PHỤ LỤC
Danh mục và các biểu mẫu kèm theo Thông tư quy định quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởngBộ Khoa học và Công nghệ)
STT | Ký
hiệu | Tên
văn bản |
1 | B1-ĐXNV | Phiếu đề xuất
nhiệm vụ |
2 | B2-NXNV | Phiếu nhận xét,
đánh giá đề xuất nhiệm vụ |
3 | B3-BBNV | Biên bản họp hội
đồng tư vấn xác định nhiệm vụ |
4 | B4-DMNV | Danh mục nhiệm vụ
đặt hàng |
5 | B5-PĐK | Phiếu đăng ký
tuyển chọn tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
6 | B6-TMNV | Thuyết minh nhiệm
vụ |
7 | B7-KTHS | Biên bản kiểm tra
tính hợp lệ hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
8 | B8-PĐG | Phiếu đánh giá hồ
sơ tuyển chọn/ giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
9 | B9-BBKP | Biên bản kiểm
phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm
vụ |
10 | B10-BBHĐTC | Biên bản họp hội
đồng tư vấn tuyển chọn/ giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
11 | B11-HĐNV | Hợp đồng thực
hiện nhiệm vụ |
12 | B12-BCĐK | Báo cáo tình hình
thực hiện nhiệm vụ |
13 | B13-BCKP | Báo cáo tình hình
sử dụng kinh phí nhiệm vụ |
14 | B14-BCTĐG | Báo cáo tự đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vụ |
15 | B15-BCTH | Hướng dẫn báo cáo
tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ |
16 | B16-ĐGNT | Phiếu nhận xét,
đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ |
17 | B17-BBNT | Biên bản họp hội
đồng đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ |
18 | B18-TLHĐ | Biên bản thanh lý
hợp đồng thực hiện nhiệm vụ |
Mẫu B1-ĐXNV
03/2021/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
(Dự kiến thực hiện trong kế hoạch
năm )
I.TÊN NHIỆM VỤ
......................................................................................................................
......................................................................................................................
II. TÍNH CẤP
THIẾT/CĂN CỨ ĐỀ XUẤT (cơ sở khoa học và thực tiễn để
luận giải, chứng minh tầm quan trọng, tính thời sự, cấp thiết phục vụ đời sống,
hoạt động sản xuất, kinh doanh của nhiệm vụ cần giải quyết trong khuôn khổ
nhiệm vụ: vấn đề cần giải quyết theo chỉ đạo, yêu cầu của Đảng và Nhà nước)
......................................................................................................................
......................................................................................................................
III.MỤC TIÊU
......................................................................................................................
......................................................................................................................
IV.DỰ KIẾN CÁC NỘI DUNG CHÍNH CẦN THỰC
HIỆN
......................................................................................................................
......................................................................................................................
V.KẾT QUẢ, SẢN PHẨM DỰ KIẾN
......................................................................................................................
......................................................................................................................
VI.DỰ KIẾN ĐƠN VỊ/ĐỊA ĐIỂM ÁP DỤNG THỰC
TIỄN, ĐƠN VỊ HƯỞNG LỢI CÁC KẾT QUẢ, SẢN PHẨM
......................................................................................................................
......................................................................................................................
VII.YÊU CẦU VỀ CHUYÊN MÔN, NĂNG LỰC
CỦA TỔ CHỨC CHỦ TRÌ, PHỐI HỢP THỰC HIỆN
......................................................................................................................
......................................................................................................................
VIII.THỜI GIAN THỰC HIỆN
......................................................................................................................
......................................................................................................................
IX. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN/TỔ CHỨC ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
1.Tên cá
nhân/tổ chức đề xuất:
......................................................................................................................
2. Địa chỉ:
...........................................................................................
3. Cán bộ xử lý
- Họ và tên:
............................ Chức vụ:
.............................................
- Điện thoại:
.............................. Email: ..............................................
CÁ NHÂN/TỔ CHỨC ĐỀ XUẤT
(Ký tên và đóng dấu của
tổ chức)
Mẫu B2-NXNV
03/2021/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm ....... |
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
I. THÔNG
TIN CHUNG
1.
Tên nhiệm vụ được đề xuất: ............................................................
