PHỤ LỤC
DANH MỤC MẪU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM
THU NHIỆM VỤ
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT
SẢN PHẨM QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 07/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
1. Mẫu 1-CV-NTDAĐT-SPQG:
Công văn đề nghị đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu
tư SPQG.
2. Mẫu 2-BCNX-NTDAĐT-SPQG:
Báo cáo nhận xét kết quả thực hiện Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG của Tổ chức
chủ trì Dự án đầu tư SPQG.
3. Mẫu 3-GXN-NTDAĐT-SPQG:
Giấy xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ đánh giá nghiệm thu Nhiệm vụ thuộc Dự án
đầu tư SPQG.
4. Mẫu 4-PNX-NTDAĐT-SPQG:
Phiếu nhận xét kết quả thực hiện Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG.
5. Mẫu 5-BBHĐ-NTDAĐT-SPQG:
Biên bản làm việc của Hội đồng đánh giá nghiệm thu Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư
SPQG.
6. Mẫu 6-BCTĐ-NTDAĐT-SPQG:
Báo cáo kết quả thẩm định của Tổ chuyên gia đối với Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư
SPQG.
7. Mẫu 7-PĐG-NTDAĐT-SPQG:
Phiếu đánh giá kết quả thực hiện Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG.
8. Mẫu 8-BBKP-NTDAĐT-SPQG:
Biên bản kiểm phiếu đánh giá kết quả thực hiện Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư
SPQG.
9. Mẫu 9-BCHT-NTDAĐT-SPQG:
Báo cáo về việc hoàn thiện Hồ sơ đánh giá nghiệm thu Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu
tư SPQG.
10. Mẫu
10-CNKQ-NTDAĐT-SPQG: Quyết định công nhận kết quả thực hiện Nhiệm vụ thuộc
Dự án đầu tư SPQG.
Mẫu 1-CV-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
Số:……/…… V/v: Đề nghị đánh giá nghiệm thu Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG | .........,
ngày tháng năm
20... |
Kính gửi:…………(Tên Cơ quan chủ quản SPQG)
Căn cứ Thông tư số 07/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá nghiệm thu kết quả thực
hiện các dự án có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm 2020,
………………… (Tên Tổ chức chủ trì Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG)
đề nghị ………………… (Cơ quan chủ quản SPQG) xem xét và tổ chức đánh giá
nghiệm thu kết quả thực hiện Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG sau:
Tên Nhiệm vụ:.................................................................................................
Mã số:..............................................................................................................
Hợp đồng số:...................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ……………
đến.................................
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:...........................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ:......................................................................................
thuộc:....................................................................
(Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực hiện việc phát triển Sản phẩm quốc gia:........................................
(tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm
quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh giá nghiệm thu Nhiệm vụ thuộc Dự án
đầu tư SPQG, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp và Báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện Nhiệm vụ thuộc
Dự án đầu tư SPQG.
2. Báo cáo về các sản phẩm của Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG.
3. Bản sao hợp đồng và thuyết minh của Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG
và Thuyết minh của Dự án đầu tư SPQG đã được phê duyệt.
4. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư
SPQG.
5. Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên;
- 01 bản điện tử các tài liệu quy định tại các điểm 1, 2, 3 nêu trên
ghi vào đĩa quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật).
Đề nghị ………… (Cơ quan chủ quản SPQG) xem xét và tổ chức đánh giá
nghiệm thu kết quả nhiệm vụ nêu trên./.
Nơi nhận: - Như trên; - …… | THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG (Họ
tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mẫu
2-BCNX-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
| .........,
ngày tháng năm
20... |
BÁO CÁO NHẬN XÉT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
1. Thông tin chung:
Tên Nhiệm
vụ:.................................................................................................
Mã
số:.............................................................................................................
Hợp đồng
số:...................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ………………
đến...........................
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có)
đến:...........................................
Tổ chức chủ trì nhiệm
vụ:...............................................................................
