ĐỦ CÁC NỘI DUNG GIẢI TRÌNH VỀ CÔNG NGHỆ TRONG
HỒ SƠ DAĐT
(Theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ)
TT | NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
1 | Tên,
xuất xứ, sơ đồ quy trình công nghệ |
|
|
|
2 | Danh
mục, tình trạng, thông số kỹ thuật của máy móc, thiết bị trong dây chuyền
công nghệ |
|
|
|
3 | Sản
phẩm, tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm |
|
|
|
4 | Khả
năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho dây chuyền công nghệ |
|
|
|
5 | Chương
trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công nghệ |
|
|
|
6 | Chi
phí đầu tư cho công nghệ, máy móc, thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
|
III. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ
TT | NỘI DUNG THẨM
ĐỊNH | TÓM TẮT THEO HỒ
SƠ DAĐT | Ý KIẾN THẨM ĐỊNH |
1 | Sự phù hợp của công nghệ, máy móc, thiết
bị với phương án được lựa chọn trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư;
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và quy định khác của pháp luật có liên quan |
|
|
TT | NỘI DUNG THẨM ĐỊNH | TÓM TẮT THEO HỒ
SƠ DAĐT | Ý KIẾN THẨM ĐỊNH |
a) Xem xét công nghệ thuộc Danh mục công
nghệ (khuyến khích chuyển giao, hạn chế chuyển giao hoặc cấm chuyển giao)
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ. |
|
| |
b) Xem xét sự phù hợp của công nghệ với
phương án được lựa chọn trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư. |
|
| |
c) Xem xét sự phù hợp của phương án công
nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của dự án. |
|
| |
d) Xem xét sự phù hợp của phương án công
nghệ được lựa chọn với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu
chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền (nếu có). |
|
| |
đ) Xem xét máy móc, thiết bị có tính
năng, thông số kỹ thuật, công suất, chất lượng phù hợp với phương án công nghệ
của dự án. |
|
| |
e) Xem xét tính đồng bộ của máy móc,
thiết bị trong dây chuyền công nghệ (danh mục các máy móc, thiết bị của dự án
đầu tư có khả năng thực hiện các công đoạn trong dây chuyền công nghệ). Đối
với những dự án đầu tư mà bên nước ngoài tham gia góp vốn bằng thiết bị,
thiết bị cần bảo đảm tính đồng bộ và phù hợp với công nghệ. |
|
| |
g) Xem xét sự phù hợp của máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho
dự án và các quy định khác của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu
có). | |||
2 | Sản phẩm, tiêu chuẩn, chất lượng sản
phẩm |
|
|
a) Xem xét sự phù hợp về đặc tính, quy
mô, công suất sản phẩm dự kiến được tạo ra theo phương án công nghệ được lựa
chọn. |
|
| |
b) Xem xét sự phù hợp của việc áp dụng
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm với quy định của pháp luật về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa; quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và
pháp luật khác có liên quan. |
|
| |
3 | Xem xét sự phù hợp, khả năng đáp ứng
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho việc vận hành công nghệ, máy móc, thiết
bị |
|
|
- Khả năng khai thác, vận chuyển, lưu
giữ nguyên, nhiên, vật liệu cho việc vận hành công nghệ, máy móc, thiết bị. |
|
| |
- Chủng loại, khối lượng, giá trị
nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại hoặc sử dụng nguyên liệu tại địa
phương hoặc nguyên vật liệu trong nước phục vụ sản xuất. Khả năng sử dụng
nguyên, nhiên, vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường. |
|
| |
4 | Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để
vận hành dây chuyền công nghệ, máy móc, thiết bị |
|
|
5 | Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc,
thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
6 | Những vấn đề khác có liên quan (nếu có) |
|
|
- Hiệu quả
của công nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới
công nghệ, đổi mới sản phẩm, gia tăng giá trị của sản phẩm, tạo ra sản phẩm
chủ lực của địa phương, giúp nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành):
|
|
| |
- Đánh giá tác
động của công nghệ đến môi trường: tự nhiên, kinh tế - xã hội, sức khỏe cộng
đồng: |
|
| |
- Các vấn đề khác: |
|
|
IV. Ý KIẾN NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ CỦA NGƯỜI THẨM ĐỊNH
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ngày
tháng năm 20
NGƯỜI THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
V. Ý KIẾN KẾT LUẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày
tháng năm 20
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu số 3
09/2020/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........, ngày ...
tháng.... năm 20...
PHIẾU
Ý KIẾN CỦA TỔ CHỨC, CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT
ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
về công nghệ của
Dự án đầu tư (DAĐT):.......................................
I. CÁC THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên tổ chức
hoặc tên chuyên gia (chức danh, học vị):
..............................................................................................................................
2. Nơi công tác
của chuyên gia (nếu có)/Địa chỉ của tổ chức/chuyên gia:
..............................................................................................................................
3. Lĩnh vực chuyên
môn của chuyên gia:
..............................................................................................................................
4. Số điện
thoại:...........................................
Email:..............................................