.................................................................................................................
Thuộc Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
2. Họ và
tên thành viên hội đồng:
...............................................................................................................
II.
NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ
(Đánh dấu
“x” vào 1 trong 2 ô)
1. Tính
cấp thiết: (cơ sở khoa học và thực tiễn để luận giải, chứng minh
tầm quan trọng, tính thời sự, cấp thiết phục
vụ đời sống, hoạt động sản xuất, kinh doanh của nhiệm vụ cần giải quyết trong
khuôn khổ nhiệm vụ: vấn đề cần giải quyết theo chỉ đạo, yêu cầu của Đảng và Nhà
nước)
(i) Nhận xét:
..........................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
(ii) Đánh giá:oĐạt yêu cầu o Không đạt yêu cầu
2. Tính
khả thi (Phù hợp với mục tiêu và nội dung Chương trình; nhiệm
vụ đặt ra có khả năng giải quyết được trong khuôn khổ nhiệm vụ; tính logic, khoa học và thống nhất giữa mục
tiêu, nội dung và kết quả/sản phẩm dự kiến của nhiệm vụ được đề xuất; không
trùng lặp về nhiệm vụ đã và đang thực hiện, không xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
của chủ thể khác ...)
(i) Nhận xét:
..........................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
(ii) Đánh giá:oĐạt yêu cầu o Không đạt yêu cầu
3. Nhu
cầu cần thiết phải huy động nguồn lực để thực hiện nhiệm vụ từ Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
(i) Nhận xét:
..........................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
(ii) Đánh giá: oĐạt yêu cầu o Không đạt yêu cầu
KẾT
LUẬN CHUNG
Đề nghị thực hiện
Đề nghị không thực hiện1
Đề nghị
thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
III. KIẾN
NGHỊ ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ
1.Tên nhiệm vụ:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
2.Định hướng mục tiêu:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
3. Nội
dung:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
4. Yêu cầu
về năng lực, chuyên môn, kinh nghiệm của tổ chức chủ trì, phối hợp thực hiện
nhiệm vụ:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
5.Kết quả/sản phẩm dự kiến và yêu
cầu đối với kết quả/sản phẩm:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
IV. CÁC
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ KHÁC
1. Đề xuất phương thức thực hiện:
Giao trực tiếp cho........................................................
Tuyển chọn
2. Các đề xuất, kiến nghị khác
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
-------------------------
1 Khi một
trong 3 tiêu chí nêu tại mục II Phiếu đánh giá này không đạt yêu cầu.
Mẫu B3-BBNV
03/2021/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT
TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm ....... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030
I.NHỮNG
THÔNG TIN CHUNG
1.Danh mục các nhiệm vụ được đề
xuất:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
2. Thông
tin về hội đồng: Hội đồng được thành lập theo Quyết định
số ........./QĐ-BKHCN ngày ....................... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ
3. Địa điểm và thời gian họp hội
đồng:
- Địa
điểm:.....................................................................................................................
- Thời gian:
4.Số thành viên hội đồng: ..................................................... thành viên
- Số thành
viên có mặt tham gia phiên họp: ......................................................................................................
- Số thành
viên vắng mặt: .......................................................................
cụ thể là:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
5.Khách mời tham dự phiên họp hội
đồng
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
II.NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG
1. Thư ký
hội đồng tuyên bố lý do, công bố quyết định thành lập hội đồng, giới thiệu
thành phần và người chủ trì phiên họp của hội đồng;
2.
Các thành viên hội đồng thảo luận, thống nhất phương án làm việc của hội
đồng và các tiêu chí đánh giá, xác định nhiệm vụ đặt hàng;
3. Hội đồng thống nhất bầu Tổ Kiểm
phiếu gồm 3 người:
Tổ trưởng:..........................................................................................................
Thành viên:..............................................................................................................
Thành viên:............................................................ ........................................................................................
4. Hội đồng phân tích thảo luận và
cho ý kiến đối với (từng) đề xuất nhiệm vụ theo các nội dung, tiêu chí quy
định, bao gồm: tính cấp thiết, tính khả
thi và nhu cầu cần thiết phải huy động nguồn lực từ Chương trình cho việc thực
hiện đề xuất nhiệm vụ đặt hàng.