Chủ nhiệm nhiệm
vụ:......................................................................................
thuộc:....................................................................
(Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực hiện việc phát triển Sản phẩm quốc
gia:................................................... tên Sản phẩm quốc
gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính
phủ)
2. Nhận xét:
2.1. Về báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt kết quả:
(Nhận xét cụ thể, chi tiết về mức độ rõ ràng, lô-gic của báo cáo
tổng kết, báo cáo tóm tắt; tổng quan các vấn đề liên quan đến nội dung của
nhiệm vụ; mức độ làm rõ tác động của nhiệm vụ đến hoạt động sản xuất, kinh
doanh của Dự án đầu tư SPQG; lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng thị trường và
khả năng cạnh tranh của sản phẩm; tác động của kết quả nhiệm vụ đối với kinh
tế, xã hội. Nêu rõ những điểm cần phải sửa chữa, bổ sung)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.2. Về sản phẩm so với đặt hàng:
(Phân tích, đánh giá mức độ đầy đủ về chủng loại sản phẩm, số lượng,
khối lượng, chất lượng của từng sản phẩm so với hợp đồng đã ký kết)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.3. Về khả năng ứng dụng và phát triển kết quả của Nhiệm vụ trong quá
trình sản xuất SPQG:
(Phân tích, đánh giá tính ưu việt, khả năng cạnh tranh về giá thành
và chất lượng sản phẩm khi ứng dụng kết quả của Nhiệm vụ vào việc sản xuất
SPQG, khả năng nhân rộng, chuyển giao, liên doanh, liên kết với các tổ chức,
doanh nghiệp để ứng dụng kết quả của Nhiệm vụ)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2.4. Về tiến độ thực hiện:
(Phân tích, đánh giá dựa trên thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời
điểm được gia hạn và thời điểm nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3. Nhận xét chung về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
3.1. Khả năng đóng góp của Nhiệm vụ đối với việc thực hiện toàn bộ Dự
án đầu tư SPQG:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3.2. Đánh giá mức độ hoàn thành của Nhiệm vụ:
Xuất
sắc □
Lý do cụ thể:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đạt
□
Lý do cụ thể:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Không đạt □
Lý do cụ thể (cần ghi rõ những nội dung đã/chưa thực hiện so với hợp
đồng)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
4. Các tồn tại và đề xuất hướng/biện pháp giải quyết(bắt buộc):
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
| THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG (Ký và
đóng dấu) |
Mẫu
3-GXN-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
| .........,
ngày tháng năm
20....... |
GIẤY XÁC NHẬN HỒ SƠ HỢP LỆ ĐỂ ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ SPQG
1. Thông tin chung:
Tên Nhiệm vụ:.................................................................................................
Mã số:..............................................................................................................
Hợp đồng số:...................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ…...………… đến.............................
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:...........................................
Tổ chức chủ trì:..............................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ:......................................................................................
thuộc:....................................................................
(Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực hiện việc phát triển Sản phẩm quốc
gia:........................................
(tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm
quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
2. Thời gian gửi - nhận hồ sơ hợp lệ:
- Thời gian gửi trên dấu bưu
điện:
ngày ... tháng ... năm 20...
- Thời gian nhận từ bưu điện, văn
thư:
ngày ... tháng ... năm 20...
- Thời gian nhận trực tiếp từ người
gửi: ngày
... tháng ... năm 20...