II. Ý KIẾN VỀ CÔNG
NGHỆ CỦA DỰ ÁN
1. Rà soát việc
đáp ứng đầy đủ các nội dung giải trình về sử dụng công nghệ trong hồ sơ DAĐT
theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ
TT | NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
1 | Phân tích và lựa chọn phương án công
nghệ |
|
|
|
2 | Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công
nghệ |
|
|
|
3 | Dự kiến danh mục, tình trạng, thông số
kỹ thuật của máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ thuộc phương
án công nghệ lựa chọn |
|
|
|
4 | Tài liệu chứng minh công nghệ đã được
kiểm chứng (nếu có) |
|
|
|
5 | Dự kiến kế hoạch đào tạo, hỗ trợ kỹ
thuật để vận hành dây chuyền công nghệ (nếu có) |
|
|
|
6 | Điều kiện sử dụng công nghệ[10] |
|
|
|
7 | Đánh giá sơ bộ tác động của công nghệ
đến môi trường (nếu có) |
|
|
|
8 | Dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ
trong trường hợp góp vốn bằng công nghệ |
|
|
|
2. Ý kiến về các
nội dung cụ thể
2.1. Công nghệ lựa chọn trong DAĐT thuộc các Danh mục
công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích
chuyển giao, công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm chuyển giao):
..............................................................................................................................
2.2. Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn
a) Về công nghệ:
Xem xét phương án lựa chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT, cụ thể:
- Phân tích, so
sánh ưu, nhược điểm của từng phương án công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT để nhận
xét về phương án công nghệ được chọn:
..............................................................................................................................
- Sự hoàn thiện
của công nghệ được lựa chọn:
..............................................................................................................................
- Công nghệ thuộc
loại tiên tiến/hiện đại hoặc trung bình, lạc hậu:
..............................................................................................................................
- Tính mới của
công nghệ:
..............................................................................................................................
- Sự phù hợp của
phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của dự án:
..............................................................................................................................
- Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với
các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án
và các quy định khác của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
..............................................................................................................................
b) Về máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ
thuộc phương án công nghệ lựa chọn:
- Máy móc, thiết bị chính có
tính năng, thông số kỹ thuật, công suất, chất lượng phù hợp với phương án công nghệ lựa chọn trong dự án không?
..............................................................................................................................
- Máy móc, thiết
bị chính trong dây chuyền công nghệ có phù hợp với các yêu cầu, quy định của
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án và các quy định khác của
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
..............................................................................................................................
2.3. Về việc kiểm
chứng sử dụng công nghệ tại các quốc gia phát triển (nếu có)
..............................................................................................................................
2.4. Về đào tạo,
hỗ trợ kỹ thuật cho vận hành dây chuyền công nghệ của DAĐT (nếu có)
..............................................................................................................................
2.5. Về việc đáp
ứng các điều kiện sử dụng công nghệ
..............................................................................................................................
2.6. Về sơ bộ tác
động ảnh hưởng của công nghệ đến môi trường
..............................................................................................................................
2.7. Về dự thảo
hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu có)
..............................................................................................................................
2.8. Về đáp ứng
các tiêu chí, tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật về công nghệ cao (đối với
DAĐT trong khu công nghệ cao)
..............................................................................................................................
2.9. Những vấn đề
khác có liên quan (nếu có)
- Xem xét, đánh giá sơ bộ các lợi ích kinh tế - xã hội
do DAĐT mang lại (khả năng tạo năng lực sản xuất mới, ngành nghề mới, sản phẩm
mới, mở rộng thị trường, tạo việc làm cho người lao động, khả năng sử dụng phụ
tùng, linh kiện, nguyên liệu sản xuất trong nước, đóng góp cho ngân sách nhà
nước, lợi ích kinh tế của chủ đầu tư...):
..............................................................................................................................
- Xem xét, đánh giá sơ bộ hiệu quả của công nghệ đối
với sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới công nghệ sản xuất
của địa phương, gia tăng giá trị sản phẩm, tạo sản phẩm chủ lực của địa phương;
nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành):
..............................................................................................................................
- Các vấn đề khác:
..............................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
..............................................................................................................................
CHUYÊN GIA, ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu số 4
09/2020/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........, ngày ...
tháng.... năm 20...
PHIẾU
Ý KIẾN CỦA TỔ CHỨC,
CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
về công nghệ của
Dự án đầu tư (DAĐT):.......................................
I. CÁC THÔNG TIN
CHUNG
1. Tên tổ chức
hoặc tên chuyên gia (chức danh, học vị):
...............................................................................................................................
2. Nơi công tác
của chuyên gia (nếu có)/Địa chỉ của tổ chức/chuyên gia:
..............................................................................................................................
3. Lĩnh vực chuyên
môn của chuyên gia:
..............................................................................................................................
4. Số điện
thoại:..............................................
Email:...........................................
II. Ý KIẾN VỀ CÔNG
NGHỆ CỦA DỰ ÁN
1. Rà soát việc
đáp ứng đầy đủ các nội dung giải trình về sử dụng công nghệ trong hồ sơ DAĐT
theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ
TT | NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
1 | Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công
nghệ |
|
|
|
2 | Danh mục, tình trạng, thông số kỹ thuật
của máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ |
|
|
|
3 | Sản phẩm, tiêu chuẩn, chất lượng sản
phẩm |
|
|
|
4 | Khả năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu cho dây chuyền công nghệ |
|
|
|
5 | Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để
vận hành dây chuyền công nghệ |
|
|
|
6 | Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc,
thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
|
2. Ý kiến về các
nội dung cụ thể
2.1. Xem xét và
cho ý kiến công nghệ DAĐT thuộc các Danh mục công nghệ theo quy định của Luật
Chuyển giao công nghệ và Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích
chuyển giao, công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm chuyển giao)
...............................................................................................................................
2.2. Sự phù hợp
của công nghệ, máy móc, thiết bị với phương án được lựa chọn trong giai đoạn
quyết định chủ trương đầu tư
...............................................................................................................................
2.3. Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô,
công suất của DAĐT
- Xem xét dây chuyền công nghệ bảo đảm sản xuất được các sản phẩm đã dự
kiến cả về số lượng và chất lượng:
...............................................................................................................................