Tóm tắt các
ý kiến nhận xét, đánh giá của các thành viên hội đồng như sau:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
5. Các thành viên hội đồng bỏ Phiếu
nhận xét, đánh giá đề xuất nhiệm vụ theo các tiêu chí đã đánh giá. Tổng hợp kết
quả đánh giá của hội đồng trong Biên bản kiểm phiếu kèm theo.
6. Đối với các đề xuất được đánh giá
“đề nghị thực hiện”, hội đồng thảo luận, thống nhất tư vấn cho Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ yêu cầu về mục tiêu, nội dung, sản phẩm, yêu cầu về kinh
nghiệm và năng lực chuyên môn của tổ chức chủ trì và phương thức thực hiện
(tuyển chọn hoặc giao trực tiếp).
7. Kết quả kiểm phiếu:
- Số phiếu
phát ra: - Số phiếu thu
về:
- Số phiếu
hợp lệ: - Số phiếu không hợp lệ:
TT | Tên
nhiệm vụ | Số
phiếu đồng ý | Số
phiếu không đồng ý | Kết
quả |
1 | | | | |
2 | | | | |
3 | | | | |
4 | | | | |
--- | | | | |
III. KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG
1.Danh
mục nhiệm vụ đề nghị “không thực hiện”
TT | Tên
nhiệm vụ | Lý
do đề nghị “Không thực hiện” |
1 | | |
2 | | |
--- | | |
2. Đề xuất nhiệm vụ
đề nghị “thực hiện”
TT | Tên
nhiệm vụ | Định
hướng mục tiêu | Dự
kiến kết quả/ sản phẩm và yêu cầu đối với kết quả/sản phẩm | Yêu
cầu kinh nghiệm, năng lực chuyên môn tổ chức chủ trì và phối hợp thực hiện | Phương
thức thực hiện (tuyển chọn/ giao trực tiếp) |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
--- | | | | | |
4. Các kiến
nghị khác của hội đồng
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Phiên họp kết thúc vào hồi
........... ngày ............................ Biên bản được đọc lại cho toàn
thể các thành viên hội đồng nghe và cùng nhất trí với các nội dung ghi trong
Biên bản.
THƯ KÝ KHOA HỌC (Ký và ghi rõ họ tên) | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
THƯ KÝ KHOA HỌC
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu B4-DMNV
03/2021/TT-BKHCN
DANH MỤC NHIỆM VỤ
ĐẶT HÀNG
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
TT | Tên
nhiệm vụ | Định
hướng mục tiêu | Dự
kiến kết quả/sản phẩm và yêu cầu đối với kết quả/sản phẩm | Phương
thức thực hiện (Tuyển
chọn/ giao trực tiếp) |
1 | | | | |
2 | | | | |
3 | | | | |
4 | | | | |
... | | | | |
Mẫu B5-PĐK
03/2021/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
.... ngày.... tháng ....năm
........
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ
(Chương trình phát triển tài sản trí tuệ)
386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
1. Tên nhiệm vụ ......................................................................................
..................................................................................................................
Mã số nhiệm vụ:...................................................................................................................
2. Tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ
Tên đầy đủ:................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Điện thoại:.................................................. Email:.................................................
Số tài khoản:............................. Ngân
hàng:..................................................
Đại diện pháp lý..................................................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm
vụ
Họ và tên:................................. Chức vụ:.....................................................
Học hàm:..................................
Học vị:......................................................
Địa chỉ:.................................... Điện
thoại:..................................................
4. Người liên hệ
Họ và tên:................................................................................................................
Email:...................................... Điện
thoại:..................................................
5. Tài liệu kèm theo
a) Thuyết minh nhiệm vụ;
b) Bản sao Quyết định thành lập
(hoặc Điều lệ hoạt động) của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ;
c) Tóm tắt hoạt động khoa học và
công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ;
d) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm
nhiệm vụ, các thành viên chính, thư ký khoa học của nhiệm vụ; lý lịch khoa học
của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (nếu có);
đ) Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ
chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
e) Báo giá thiết bị, nguyên, vật
liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ;
g) Báo cáo tài chính (.... năm gần
nhất) của tổ chức đăng ký chủ trì;
h) Tài liệu chứng minh khả năng huy động
kinh phí từ nguồn khác ngoài nguồn ngân sách của Chương trình để thực hiện
nhiệm vụ.