3. Họ tên người gửi trực tiếp (nếu có):
4. Họ tên người nhận:
Chức vụ:
5. Hồ sơ đánh giá nghiệm thu hợp lệ đã nhận gồm có (bảng thống kê):
Số TT | Tên tài liệu theo quy định | Tình trạng tài liệu | Ghi chú |
1 | Công
văn đề nghị đánh giá nghiệm thu của Tổ chức chủ trì Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu
tư SPQG. | | |
2 | Báo
cáo tổng hợp và báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện Nhiệm vụ. | | |
3 | Báo
cáo về các sản phẩm của Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG. | | |
4 | Bản
sao hợp đồng và thuyết minh của Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG và Thuyết
minh của Dự án đầu tư SPQG đã được phê duyệt. | | |
5 | Báo
cáo tình hình sử dụng kinh phí của Nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư SPQG. | | |
6 | Bản
điện tử hồ sơ ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không cài đặt bảo mật, các trang
có dấu và chữ ký phải scan từ hồ sơ gốc). | | |
Các tài liệu khác (nếu có):
Đánh giá chung của người nhận hồ sơ (về tình
trạng, hình thức...):
XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Họ,
tên và chữ ký) | NGƯỜI NHẬN (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu
4-PNX-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
| .........,
ngày tháng năm
20....... |
PHIẾU NHẬN XÉT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Ủy viên phản biện: □
Ủy viên: □
1. Thông tin chung:
Tên Nhiệm vụ:.................................................................................................
Mã số:..............................................................................................................
Hợp đồng số:...................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ……………… đến..........................
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:...........................................
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:...............................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ:......................................................................................
thuộc:....................................................................
(Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực hiện việc phát triển Sản phẩm quốc gia:........................................
(tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm
quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
2. Chuyên gia nhận xét:
Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
Chuyên gia nhận Hồ sơ: ngày ……… tháng ……… năm 20...
3. Nhận xét:
3.1. Về báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt kết quả:
(Nhận xét cụ thể, chi tiết về mức độ rõ ràng, lô-gíc của báo cáo
tổng kết, báo cáo tóm tắt; tổng quan các vấn đề liên quan đến nội dung của
nhiệm vụ; mức độ làm rõ tác động của nhiệm vụ đến hoạt động sản xuất, kinh
doanh của Dự án đầu tư SPQG; lợi ích kinh tế, khả năng mở rộng thị trường và
khả năng cạnh tranh của sản phẩm; tác động của kết quả nhiệm vụ đối với kinh
tế, xã hội. Nêu rõ những điểm cần phải sửa chữa, bổ sung)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3.2. Về sản phẩm so với đặt hàng:
(Phân tích, đánh giá mức độ đầy đủ về chủng loại sản phẩm, số lượng,
khối lượng, chất lượng của từng sản phẩm so với hợp đồng đã ký kết)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3.3. Về khả năng ứng dụng và phát triển kết quả của Nhiệm vụ trong quá
trình sản xuất SPQG:
(Phân tích, đánh giá tính ưu việt, khả năng cạnh tranh về giá thành
và chất lượng sản phẩm khi ứng dụng kết quả của Nhiệm vụ vào việc sản xuất
SPQG, khả năng nhân rộng, chuyển giao, liên doanh, liên kết với các tổ chức,
doanh nghiệp để ứng dụng kết quả của Nhiệm vụ)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
3.4. Về tiến độ thực hiện:
(Phân tích, đánh giá dựa trên thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời
điểm được gia hạn và thời điểm nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
4. Nhận xét chung về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Xuất sắc □
Lý do cụ thể:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Đạt
□
Lý do cụ thể:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Không đạt □
Lý do cụ thể (cần ghi rõ những nội dung đã/chưa thực hiện so với hợp
đồng)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
5. Các tồn tại và đề xuất hướng/biện pháp giải quyết(bắt buộc):
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
| CHUYÊN GIA NHẬN XÉT (Họ,
tên và chữ ký) |
Mẫu
5-BBHĐ-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
| .........,
ngày tháng năm
20....... |
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã
số:.............................................................................................................
Hợp đồng
số:.................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ………………… đến.........................
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:...........................................
Tổ chức chủ
trì:...............................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ:......................................................................................
thuộc:....................................................................
(Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực hiện việc phát triển Sản phẩm quốc gia:...........................................
(tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm
quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
Tổng vốn thực hiện Nhiệm vụ: …………………… triệu đồng, trong đó:
Nguồn kinh phí | Kinh phí (triệu đồng) |
-
Từ ngân sách chi sự nghiệp KH&CN | |
-
Từ nguồn ngân sách nhà nước khác | |
-
Từ các quỹ | |
-
Vốn tín dụng | |
-
Vốn tự có | |
-
Nguồn huy động khác | |
2. Quyết định thành lập Hội đồng và Tổ chuyên gia
Số:
/QĐ-……………ngày .../..../20... của..........................
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
Địa điểm:.........................................................................................................
Thời gian:
- Bắt
đầu:........................................................................................................
- Kết thúc:........................................................................................................
4. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số
thành viên:……/...................
Vắng mặt:………………… người, gồm:
- ………………………………………………
- ………………………………………………
5. Khách mời tham dự họp Hội đồng
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | | |
2 | | |
3 | | |
4 | | |
5 | | |
II. Nội dung làm việc của Hội
đồng
1. Sau khi Ông/Bà ……………………, đại diện Cơ quan chủ
quản SPQG công bố quyết định thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu và nêu yêu
cầu đối với Hội đồng, Chủ tịch (hoặc phó Chủ tịch) thông qua chương trình làm
việc của hội đồng. Hội đồng thống nhất bầu thư ký và ban kiểm phiếu gồm:
-
Thư ký: | .................................................................................................................
|
- Ban
kiểm phiếu: | Trưởng ban - Ủy
viên - | ..........................................................
..........................................................
..........................................................
|
| | | |
2. Hội đồng đã nghe Chủ nhiệm nhiệm vụ trình bày
báo cáo tóm tắt quá trình tổ chức thực hiện các nội dung của Nhiệm vụ, các sản
phẩm thu được và tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Hợp đồng đã ký
kết.
3. Hội đồng và các đại biểu trao đổi, nêu câu hỏi
đối với Chủ nhiệm nhiệm vụ.
4. Chủ nhiệm nhiệm vụ trả lời các câu hỏi của các
thành viên Hội đồng; cung cấp thông tin, giải trình và bảo vệ kết quả tự đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
5. Hội đồng và các đại biểu họp riêng:
5.1. Hội đồng đã nghe:
- Báo cáo thẩm định của Tổ chuyên gia;
- Ý kiến nhận xét của từng ủy viên;
- Thư ký khoa học đọc Phiếu nhận xét của ủy viên
vắng mặt (nếu có).
5.2. Hội đồng đã trao đổi, thảo luận:
- Hội đồng đã nêu câu hỏi đối với các ủy viên phản
biện và thành viên tổ chuyên gia về từng chỉ tiêu đánh giá đã được quy định.
- Trên cơ sở đã xem xét, nghiên cứu toàn bộ hồ sơ
đánh giá và các tài liệu, văn bản liên quan; tham khảo Báo cáo thẩm định của Tổ
chuyên gia và các ý kiến nhận xét của các ủy viên; trao đổi thảo luận, nhận
định về các kết quả của Nhiệm vụ theo các tiêu chí đánh giá ghi trong Phiếu
đánh giá kết quả thực hiện Nhiệm vụ; tham khảo ý kiến của các đại biểu tham dự
cuộc họp và ý kiến phản hồi khi công khai thông tin nghiệm thu Nhiệm vụ, Hội
đồng đã thực hiện việc đánh giá kết quả của Nhiệm vụ thông qua Phiếu đánh giá có
dấu treo của Cơ quan chủ quản SPQG.
5.3. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá. Kết quả kiểm
phiếu đánh giá được trình bày trong Biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.