- Xem xét dây chuyền công nghệ bảo đảm các tiêu chuẩn về tiết kiệm năng
lượng, vệ sinh công nghiệp, an toàn lao động và vệ sinh môi trường:
...............................................................................................................................
- Xem
xét phương án lựa chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT: phân tích, so sánh ưu
nhược điểm của từng phương án và trên cơ sở xem xét tính hoàn thiện của công
nghệ, mức độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ, tính thích hợp của công nghệ
để nhận xét về phương án công nghệ được chọn:
...............................................................................................................................
- Dự
thảo Hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu DAĐT có góp vốn bằng công nghệ):
...............................................................................................................................
2.4. Sự phù hợp của máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
- Máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ bảo đảm có tính năng, chất
lượng phù hợp với yêu cầu của công nghệ nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng và
số lượng như dự kiến:
...............................................................................................................................
- Tính đồng bộ của máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ (danh mục
các máy móc, thiết bị của DAĐT có khả năng thực hiện các công đoạn trong dây
chuyền công nghệ, đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng các sản phẩm). Đối
với các dự án đầu tư mà bên nước ngoài tham gia góp vốn bằng máy móc, thiết bị
thì cần bảo đảm tính đồng bộ và phù hợp với công nghệ:
...............................................................................................................................
- Các đặc tính, tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết
bị; công suất của máy móc, thiết bị; tình trạng thiết bị (mới hay đã qua sử
dụng); thời gian bảo hành:
...............................................................................................................................
- Đối với dự án đầu tư có liệt kê danh sách máy móc,
thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng dự kiến nhập khẩu:
+ Xem xét tình trạng của máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ (tuổi thiết bị, thời gian đã sử dụng, thời gian sử dụng còn lại,...):
...............................................................................................................................
+ Nguồn gốc, xuất xứ của máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ:
...............................................................................................................................
+ Xem xét mức độ phù hợp của các tiêu chuẩn sản xuất
máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ so với quy định của Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia (QCVN) hoặc Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) của Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn
của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường và các quy
định khác của pháp luật có liên quan:
...............................................................................................................................
2.5. Sản phẩm, thị trường sản phẩm
- Tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm:
...............................................................................................................................
- Dự báo nhu cầu của thị trường (trong nước, khu vực và thế giới); dự báo thị phần của sản phẩm, tỷ lệ xuất khẩu:
...............................................................................................................................
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm (về chất lượng, mẫu mã, giá thành):
...............................................................................................................................
2.6. Sự phù hợp, khả năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho
việc vận hành công nghệ, máy móc, thiết bị
- Khả năng khai thác, vận chuyển, lưu giữ nguyên vật liệu để cung cấp cho
dự án:
...............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng, giá trị các loại linh kiện, phụ tùng hoặc bán
thành phẩm nhập ngoại để gia công, lắp ráp, sản suất ra sản phẩm:
...............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng, giá trị nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại
hoặc sử dụng nguyên liệu trong nước phục vụ sản xuất:
...............................................................................................................................
- Khả năng sử dụng vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường:
...............................................................................................................................
2.7. Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công
nghệ, máy móc, thiết bị
...............................................................................................................................
2.8. Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc, thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ
thuật
...............................................................................................................................
2.9. Những vấn đề khác có liên quan (nếu có)
- Hiệu quả của công nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp
phần đổi mới công nghệ, đổi mới sản phẩm, gia tăng giá trị của sản phẩm, tạo ra
sản phẩm chủ lực của địa phương, giúp nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của
ngành):
...............................................................................................................................
- Đánh giá tác động của công nghệ đến môi trường: tự nhiên, kinh tế - xã
hội, sức khỏe cộng đồng:
...............................................................................................................................
- Các
vấn đề khác:
...............................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
...............................................................................................................................
CHUYÊN GIA
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu số 5
09/2020/TT-BKHCN
CƠ QUAN[11][11]... | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
.........,
ngày tháng năm 20... |
PHIẾU
Ý KIẾN CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG GIAI ĐOẠN XEM
XÉT QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
I. CÁC THÔNG TIN
CHUNG
1. Họ và tên thành
viên (chức danh, học
vị):.......................................................
2. Nơi công tác
(nếu có)/Địa chỉ:
3. Lĩnh vực chuyên
môn:
4. Chức danh trong
Hội đồng:
- Chủ
tịch
□ - Phó Chủ
tịch □ | - Ủy viên phản
biện
□ - Ủy viên Hội đồng
□ |
5. Quyết định
thành lập hội
đồng:.........................................................................
6. Tên Dự án đầu
tư (DAĐT):...............................................................................
II. Ý KIẾN VỀ CÔNG
NGHỆ CỦA DỰ ÁN
1. Rà soát việc
đáp ứng đầy đủ các nội dung giải trình về sử dụng công nghệ trong hồ sơ DAĐT
theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ
TT | NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
1 | Phân tích và lựa chọn phương án công
nghệ |
|
|
|
2 | Tên, xuất xứ, sơ đồ quy trình công
nghệ |
|
|
|
3 | Dự kiến danh mục, tình trạng, thông số
kỹ thuật của máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ thuộc phương
án công nghệ lựa chọn |
|
|
|
4 | Tài liệu chứng minh công nghệ đã được
kiểm chứng (nếu có) |
|
|
|
5 | Dự kiến kế hoạch đào tạo, hỗ trợ kỹ
thuật để vận hành dây chuyền công nghệ (nếu có) |
|
|
|
6 | Điều kiện sử dụng công nghệ[12]2] |
|
|
|
7 | Đánh giá sơ bộ tác động của công nghệ
đến môi trường (nếu có) |
|
|
|
8 | Dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ
trong trường hợp góp vốn bằng công nghệ |
|
|
|
2. Ý kiến về các
nội dung cụ thể
2.1. Công nghệ lựa chọn trong DAĐT thuộc các Danh mục
công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và Nghị định số
76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích chuyển giao, công nghệ hạn chế chuyển
giao, công nghệ cấm chuyển giao):
...............................................................................................................................