Chúng tôi cam đoan những nội dung, số liệu và
thông tin kê khai trong hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách
nhiệm của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ nếu được tuyển chọn.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
CHỦ NHIỆM (Ký và ghi
rõ họ tên) | TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu B6-TMNV
03/2021/TT-BKHCN
THUYẾT MINH NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030
I.THÔNG TIN
CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1. Tên
nhiệm vụ:................................................................................................................
Mã số nhiệm vụ:................................................................................................................
2. Thời
gian thực hiện: ...................
tháng (từ tháng .................... năm 202.......... đến tháng
........... năm ...................)
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học
và Công nghệ
4. Tổ chức chủ trì:
Tên đầy đủ:................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................ ..
Điện thoại:......................................................... Email:.........................................
Số tài khoản:..................................... Mã số
thuế:.....................................
Đại diện pháp lý:............................... Chức vụ:.............................................................
5.Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên: ..............................................
Ngày, tháng, năm sinh: .......................
Cơ quan công tác: ..................................
Chức vụ: .............................................
Học hàm: ................................................
Học vị .................................................
Điện thoại:
.............................................Email: ..................................................
6.Thư ký
khoa học:
Họ và tên:
.............................................. Ngày, tháng, năm sinh:
.......................
Cơ quan công tác:
.................................. Chức vụ:
.............................................
Học hàm:
................................................ Học vị
.................................................
Điện thoại:
.............................................Email: ..................................................
7.Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện:
................................................. triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân
sách Trung ương: ................................................. triệu đồng
- Từ ngân sách
địa phương: .................................................. triệu đồng
- Kinh phí đối
ứng: ............................................................... triệu đồng
Phương thức khoán chi:
| Khoán chi từng phần, trong đó: |
Khoán chi đến sản phẩm
cuối cùng | - Kinh phí khoán: ...............
triệu đồng; - Kinh phí không khoán:
............... triệu đồng. |
II. PHẦN
THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn
cứ xây dựng
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương,
chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, lĩnh
vực chuyên môn của nhiệm vụ; văn bản pháp lý về lĩnh vực có liên quan, văn bản
về Chương trình và quyết định phê duyệt Danh mục nhiệm vụ đặt hàng;
Căn cứ
thực tiễn: Luận giải và chứng minh tính cấp thiết, khả thi và
hiệu quả; tác động tới phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường, đảm bảo
an ninh, quốc phòng; khả năng cạnh tranh của sản phẩm về chất lượng và giá
thành; tạo lập và phát triển tài sản trí tuệ mới có giá trị; khả năng ứng dụng,
chuyển giao, duy trì và phát triển sản phẩm sau khi nhiệm vụ kết thúc;
Căn cứ
khoa học (đối với nhiệm vụ áp dụng sáng chế): Mô tả chi
tiết sáng chế, luận giải tính cấp thiết của việc áp dụng sáng chế. Chứng minh
các nội dung mang tính chất kỹ thuật của sáng chế để bảo đảm việc áp dụng sáng
chế là khả thi và hiệu quả).
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
2.Mục tiêu: Mục tiêu
chung, cụ thể, nhân rộng (Mục tiêu đặt ra cần có định lượng và bảo đảm tính khả
thi).
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
3.Nội dung của nhiệm vụ: Các nội dung
và hạng mục công việc phải thực hiện (phân tích rõ những vấn đề mà nhiệm vụ cần
giải quyết nhằm hướng tới các mục tiêu và bảo đảm đạt được các sản phẩm, kết
quả dự kiến).
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
4. Phương án triển khai
a) Phương án
tổ chức triển khai:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
b) Mô tả, phân
tích và đánh giá các điều kiện triển khai (Địa điểm thực hiện, trang thiết bị chủ
yếu đảm bảo cho triển khai nhiệm vụ; nguyên, vật liệu, nhân lực phục vụ triển
khai nhiệm vụ).