6. Kết luận của Hội đồng về các nội dung đánh giá:
6.1. Về mức độ đáp ứng được yêu cầu của các kết quả
thực hiện nhiệm vụ so với Hợp đồng:
a) Về sản phẩm so với Hợp đồng:
b) Về khả năng ứng dụng và phát triển kết quả của Nhiệm vụ trong quá
trình sản xuất SPQG:
c) Về sản phẩm đạt vượt hợp đồng; những đóng góp mới của nhiệm vụ cho
khoa học và công nghệ (nếu có):
6.2. Kết quả đánh giá xếp loại chung của nhiệm vụ:
a) Kết quả đánh giá, xếp loại của Hội đồng ở mức sau (đánh √ vào ô
tương ứng):
b) Luận giải của Hội đồng về kết quả đánh giá (nêu
những lý do chính để Hội đồng thống nhất xếp loại như trên):
-
-
c) Ý kiến về những nội dung chưa thực hiện theo
hợp đồng (nếu có):
-
-
6.4. Kiến nghị của Hội đồng:
a) Chủ nhiệm nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung và hoàn
thiện Báo cáo tổng kết nhiệm vụ, báo cáo tóm tắt ở những vấn đề sau (nếu có):
-
-
b) Cơ quan chủ quản sản phẩm quốc gia nghiệm thu/
không nghiệm thu (gạch bỏ nội dung không phù hợp) Nhiệm vụ.
Biên bản họp hội đồng được thông qua với sự thống
nhất của các thành viên Hội đồng dự họp vào……… ngày …… tháng …… năm 20....
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ,
tên và chữ ký) |
CHI TIẾT Ý KIẾN CỦA TỪNG THÀNH VIÊN
HỘI ĐỒNG KH&CN ĐÁNH GIÁ CẤP QUỐC GIA
(Thư ký Hội đồng ký tên vào phía dưới từng trang ghi chép)
Mẫu
6-BCTĐ-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG TỔ CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
| .........,
ngày tháng năm
20....... |
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH SẢN PHẨM
CỦA NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
I. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số:.............................................................................................................
Hợp đồng
số:..................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ………………… đến........................
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:...........................................
Tổ chức chủ trì:...............................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ:......................................................................................
thuộc:....................................................................
(Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực hiện việc phát triển Sản phẩm quốc gia:........................................
(tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm
quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
2. Tổng vốn thực hiện Nhiệm vụ: …………………… triệu đồng, trong đó:
Nguồn kinh phí | Kinh phí (triệu đồng) |
-
Từ ngân sách chi sự nghiệp KH&CN | |
-
Từ nguồn ngân sách nhà nước khác | |
-
Từ các quỹ | |
-
Vốn tín dụng | |
-
Vốn tự có | |
-
Nguồn huy động khác | |
3. Thời gian tiến hành thẩm định: ngày ...
tháng... năm 20....
II. Nội dung kiểm tra, thẩm
định:
1. Kiểm tra, thẩm định chi tiết các sản phẩm của
nhiệm vụ và tài liệu có liên quan đến sản phẩm của nhiệm vụ (mẫu sản phẩm;
tài liệu thiết kế; báo cáo thử nghiệm, ứng dụng; các văn bản đo đạc, kiểm tra,
đánh giá thử nghiệm các sản phẩm của nhiệm vụ được các cơ quan chuyên môn có
chức năng phù hợp chứng nhận; các văn bản xác nhận khác có liên quan đến sản
phẩm của nhiệm vụ) gồm:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
2. Khảo sát tại hiện trường, kiểm định các thông
số kỹ thuật của sản phẩm KH&CN (mẫu sản phẩm; vật liệu; thiết bị, máy
móc; dây chuyền công nghệ; giống cây trồng; giống vật nuôi; mô hình thử nghiệm),
gồm:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3. Nhận xét, đánh giá:
3.1. Mức độ hoàn thành về số lượng, khối lượng,
chủng loại của các sản phẩm: (Bám sát các sản phẩm đã đăng ký trong hợp
đồng)
Số TT | Tên sản phẩm | Số lượng, khối lượng theo đặt hàng | Số lượng, khối lượng thực tế thực hiện | Nhận xét (đủ, chưa đủ...) |
1 | | | | |
2 | | | | |
3 | | | | |
4 | | | | |
5 | | | | |
... | | | | |
Nhận xét chung:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3.2. Mức độ đạt được của các chỉ tiêu chất lượng của các sản phẩm so
với đặt hàng: (Mức độ hoàn thành, tính xác thực của các chỉ tiêu chất lượng
hoặc yêu cầu cần đạt...)