2.2. Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn
a) Về công nghệ:
Xem xét phương án lựa chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT, cụ thể:
- Phân tích, so
sánh ưu, nhược điểm của từng phương án công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT để nhận
xét về phương án công nghệ được lựa chọn:
...............................................................................................................................
- Sự hoàn thiện
của công nghệ được lựa chọn:
...............................................................................................................................
- Công nghệ thuộc
loại tiên tiến/hiện đại hoặc trung bình, lạc hậu:
...............................................................................................................................
- Tính mới của
công nghệ:
...............................................................................................................................
- Sự phù hợp của
phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô, công suất của dự án:
...............................................................................................................................
- Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với
các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án
và các quy định khác của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
...............................................................................................................................
b) Về máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công
nghệ thuộc phương án công nghệ lựa chọn:
- Máy móc, thiết bị chính có tính năng, thông số kỹ
thuật, công suất, chất lượng phù hợp với phương án công nghệ lựa chọn trong dự
án không?
...............................................................................................................................
- Máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ
có phù hợp với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp
dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
(nếu có):
...............................................................................................................................
2.3. Về việc kiểm chứng sử dụng công nghệ tại các quốc
gia phát triển (nếu có)
...............................................................................................................................
2.4. Về đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật cho vận hành dây
chuyền công nghệ của DAĐT (nếu có)
...............................................................................................................................
2.5. Về việc đáp ứng các điều kiện sử dụng công nghệ
...............................................................................................................................
2.6. Về sơ bộ tác động ảnh hưởng của công nghệ đến môi
trường
...............................................................................................................................
2.7. Về dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu
có)
...............................................................................................................................
2.8. Về đáp ứng các tiêu chí, tiêu chuẩn theo quy định
của pháp luật về công nghệ cao (đối với DAĐT trong khu công nghệ cao)
...............................................................................................................................
2.9. Những vấn đề khác có
liên quan (nếu có)
- Xem xét, đánh giá sơ bộ các lợi ích kinh tế - xã hội
do DAĐT mang lại (khả năng tạo năng lực sản xuất mới, ngành nghề mới, sản phẩm
mới, mở rộng thị trường, tạo việc làm cho người lao động, khả năng sử dụng phụ
tùng, linh kiện, nguyên liệu sản xuất trong nước, đóng góp cho ngân sách nhà
nước, lợi ích kinh tế của chủ đầu tư...):
...............................................................................................................................
- Xem xét, đánh giá sơ bộ hiệu quả của công nghệ đối với
sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới công nghệ sản xuất của
địa phương, gia tăng giá trị sản phẩm, tạo sản phẩm chủ lực của địa phương;
nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành):
...............................................................................................................................
- Các
vấn đề khác:
...............................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
(Thành viên Hội đồng đánh dấu x vào ô phù hợp):
- Nhất trí thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT | |
- Nhất trí thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT
sau khi được hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung theo các ý kiến góp ý nêu trên | |
- Không nhất trí công nghệ sử dụng trong DAĐT |
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG |
Mẫu số 6
09/2020/TT-BKHCN
CƠ QUAN[13][13] ... | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| .........,
ngày tháng năm 20... |
PHIẾU Ý KIẾN CỦA THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TƯ
VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
I. CÁC THÔNG TIN
CHUNG
1. Họ và tên thành
viên (chức danh, học vị):......................................................
2. Nơi công tác
(nếu có)/Địa chỉ:
3. Lĩnh vực chuyên
môn:
4. Chức danh trong
Hội đồng:
- Chủ
tịch
□ - Phó Chủ
tịch □ | - Ủy viên phản
biện
□ - Ủy viên Hội đồng
□ |
5. Quyết định
thành lập hội
đồng:.........................................................................
6. Tên Dự án đầu
tư
(DAĐT):...............................................................................
II. Ý KIẾN VỀ CÔNG
NGHỆ CỦA DỰ ÁN
1. Rà soát việc
đáp ứng đầy đủ các nội dung giải trình về sử dụng công nghệ trong hồ sơ DAĐT
theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Luật Chuyển giao công nghệ:
TT | NỘI DUNG GIẢI
TRÌNH | CÓ | KHÔNG | GHI CHÚ |
1 | Tên,
xuất xứ, sơ đồ quy trình công nghệ |
|
|
|
2 | Danh
mục, tình trạng, thông số kỹ thuật của máy móc, thiết bị trong dây chuyền
công nghệ |
|
|
|
3 | Sản
phẩm, tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm |
|
|
|
4 | Khả
năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho dây chuyền công nghệ |
|
|
|
5 | Chương
trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công nghệ |
|
|
|
6 | Chi
phí đầu tư cho công nghệ, máy móc, thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật |
|
|
|
2. Ý kiến về các
nội dung cụ thể
2.1 Xem xét và cho
ý kiến công nghệ DAĐT thuộc các Danh mục công nghệ theo quy định của Luật
Chuyển giao công nghệ và Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích
chuyển giao, công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm chuyển giao)
...............................................................................................................................
2.2. Sự phù hợp
của công nghệ, máy móc, thiết bị với phương án được lựa chọn trong giai đoạn
quyết định chủ trương đầu tư
...............................................................................................................................