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
c) Phương án về tài chính: Tổng kinh phí thực hiện
nhiệm vụ; phương án sử dụng nguồn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước (các nội dung
chi bằng nguồn ngân sách Nhà nước); phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước để đối ứng thực hiện nhiệm vụ; tính toán, phân tích
giá thành sản phẩm, thời gian thu hồi vốn (nếu có).
5. Tiến độ thực
hiện
TT | Các
nội dung, công việc thực hiện chủ yếu | Kết
quả/sản phẩm phải đạt | Thời
gian (bắt đầu và kết thúc) | Tổ
chức thực hiện |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
6. Cán bộ thực hiện
TT | Họ và
tên, học hàm, học vị | Đơn
vị công tác | Nội
dung công việc tham gia | Thời
gian làm việc cho nhiệm vụ (số tháng quy đổi) |
1 | Chủ nhiệm nhiệm
vụ |
| | | | |
2 | Thư ký khoa học |
| | | | |
3 | Cán bộ phụ trách
kế toán, tài chính |
| | | | |
4 | Các thành viên
thực hiện chính |
...... | | | | |
...... | | | | |
...... | | | | |
...... | | | | |
7. Thuê chuyên gia
Thuê chuyên gia trong nước |
TT | Họ và
tên, học hàm, học vị | Thuộc
tổ chức | Lĩnh
vực chuyên môn | Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 | | | | | |
2 | | | | | |
3 | | | | | |
.... | | | | | |
Thuê chuyên gia nước ngoài |
TT | Họ và
tên, học hàm, học vị | Quốc
tịch | Thuộc
tổ chức | Lĩnh
vực chuyên môn | Nội
dung thực hiện và giải trình lý do cần thuê | Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng) |
1 | | | | | | |
2 | | | | | | |
.... | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
8. Đơn vị phối hợp
thực hiện
TT | Tên đơn
vị | Địa
chỉ | Nội
dung phối hợp thực hiện | Tóm
tắt năng lực đơn vị liên quan đến công việc phối hợp thực hiện |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
9. Sản phẩm, kết
quả
TT | Kết quả,
sản phẩm | Đơn
vị tính/Tiêu chí đánh giá chủ yếu | Mức
phải đạt | Ghi
chú |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
10. Kinh phí thực hiện
và nguồn huy động cho các khoản chi
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nguồn
kinh phí | Tổng
số kinh phí | Trong
đó: |
Lao
động, chuyên môn, nghiệp vụ | Nguyên
vật liệu, năng lượng | Máy móc,
thiết bị | Quản
lý Nhiệm vụ và chi khác |
| Tổng | | | | | |
| Trong đó: | | | | | |
1 | Ngân sách Trung
ương | | | | | |
2 | Ngân sách địa
phương | | | | | |
3 | Nguồn vốn khác | | | | | |
- Tự có | | | | | |
- Huy động | | | | | |
11. Dự kiến hiệu quả
kinh tế - xã hội
(Hiệu
quả về kinh tế: ước tính hiệu quả kinh tế bằng số lượng hoặc bằng tiền, mức thu nhập tăng như thế nào so
với trước khi thực hiện;
Hiệu
quả về xã hội: giải quyết việc làm cho bao nhiêu lao động, nâng cao nhận thức
về SHTT, bảo vệ và phát huy giá trị truyền thống....)
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
12.Dự báo rủi ro và đề xuất các
phương án phòng ngừa
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
13. Phương
thức triển khai sau khi nhiệm vụ kết thúc
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
14.Kết luận và kiến nghị
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Ngày ..... tháng
...... năm...... CHỦ
NHIỆM (Ký và ghi
rõ họ tên) | Ngày ..... tháng
...... năm...... TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng
dấu) |
GIẢI TRÌNH CÁC
KHOẢN CHI
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động,
chuyên môn, nghiệp vụ
Đơn vị: triệu đồng
1.
Chi tiết theo nội dung chi
TT | Nội
dung chi | Đơn
vị | Số
lượng | Đơn
giá | Thành
tiền | Nguồn
vốn |
NSTƯ | NSĐP | Khác |
Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
Tổng
cộng | | | | | | | | |
2.