Số TT | Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng | Đơn vị đo | Theo đặt hàng | Đã thực hiện | Nhận xét (đạt/chưa đạt...) |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
4 | | | | | |
5 | | | | | |
… | | | | | |
Nhận xét chung:
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
3.3. Các nhận xét khác, đánh giá chung về kết quả của nhiệm vụ:
(Nêu đánh giá chung, nhận xét về tình hình ứng dụng các kết quả của
nhiệm vụ)
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA (Họ, tên và chữ ký từng thành viên) | TỔ TRƯỞNG TỔ CHUYÊN GIA (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu
7-PĐG-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
(đóng
dấu treo của Cơ quan chủ quản) | .........,
ngày tháng năm
20....... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
Ủy viên phản biện: □
Ủy viên: □
1. Thông tin chung:
Tên Nhiệm vụ:.................................................................................................
Mã
số:...........................................................................................................
Hợp đồng
số:..................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ…………………… đến.....................
Thời gian được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:...........................................
Tổ chức chủ trì:.............................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm
vụ:......................................................................................
thuộc:..................................................................
(Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực hiện việc phát triển Sản phẩm quốc
gia:........................................
(tên Sản phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc
gia của Thủ tướng Chính phủ)
2. Chuyên gia nhận xét:
Họ và tên chuyên gia (chức danh khoa học, học vị):
Ngày họp đánh giá nghiệm thu: ngày ……… tháng …… năm 20...
3. Đánh giá:
3.1. Về báo cáo tổng kết:
Xuất
sắc: | Báo
cáo tổng kết đã hoàn thiện, không cần chỉnh sửa | □ |
Đạt: | Báo
cáo tổng hợp cần chỉnh sửa, bổ sung theo góp ý | □ |
Không
đạt: | Không
thuộc 2 trường hợp trên | □ |
.............................................................................................................................
3.2. Về sản phẩm so với đặt hàng:
STT | Tên sản phẩm | Đánh giá về số lượng, khối lượng, chất lượng sản
phẩm so với hợp đồng | Ghi chú (Giải thích về kết quả đánh giá của chuyên gia) |
Xuất sắc | Đạt | Không đạt | |
1 | Sản
phẩm thứ 1 | | | | |
2 | Sản
phẩm thứ 2 | | | | |
... | …….. | | | | |
Đánh giá chung (mức thấp nhất của từng sản
phẩm) | | | | |
3.3. Về khả năng ứng dụng và phát triển kết quả
của Nhiệm vụ trong quá trình sản xuất SPQG:
Xuất
sắc: | Kết
quả đã hoặc có khả năng ứng dụng ngay vào sản xuất | □ |
Đạt: | Kết
quả cần hoàn thiện thêm để ứng dụng vào sản xuất | □ |
Không
đạt: | Không
thuộc 2 trường hợp trên | □ |
3.4. Về tiến độ thực hiện:
Nộp đúng
hạn:
□
Nộp chậm dưới 06
tháng:
□
Nộp chậm trên 06
tháng:
□
.............................................................................................................................
4. Nhận xét chung về kết quả
thực hiện nhiệm vụ:
Xuất sắc: Mục
3.2 và 3.3 xuất sắc, mục 3.1 từ đạt trở lên, nộp hồ sơ đúng hạn | □ |
Đạt: Tất
cả các mục 3.1, 3.2 và 3.3 từ đạt trở lên, nộp hồ sơ đúng hạn hoặc chậm không
quá 06 tháng | □ |
Không
đạt: không thuộc hai trường hợp
trên | □ |
.............................................................................................................................