2.3. Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô,
công suất của DAĐT
- Xem xét dây chuyền công nghệ bảo đảm sản xuất được các sản phẩm đã dự
kiến cả về số lượng và chất lượng:
...............................................................................................................................
- Xem xét dây chuyền công nghệ bảo đảm các tiêu chuẩn về tiết kiệm năng
lượng, vệ sinh công nghiệp, an toàn lao động và vệ sinh môi trường:
...............................................................................................................................
- Xem xét phương án lựa chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT: phân tích, so
sánh ưu nhược điểm của từng phương án và trên cơ sở xem xét tính hoàn thiện của
công nghệ, mức độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ, tính thích hợp của công
nghệ để nhận xét về phương án công nghệ được chọn:
...............................................................................................................................
- Dự thảo Hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu DAĐT có góp vốn bằng công
nghệ):
...............................................................................................................................
2.4. Sự phù hợp của máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
- Máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ bảo đảm có tính năng, chất
lượng phù hợp với yêu cầu của công nghệ nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng và
số lượng như dự kiến:
...............................................................................................................................
- Tính đồng bộ của máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ (danh mục
các máy móc, thiết bị của DAĐT có khả năng thực hiện các công đoạn trong dây
chuyền công nghệ, đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng các sản phẩm). Đối
với các dự án đầu tư mà bên nước ngoài tham gia góp vốn bằng máy móc, thiết bị
thì cần bảo đảm tính đồng bộ và phù hợp với công nghệ:
...............................................................................................................................
- Các đặc tính, tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết
bị; công suất của máy móc, thiết bị; tình trạng thiết bị (mới hay đã qua sử
dụng); thời gian bảo hành:
...............................................................................................................................
- Đối với dự án đầu tư có liệt kê danh sách máy móc,
thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng dự kiến nhập khẩu, cần thẩm định
thêm các nội dung sau:
+ Xem xét tình trạng của máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ (tuổi thiết bị, thời gian đã sử dụng, thời gian sử dụng còn lại,...):
...............................................................................................................................
+ Nguồn gốc, xuất xứ của máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ:
...............................................................................................................................
+ Xem xét mức độ phù hợp của các tiêu chuẩn sản xuất
máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ so với quy định của Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia (QCVN) hoặc Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) của Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn
của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường và các quy
định khác của pháp luật có liên quan:
...............................................................................................................................
2.5. Sản phẩm, thị trường sản phẩm
- Tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm:
...............................................................................................................................
- Dự báo nhu cầu của thị trường (trong nước, khu vực và thế giới); dự báo thị phần của sản phẩm, tỷ lệ xuất khẩu:
...............................................................................................................................
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm (về chất lượng, mẫu mã, giá thành):
...............................................................................................................................
2.6. Sự phù hợp, khả năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho
việc vận hành công nghệ, máy móc, thiết bị
- Khả năng khai thác, vận chuyển, lưu giữ nguyên vật liệu để cung cấp cho
dự án:
...............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng, giá trị các loại linh kiện, phụ tùng hoặc bán
thành phẩm nhập ngoại để gia công, lắp ráp, sản suất ra sản phẩm:
...............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng, giá trị nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại
hoặc sử dụng nguyên liệu trong nước phục vụ sản xuất:
...............................................................................................................................
- Khả năng sử dụng vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường:
...............................................................................................................................
2.7. Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công
nghệ, máy móc, thiết bị
...............................................................................................................................
2.8. Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc, thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật
...............................................................................................................................
2.9. Những vấn đề khác có liên quan (nếu có)
- Hiệu quả của công nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp
phần đổi mới công nghệ, đổi mới sản phẩm, gia tăng giá trị của sản phẩm, tạo ra
sản phẩm chủ lực của địa phương, giúp nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của
ngành):
...............................................................................................................................
- Đánh giá tác động của công nghệ đến môi trường: tự nhiên, kinh tế - xã
hội, sức khỏe cộng đồng:
...............................................................................................................................
- Các
vấn đề khác:
...............................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
(Thành viên Hội đồng đánh dấu x vào ô phù hợp):
- Nhất trí thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT | |
- Nhất trí thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT
sau khi được hoàn thiện chỉnh sửa, bổ sung theo các ý kiến góp ý nêu trên | |
- Không nhất trí công nghệ sử dụng trong DAĐT |
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
Mẫu số 7
09/2020/TT-BKHCN
CƠ QUAN[14][14].... | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| .........,
ngày tháng năm 20 ... |
BIÊN
BẢN HỌP
HỘI
ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. CÁC THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Dự án đầu tư
(DAĐT):...............................................................................
2. Chủ đầu
tư:........................................................................................................
3. Quyết định thành lập Hội
đồng:........................................................................
4. Phiên họp Hội đồng
4.1. Địa điểm
họp:.................................................................................................
4.2. Thời gian
họp:................................................................................................
4.3. Thành viên Hội đồng:
TT | Họ và tên | Học hàm, học vị,
Cơ quan công tác | Chức danh trong
Hội đồng |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
.... |
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng
số thành viên Hội đồng:.../...
- Số thành viên vắng mặt:... người, gồm
các thành viên:
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
... |
4.4. Đại biểu
tham dự cuộc họp:
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | ||
2 | ||
3 | ||
... |
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. Hội đồng thống nhất chương trình làm việc và cử Thư ký khoa học của Hội
đồng
...............................................................................................................................
2. Chủ đầu tư báo cáo tóm tắt dự án đầu tư (nếu có)
...............................................................................................................................