Tổng hợp theo cá nhân tham gia
STT | Nội
dung chi | Đơn
vị | Số
lượng | Đơn
giá | Thành
tiền | Nguồn
vốn |
NSTƯ | NSĐP | Khác |
Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | |
1 | Chủ nhiệm |
| | | | | | | | | | | | |
2 | Thư ký khoa học |
| | | | | | | | | | | | |
3 | Các thành viên thực
hiện chính |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
Tổng
cộng | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
Khoản
2.Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội
dung | Đơn
vị | Số
lượng | Đơn
giá | Thành
tiền | Nguồn
vốn |
NSTƯ | NSĐP | Khác |
Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | |
2.1 | Sở hữu trí tuệ | | | | | | | | | | | |
- Bảo hộ sở hữu
trí tuệ (chuyên gia, luật sư tư vấn, lập hồ sơ đăng ký bảo hộ; phí, lệ phí
bảo hộ...) | | | | | | | | | | | |
- Mua bán quyền
sử dụng, quyền sở hữu tài sản trí tuệ | | | | | | | | | | | |
- Chi phí khác có
liên quan | | | | | | | | | | | |
2.2 | Nguyên vật liệu | | | | | | | | | | | |
2.3 | Dụng cụ, phụ tùng | | | | | | | | | | | |
2.4 | Năng lượng, nhiên
liệu | | | | | | | | | | | |
- Than | | | | | | | | | | | |
- Điện | KW/h | | | | | | | | | | |
- Xăng, dầu | | | | | | | | | | | |
- Nhiên liệu khác | | | | | | | | | | | |
Tổng
cộng | | | | | | | | |
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội
dung | Đơn
vị | Số
lượng | Đơn
giá | Thành
tiền | Nguồn
vốn |
NSTƯ | NSĐP | Khác |
Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | |
3.1 | Mua thiết bị công
nghệ | | | | | | | | | | | |
3.2 | Khấu hao thiết bị | | | | | | | | | | | |
3.3 | Vận chuyển lắp
đặt | | | | | | | | | | | |
Tổng
cộng | | | | | | | | |
Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý nhiệm vụ và các khoản chi khác
Đơn vị: triệu đồng
TT | Nội
dung | Kinh
phí | Nguồn
vốn |
NSTƯ | NSĐP | Khác |
Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | Tổng | Khoán
chi | Không
khoán chi | |
4.1 | Công tác phí | | | | | | | | |
4.2 | Kinh phí quản lý | | | | | | | | |
4.3 | Chi phí đánh giá,
kiểm tra, nghiệm thu | | | | | | | | |
- Chi phí kiểm
tra, nghiệm thu mô hình | | | | | | | | |
- Chi phí tự
đánh giá kết quả thực hiện | | | | | | | | |
4.4 | - In ấn, photo tài liệu, văn phòng phẩm | | | | | | | | |
- Hội thảo | | | | | | | | |
- Hội nghị | | | | | | | | |
- Chi khác | | | | | | | | |
Tổng
cộng | | | | | | | | |
Mẫu B7-KTHS
03/2021/TT-BKHCN
(CƠ QUAN CHỦ QUẢN) (CƠ QUAN QUẢN LÝ NHIỆM
VỤ) ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm
....... |
BIÊN BẢN KIỂM TRA TÍNH HỢP LỆ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN
CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030
1. Tên nhiệm
vụ: .................................................................................
.............................................................................................................
2. Địa điểm
kiểm tra hồ sơ: ................................................................
.............................................................................................................
3. Thời gian
thực hiện: ................................... ngày ........../......../..........
4. Đại diện các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan
tham gia:
STT | Họ
và tên | Cơ
quan, tổ chức |
| | |
| | |
| | |
5. Tình trạng các hồ sơ đăng ký tuyển chọn tổ chức chủ
trì:
(i) Tổng
số hồ sơ:
(ii) Số hồ sơ được
niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ:...
6. Kiểm tra hồ sơ
6.1.
Thời hạn nộp và các tài liệu có trong hồ sơ
TT | Số
biên nhận Hồ sơ | Tên
tổ chức đăng ký tuyển chọn/ giao trực tiếp | Thời
hạn nộp hồ sơ | Các tài
liệu trong Hồ sơ (**) |
Nộp trong thời
hạn | Nộp
ngoài thời hạn(*) | (i) | (ii) | (iii) | (iv) | (v) | (vi) | (vii) | (viii) |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
Ghi
chú:
(*)
Hồ sơ nộp sau thời hạn quy định sẽ được đánh dấu "x” vào ô tương ứng nhưng
không tiến hành mở hồ sơ.