5. Các tồn tại và đề xuất hướng/biện pháp giải quyết(bắt buộc):
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
| THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ,
tên và chữ ký) |
Mẫu
8-BBKP-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
| .........,
ngày tháng năm
20....... |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG
1. Thông
tin chung:
Tên Nhiệm
vụ:.........................................................................................................
Mã
số:...................................................................................................................
Hợp đồng
số:.........................................................................................................
Thời gian
thực hiện theo hợp đồng: từ…………………… đến.............................
Thời gian
được điều chỉnh, gia hạn (nếu có) đến:...................................................
Tổ chức chủ
trì:.......................................................................................................
Chủ nhiệm
nhiệm vụ:..............................................................................................
thuộc:............................................................................
(Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực
hiện việc phát triển Sản phẩm quốc gia:................................................
(tên Sản
phẩm quốc gia theo Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ
tướng Chính phủ)
2. Kết quả
đánh giá:
- Số phiếu phát ra: - Số phiếu hợp lệ: | - Số phiếu thu về: - Số phiếu không hợp lệ: |
Họ và tên thành viên Hội đồng | Kết quả đánh giá | Ghi chú |
Xuất sắc | Đạt | Không đạt | |
Thành viên 1 | | | | |
Thành viên 2 | | | | |
Thành viên 3 | | | | |
Thành viên 4 | | | | |
Thành viên 5 | | | | |
……………… | | | | |
Số phiếu/Tổng số: | | | | |
3. Xếp loại nhiệm vụ(đánh
dấu √ vào ô tương ứng phù hợp):
Xuất
sắc: Nếu nhiệm vụ có ít nhất 3/4
thành viên hội đồng có mặt nhất trí đánh giá mức “Xuất sắc” và không có thành
viên đánh giá ở mức “Không đạt” | □ |
Không
đạt: Nếu nhiệm vụ có nhiều hơn 1/3
số thành viên hội đồng có mặt đánh giá mức “Không đạt” | □ |
Đạt
yêu cầu: Không thuộc 2 trường hợp
trên | □ |
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM PHIẾU (Họ,
tên và chữ ký) | ỦY VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU (Họ,
tên và chữ ký) |
Mẫu
9-BCHT-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
| .........,
ngày tháng năm
20... |
BÁO CÁO VỀ VIỆC HOÀN THIỆN HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU CẤP QUỐC GIA
Kính
gửi: …………… (Tên Cơ quan chủ quản SPQG)
I. Thông tin chung:
Tên Nhiệm
vụ:.........................................................................................................
Mã
số:...................................................................................................................
Hợp đồng
số:.........................................................................................................
Thời gian thực hiện theo hợp
đồng: từ…………………… đến............................
Thời gian được điều chỉnh,
gia hạn (nếu có) đến:...................................................
Tổ chức chủ
trì:......................................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm
vụ:.............................................................................................
thuộc:............................................................................
(Tên Dự án đầu tư SPQG)
nhằm thực hiện việc phát
triển Sản phẩm quốc gia:................................................
(tên Sản phẩm quốc gia theo
Quyết định phê duyệt Danh mục sản phẩm quốc gia của Thủ tướng Chính phủ)
Chủ tịch Hội đồng đánh giá
nghiệm thu (ghi rõ họ tên, học vị, học hàm, cơ quan công tác):
Thời
gian đánh giá: | Bắt
đầu: ngày...
/.... /20... Kết
thúc: ngày.../....