3. Nội dung trao đổi tại cuộc họp
3.1. Ý kiến của các ủy viên phản biện
...............................................................................................................................
3.2. Ý kiến của các thành viên Hội đồng
...............................................................................................................................
3.3. Ý kiến của đại biểu được mời tham dự (nếu có)
...............................................................................................................................
4. Giải trình của chủ đầu tư (nếu có)
...............................................................................................................................
5. Kết quả ý kiến của các thành viên Hội đồng
Nội dung ý kiến | Số lượng/tổng số thành viên có mặt |
- Nhất trí
thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT | |
- Nhất trí
thông qua công nghệ sử dụng trong DAĐT sau khi được hoàn thiện chỉnh sửa, bổ
sung theo các ý kiến góp ý nêu trên | |
- Không nhất
trí công nghệ sử dụng trong DAĐT |
* Nêu rõ lý do
trong trường hợp “Không nhất trí công nghệ sử dụng trong DAĐT ”:
...............................................................................................................................
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG
(căn cứ kết
quả ý kiến của các thành viên Hội đồng, Chủ tịch Hội đồng đưa ra kết luận và
kiến nghị của Hội đồng về công nghệ của dự án đầu tư đối với cơ quan chủ trì
thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư):
...............................................................................................................................
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG | TM. HỘI ĐỒNG |
Mẫu số 8
09/2020/TT-BKHCN
CƠ QUAN[15][15].... | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| .........,
ngày tháng năm 20 ... |
BÁO
CÁO KẾT QUẢ LÀM VIỆC
CỦA
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG GIAI ĐOẠN XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ
I. NHỮNG THÔNG TIN
CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên Dự án đầu
tư
(DAĐT):..............................................................................
2. Loại dự
án:........................................................................................................
3. Mục tiêu đầu tư
dự án:......................................................................................
4. Quy mô
DAĐT:................................................................................................
5. Hình thức đầu
tư:..............................................................................................
6. Chủ đầu
tư:........................................................................................................
7. Địa điểm thực
hiện DAĐT:...............................................................................
8. Tổng mức đầu tư
theo phương án kiến nghị:....................................................
9. Nguồn vốn đầu
tư theo phương án kiến nghị:...................................................
10. Thẩm quyền
quyết định chủ trương đầu tư:....................................................
11. Loại và cấp
công trình xây dựng
DAĐT:.......................................................
12. Thời gian thực
hiện:........................................................................................
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ
1. Về việc thành lập, hoạt động của Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
...............................................................................................................................
2. Chủ đầu tư báo cáo tóm tắt dự án đầu tư (nếu có)
...............................................................................................................................
3. Nội dung trao đổi tại cuộc họp
3.1. Ý kiến của các ủy viên phản biện
...............................................................................................................................
3.2. Ý kiến của các thành viên Hội đồng
...............................................................................................................................
3.3. Ý kiến của đại biểu được mời tham dự (nếu có)
...............................................................................................................................
4. Giải trình của chủ đầu tư (nếu có)
...............................................................................................................................
5. Kết quả ý kiến của các thành viên Hội đồng
...............................................................................................................................
6. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng (căn cứ kết quả ý kiến của các
thành viên Hội đồng, Chủ tịch Hội đồng đưa ra kết luận và kiến nghị của Hội
đồng về công nghệ của DAĐT đối với cơ quan chủ trì thẩm định hoặc có ý kiến về
công nghệ DAĐT):
6.1. Công nghệ lựa chọn trong DAĐT thuộc các Danh mục
công nghệ theo quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và Nghị định số
76/2018/NĐ-CP (công nghệ khuyến khích chuyển giao, công nghệ hạn chế chuyển
giao, công nghệ cấm chuyển giao):
...............................................................................................................................
6.2. Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn
a) Về công nghệ: Xem xét phương án lựa chọn công nghệ
nêu trong hồ sơ DAĐT, cụ thể:
- Phân tích, so sánh ưu, nhược điểm của từng phương án
công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT để nhận xét về phương án công nghệ được lựa
chọn:
...............................................................................................................................
- Sự hoàn thiện của công nghệ được lựa chọn:
...............................................................................................................................
- Công nghệ thuộc loại tiên tiến/hiện đại hoặc trung
bình, lạc hậu:
...............................................................................................................................
- Tính mới của công nghệ:
...............................................................................................................................
- Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với
mục tiêu, quy mô, công suất của dự án:
...............................................................................................................................
- Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với
các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án
và các quy định khác của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (nếu có):
...............................................................................................................................
b) Về máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công
nghệ thuộc phương án công nghệ lựa chọn:
- Đánh giá sự phù hợp và tính đồng bộ của máy móc,
thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ:
...............................................................................................................................
- Máy móc, thiết bị chính có tính năng, thông số kỹ
thuật, công suất, chất lượng phù hợp với phương án công nghệ lựa chọn trong dự
án không?
...............................................................................................................................
- Máy móc, thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ
có phù hợp với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp
dụng cho dự án và các quy định khác của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
(nếu có):
...............................................................................................................................
6.3. Về việc kiểm chứng sử dụng công nghệ tại các quốc
gia phát triển (nếu có)
...............................................................................................................................
6.4. Về đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật cho vận hành dây
chuyền công nghệ của DAĐT (nếu có)
...............................................................................................................................
6.5. Về việc đáp ứng các điều kiện sử dụng công nghệ
...............................................................................................................................
6.6. Về sơ bộ tác động ảnh hưởng của công nghệ đến môi
trường
...............................................................................................................................
6.7. Về dự thảo hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu
có)
...............................................................................................................................