(**)
Tài liệu được kiểm tra (nếu có) sẽ được đánh dấu "x” vào ô tương ứng được
ký hiệu từ (i) đến (viii) tương ứng với các tài liệu sau đây:
(i) Phiếu
đăng ký tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện;
(ii) Thuyết
minh nhiệm vụ;
(iii) Bản sao Quyết định thành lập
(hoặc Điều lệ hoạt động) của tổ chức đăng ký chủ trì;
(iv) Tóm tắt hoạt động khoa học và
công nghệ của đơn vị đăng ký chủ trì;
(iv) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm,
các thành viên chính, thư ký khoa học, chuyên gia trong nước, chuyên gia nước
ngoài ( nếu có);
(v) Văn bản xác nhận đồng ý của các
tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện;
(vi) Báo giá thiết bị, nguyên vật
liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ;
(vii) Báo cáo tài chính (.... năm
gần nhất) của tổ chức đăng ký chủ trì;
(viii) Tài
liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí đối ứng từ nguồn khác ngoài nguồn
ngân sách của Chương trình để thực hiện nhiệm vụ.
6.2. Điều
kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ
(Các điều kiện được quy định tại Điều .......
Thông tư số ...../2021/TT-BKHCN ngày ..../..../2021 quy định về quản lý thực
hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030)
TT | Nội
dung kiểm tra | Đủ
điều kiện | Không
đủ điều kiện |
1 | Điều
kiện của tổ chức đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp | | |
2 | Điều
kiện của cá nhân đăng ký chủ nhiệm | | |
7.
Kết quả kiểm tra
(i)
Danh mục hồ sơ hợp lệ:
TT | Tên
nhiệm vụ/ Số biên nhận | Tên
tổ chức đăng ký tuyển chọn/ giao trực tiếp | Ghi
chú |
| | | |
| | | |
(ii)
Danh mục hồ sơ không hợp lệ:
TT | Tên
nhiệm vụ/ Số biên nhận | Tên
tổ chức đăng ký tuyển chọn/ giao trực tiếp | Ghi
chú |
| | | |
| | | |
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/ GIAO TRỰC TIẾP (Ký và ghi
rõ họ tên) | ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ NHIỆM VỤ (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu B8-PĐG
03/2021/TT-BKHCN
(CẤP QUẢN LÝ NHIỆM VỤ) (HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ) ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm
....... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030
1.Họ và tên thành viên hội đồng
...........................................................................................................
- Chủ tịch/Phó
Chủ tịch: - Uỷ viên phản biện: - Ủy viên hội đồng:
2.Tên nhiệm vụ:
...........................................................................................................
3.Tổ chức đăng ký tuyển chọn/giao
trực tiếp nhiệm vụ
...........................................................................................................
4.Cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ
...........................................................................................................