/20... |
II. Nội dung đã thực hiện theo kết luận của hội đồng cấp quốc gia:
1. Những nội dung đã bổ sung hoàn thiện (liệt kê và trình bày lần lượt
các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm
thu)
2. Những vấn đề bổ sung mới:
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được (nêu rõ lý do):
III. Kiến nghị của chủ nhiệm nhiệm vụ(nếu
có):
| CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ (Họ, tên và chữ ký) |
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) | XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG (Họ,
tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mẫu
10-CNKQ-NTDAĐT-SPQG
07/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ |
Số:
/QĐ-……… | Hà Nội, ngày
tháng năm 20… |
QUYẾT
ĐỊNH
Về việc
công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa
học và công nghệ cấp quốc gia
THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG
Căn cứ Nghị định số ……/……/NĐ-CP ngày …… tháng ……
năm 20... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Cơ quan chủ quản SPQG;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 07/2015/TT-BKHCN ngày 15 tháng
4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc đánh giá nghiệm
thu kết quả thực hiện các dự án có sử dụng ngân sách nhà nước chi sự nghiệp
khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia đến năm
2020;
Xét đề nghị của Hội đồng khoa học tư vấn đánh giá,
nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia được thành lập kèm theo Quyết định
số……/QĐ-…… ngày ... tháng ... năm 20... của Thủ trưởng Cơ quan chủ quản SPQG;
Xét đề nghị
của..............................................................................................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ được hỗ trợ kinh
phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc Dự án đầu
tư sản xuất sản phẩm quốc gia thuộc Chương trình phát triển sản phẩm quốc gia
đến năm 2020 “ ”,
Mã số:.............................................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ:.....................................................................................
Tổ chức chủ trì:..............................................................................................
Xếp loại:.........................................................................................................
Điều 2.(Đối với nhiệm vụ “đạt” trở lên) Nhiệm vụ được
thực hiện việc quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản phẩm của nhiệm
vụ và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí thực hiện đã được kiểm kê và bàn giao
theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết quả đã tạo ra của
nhiệm vụ được thực hiện theo các quy định hiện hành.
(Đối với nhiệm vụ “đạt” nhưng nộp hồ sơ chậm không quá 06 tháng)
Nhiệm vụ được thực hiện việc quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản
phẩm của nhiệm vụ và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí thực hiện đã được kiểm kê
và bàn giao theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết quả đã tạo
ra của nhiệm vụ được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Tổ chức chủ trì không được tham gia xét giao trực tiếp và tuyển chọn nhiệm
vụ cấp quốc gia trong thời hạn ……1 năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng.
Chủ nhiệm nhiệm vụ không được tham gia xét giao trực tiếp và tuyển chọn
nhiệm vụ cấp quốc gia trong thời hạn ......2 năm kể từ ngày kết thúc
hợp đồng.
(Đối với nhiệm vụ “không đạt”) Đơn vị quản lý SPQG chịu trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xác định số kinh phí phải hoàn
trả ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
Nhiệm vụ được thực hiện việc quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các
sản phẩm của nhiệm vụ và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí thực hiện đã được
kiểm kê và bàn giao theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết
quả đã tạo ra của nhiệm vụ được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Chủ nhiệm nhiệm vụ không được tham gia xét giao trực tiếp và tuyển chọn
nhiệm vụ cấp quốc gia trong thời hạn ……3 năm kể từ ngày kết thúc hợp
đồng.
Tổ chức chủ trì không được tham gia xét giao trực tiếp và tuyển chọn nhiệm
vụ cấp quốc gia trong thời hạn ……4 năm kể từ ngày kết thúc hợp đồng.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
……………… (Thủ trưởng các đơn vị có liên quan quản lý nhiệm vụ), Chủ
nhiệm nhiệm vụ, Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Lưu VT,.... | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CHỦ QUẢN SPQG |
_______________
1, 2, 3, 4 Thời gian bị hạn chế quyền đăng ký xét
giao trực tiếp hoặc tuyển chọn nhiệm vụ cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư
quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia có sử dụng ngân sách nhà nước.