6.8. Về đáp ứng các tiêu chí, tiêu chuẩn theo quy định
của pháp luật về công nghệ cao (đối với DAĐT trong khu công nghệ cao)
...............................................................................................................................
6.9. Những vấn đề khác có liên quan (nếu có)
- Xem xét, đánh giá sơ bộ các lợi ích kinh tế - xã hội
do DAĐT mang lại (khả năng tạo năng lực sản xuất mới, ngành nghề mới, sản phẩm
mới, mở rộng thị trường, tạo việc làm cho người lao động, khả năng sử dụng phụ
tùng, linh kiện, nguyên liệu sản xuất trong nước, đóng góp cho ngân sách nhà
nước, lợi ích kinh tế của chủ đầu tư...):
...............................................................................................................................
- Xem xét, đánh giá sơ bộ hiệu quả của công nghệ đối với
sự phát triển của địa phương, ngành (góp phần đổi mới công nghệ sản xuất của
địa phương, gia tăng giá trị sản phẩm, tạo sản phẩm chủ lực của địa phương;
nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của ngành):
...............................................................................................................................
- Các
vấn đề khác:
...............................................................................................................................
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
...............................................................................................................................
2. Kiến nghị
...............................................................................................................................
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
Mẫu số 9
09/2020/TT-BKHCN
CƠ QUAN[16][16].... | CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| .........,
ngày tháng năm 20 ... |
BÁO
CÁO KẾT QUẢ LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG GIAI ĐOẠN
XEM XÉT QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
I. NHỮNG THÔNG TIN
CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên Dự án đầu
tư (DAĐT):...............................................................................
2. Loại dự
án:........................................................................................................
3. Hình thức đầu
tư:..............................................................................................
4. Chủ đầu
tư:........................................................................................................
5. Địa điểm thực
hiện
DAĐT:...............................................................................
6. Tổng mức đầu tư
theo phương án kiến nghị:....................................................
7. Nguồn vốn đầu
tư theo phương án kiến nghị:...................................................
8. Thẩm quyền
quyết định đầu tư:........................................................................
9. Loại và cấp
công trình xây dựng
DAĐT:.........................................................
10. Thời gian thực
hiện:........................................................................................
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH THẨM ĐỊNH HOẶC CÓ Ý KIẾN VỀ CÔNG NGHỆ
1. Căn cứ vào Biên bản họp Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
..............................................................................................................................
2. Chủ đầu tư báo cáo tóm tắt dự án đầu tư (nếu có)
..............................................................................................................................
3. Nội dung trao đổi tại cuộc họp
3.1. Ý kiến của các ủy viên phản biện
..............................................................................................................................
3.2. Ý kiến của các thành viên Hội đồng
..............................................................................................................................
3.3. Ý kiến của đại biểu được mời tham dự (nếu có)
..............................................................................................................................
4. Giải trình của chủ đầu tư (nếu có)
..............................................................................................................................
5. Kết quả ý kiến của các thành viên Hội đồng
..............................................................................................................................
6. Kết luận và kiến nghị của Hội đồng (căn cứ kết quả ý kiến của các
thành viên Hội đồng, Chủ tịch Hội đồng đưa ra kết luận và kiến nghị của Hội
đồng về công nghệ của DAĐT đối với cơ quan chủ trì thẩm định hoặc có ý kiến về
công nghệ DAĐT)
6.1. Xem xét và cho ý kiến công nghệ DAĐT thuộc các Danh mục công nghệ theo
quy định của Luật Chuyển giao công nghệ và Nghị định số 76/2018/NĐ-CP (công
nghệ khuyến khích chuyển giao, công nghệ hạn chế chuyển giao, công nghệ cấm
chuyển giao)
..............................................................................................................................
6.2. Sự phù hợp của công nghệ, máy móc, thiết bị với phương án được lựa
chọn trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư
..............................................................................................................................
6.3. Sự phù hợp của phương án công nghệ được lựa chọn với mục tiêu, quy mô,
công suất của DAĐT
- Xem xét dây chuyền công nghệ bảo đảm sản xuất được các sản phẩm đã dự
kiến cả về số lượng và chất lượng:
..............................................................................................................................
- Xem xét dây chuyền công nghệ bảo đảm các tiêu chuẩn về tiết kiệm năng
lượng, vệ sinh công nghiệp, an toàn lao động và vệ sinh môi trường:
..............................................................................................................................
- Xem xét phương án lựa chọn công nghệ nêu trong hồ sơ DAĐT: phân tích, so
sánh ưu nhược điểm của từng phương án và trên cơ sở xem xét tính hoàn thiện của
công nghệ, mức độ tiên tiến của dây chuyền công nghệ, tính thích hợp của công
nghệ để nhận xét về phương án công nghệ được chọn:
..............................................................................................................................
- Dự thảo Hợp đồng chuyển giao công nghệ (nếu DAĐT có góp vốn bằng công
nghệ):
..............................................................................................................................
6.4. Sự phù hợp của máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ
- Máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ bảo đảm có tính năng, chất
lượng phù hợp với yêu cầu của công nghệ nhằm tạo ra sản phẩm có chất lượng và
số lượng như dự kiến:
..............................................................................................................................
- Tính đồng bộ của máy móc, thiết bị trong dây chuyền công nghệ (danh mục
các máy móc, thiết bị của DAĐT có khả năng thực hiện các công đoạn trong dây
chuyền công nghệ, đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng các sản phẩm). Đối
với các dự án đầu tư mà bên nước ngoài tham gia góp vốn bằng máy móc, thiết bị
thì cần bảo đảm tính đồng bộ và phù hợp với công nghệ:
..............................................................................................................................
- Các đặc tính, tính năng kỹ thuật của máy móc, thiết
bị; công suất của máy móc, thiết bị; tình trạng thiết bị (mới hay đã qua sử
dụng); thời gian bảo hành:
..............................................................................................................................
- Đối với dự án đầu tư có liệt kê danh sách máy móc,
thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng dự kiến nhập khẩu:
+ Xem xét tình trạng của máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ (tuổi thiết bị, thời gian đã sử dụng, thời gian sử dụng còn lại,...):
..............................................................................................................................
+ Nguồn gốc, xuất xứ của máy móc, thiết bị, dây chuyền
công nghệ:
..............................................................................................................................
+ Xem xét mức độ phù hợp của các tiêu chuẩn sản xuất
máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ so với quy định của Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia (QCVN) hoặc Tiêu chuẩn Quốc gia (TCVN) của Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn
của các nước G7 về an toàn, tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường và các quy
định khác của pháp luật có liên quan:
..............................................................................................................................
6.5. Sản phẩm, thị trường sản phẩm
- Tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm:
..............................................................................................................................
- Dự báo nhu cầu của thị trường (trong nước, khu vực và thế giới); dự báo thị phần của sản phẩm, tỷ lệ xuất khẩu:
..............................................................................................................................
- Khả năng cạnh tranh của sản phẩm (về chất lượng, mẫu mã, giá thành):
..............................................................................................................................
6.6. Sự phù hợp, khả năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho
việc vận hành công nghệ, máy móc, thiết bị
- Khả năng khai thác, vận chuyển, lưu giữ nguyên vật liệu để cung cấp cho
dự án:
..............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng, giá trị các loại linh kiện, phụ tùng hoặc bán
thành phẩm nhập ngoại để gia công, lắp ráp, sản suất ra sản phẩm:
..............................................................................................................................
- Chủng loại, khối lượng, giá trị nguyên, nhiên, vật liệu phải nhập ngoại
hoặc sử dụng nguyên liệu trong nước phục vụ sản xuất:
..............................................................................................................................
- Khả năng sử dụng vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường:
..............................................................................................................................
6.7. Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công
nghệ, máy móc, thiết bị
..............................................................................................................................
6.8. Chi phí đầu tư cho công nghệ, máy móc, thiết bị, đào tạo, hỗ trợ kỹ
thuật
..............................................................................................................................
6.9. Những vấn đề khác có liên quan (nếu có)
- Hiệu quả của công nghệ đối với sự phát triển của địa phương, ngành (góp
phần đổi mới công nghệ, đổi mới sản phẩm, gia tăng giá trị của sản phẩm, tạo ra
sản phẩm chủ lực của địa phương, giúp nâng cao trình độ công nghệ sản xuất của
ngành):
..............................................................................................................................
- Đánh giá tác động của công nghệ đến môi trường: tự nhiên, kinh tế - xã
hội, sức khỏe cộng đồng:
..............................................................................................................................
- Các
vấn đề khác:
..............................................................................................................................
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận:
..............................................................................................................................
2. Kiến nghị:
..............................................................................................................................
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ và tên)
[1] Ghi tên cơ quan chủ quản của cơ
quan thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ DAĐT.
[2] Ghi tên cơ quan thẩm định hoặc có ý kiến về
công nghệ DAĐT.
[3] Quy mô DAĐT được thể hiện bởi: Công suất
thiết kế/Sản phẩm, dịch vụ cung cấp/Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến
sử dụng/Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng,
chiều cao công trình…).
[4] Phân loại DAĐT theo quy định của Luật Đầu tư
công.
[5] Điều kiện sử dụng công nghệ là điều kiện
chuyên ngành cho việc sử dụng công nghệ. Ví dụ: công nghệ bức xạ, hạt nhân
trong lĩnh vực y tế thì để sử dụng công nghệ phải đáp ứng điều kiện về cơ sở hạ
tầng, về an toàn, về chất lượng nguồn nhân lực trong quá trình sử dụng công
nghệ đó.
[6] Ghi tên cơ quan
chủ quản của đơn vị thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư.
[7] Ghi tên đơn vị
thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư.
[8] Quy mô DAĐT được
thể hiện bởi: Công suất thiết kế/Sản phẩm, dịch vụ cung cấp/Diện tích đất, mặt
nước, mặt bằng dự kiến sử dụng/ Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng,
diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình…).
[9] Phân loại DAĐT
theo quy định của Luật Đầu tư công.
[10] Điều kiện sử dụng
công nghệ là điều kiện chuyên ngành cho việc sử dụng công nghệ. Ví dụ: công
nghệ bức xạ, hạt nhân trong lĩnh vực y tế thì để sử dụng công nghệ phải đáp ứng
điều kiện về cơ sở hạ tầng, về an toàn, về chất lượng nguồn nhân lực trong quá
trình sử dụng công nghệ đó.
[11] Ghi tên cơ quan
thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
[12] Điều kiện sử
dụng công nghệ là điều kiện chuyên ngành cho việc sử dụng công nghệ. Ví dụ:
công nghệ bức xạ, hạt nhân trong lĩnh vực y tế thì để sử dụng công nghệ phải
đáp ứng điều kiện về cơ sở hạ tầng, về an toàn, về chất lượng nguồn nhân lực
trong quá trình sử dụng công nghệ đó.
[13] Ghi tên cơ quan
thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
[14] Ghi tên cơ quan
thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ.
[15] Ghi tên cơ quan
thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
[16] Ghi tên cơ quan
thành lập Hội đồng tư vấn khoa học và công nghệ
Tệp tin văn bản
Mục lục
So sánh văn bản
...Đang xử lý dữ liệu...