5.Bảng điểm theo các tiêu chí đánh
giá
Tiêu chí 1: Tính cấp thiết và điển hình của nhiệm vụ
TT | Tiêu
chí | Điểm
tối đa | Điểm
đánh giá |
1 | Tính cấp thiết
và điển hình của nhiệm vụ | 15 | |
1.1 | Vấn đề, nhiệm vụ
mà nhiệm vụ giải quyết mang tính cấp thiết hoặc là nhu cầu chung của cộng đồng,
địa phương, cơ quan quản lý, doanh nghiệp, nhà khoa học. | 5 | |
1.2 | Đối tượng hỗ trợ
của nhiệm vụ có giá trị kinh tế và/hoặc ý nghĩa xã hội, ý nghĩa thực tiễn
cao. | 5 | |
1.3 | Mức độ chi tiết,
khoa học của vấn đề đưa ra; Tính chính xác, logic
và phù hợp của số liệu để chứng
minh, luận giải cho tính cấp thiết và điển hình của nhiệm vụ. | 5 | |
| T1 = Tổng số điểm đánh giá theo
Tiêu chí 1 | |
| Nhận xét: |
Tiêu chí 2: Tính khả thi của nhiệm vụ
STT | Tiêu
chí | Điểm
tối đa | Điểm
đánh giá |
2 | Tính khả thi của
nhiệm vụ: | 50 | |
| Mục tiêu của nhiệm vụ: | 5 | |
2.1 | Mục tiêu được nêu
một cách rõ ràng, đầy đủ, có định lượng và có thể hoàn thành khi nhiệm vụ kết
thúc. | 2 | |
Mục tiêu của
nhiệm vụ phù hợp với mục tiêu của Chương trình và chủ trương, chính sách, quy
hoạch phát triển kinh tế, xã hội của ngành, địa phương. | 3 | |
Nhận xét: |
| Nội dung của nhiệm vụ: | 15 | |
Nội dung nhiệm vụ
phù hợp với nội dung Chương trình. | 5 | |
Nội dung nhiệm vụ
đầy đủ, hợp lý, bảo đảm tính khoa học để đạt được mục tiêu và thu được sản
phẩm, kết quả hoặc giải quyết các vấn đề, nhiệm vụ mà nhiệm vụ đã đặt ra. | 10 | |
2.2 | Nhận xét: |
2.3 | Phương án triển khai nhiệm vụ: | 10 | |
Tính khoa học,
hợp lý, sáng tạo trong việc lựa chọn, bố trí, sắp xếp từng hạng mục công việc
để thực hiện nhiệm vụ, đảm bảo đạt được mục tiêu, yêu cầu đặt ra. | 4 | |
Tính khả thi của
phương án tổ chức thực hiện, phương pháp tiếp cận để giải quyết vấn đề. | 4 | |
Tính khoa học của
việc sắp xếp thời gian thực hiện nhiệm vụ: Tổng thời gian thực hiện nhiệm vụ
và khung thời gian thực hiện các hạng mục công việc trong khuôn khổ nhiệm vụ. | 2 | |
Nhận xét: |
2.4 | Năng lực triển khai nhiệm vụ của tổ chức chủ trì,
chủ nhiệm và tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ: | 10 | |
Có chuyên môn và
kinh nghiệm về sở hữu trí tuệ và lĩnh vực chuyên môn của nhiệm vụ. | 3 | |
Năng lực tổ chức
triển khai của đơn vị đăng ký chủ trì, khả năng tổ chức, điều phối và kinh
nghiệm của chủ nhiệm (tính khoa học và hợp lý trong xây dựng nội dung nhiệm
vụ và bố trí kế hoạch thực hiện, khả năng tập hợp lực lượng để triển khai
nhiệm vụ). | 4 | |
Chuyên môn, điều
kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực
hiện cho phép triển khai hiệu quả các nội dung của nhiệm vụ. | 3 | |
Nhận xét: |
2.5 | Phương án tài chính: | 10 | |
Tính hợp lý, sát
thực tế và có đủ luận cứ của dự toán kinh phí. | 5 | |
Tính chi tiết của
dự toán kinh phí và phân bổ hợp lý kinh phí cho các khoản chi tương ứng để
thực hiện nhiệm vụ. | 2 | |
Khả năng huy động
kinh phí đối ứng. | 3 | |
Nhận xét: |
| T2 = Tổng số điểm đánh giá theo
Tiêu chí 2 | |
| | | | | | | |
Tiêu chí 3: Tính hiệu quả và bền vững của nhiệm vụ
STT | Tiêu
chí | Điểm
tối đa | Điểm
đánh giá |
3 | Tính hiệu quả
và bền vững của nhiệm vụ: | 35 | |
3.1 | Kết quả, sản phẩm và hiệu quả kinh tế, xã hội của
nhiệm vụ: | 20 | |
Kết quả, sản phẩm
của nhiệm vụ tương ứng với các nội dung triển khai, được định lượng cụ thể để bảo đảm việc đánh giá, nghiệm thu khi nhiệm
vụ kết thúc. | 10 | |
Tính phù hợp và
khoa học của việc đưa ra chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, yêu cầu về mức phải đạt
của các sản phẩm, kết quả. | 5 | |
Định lượng được
hiệu quả, lợi ích khi triển khai nhiệm vụ. | 5 | |
Nhận xét: |
3.2 | Tính bền vững của nhiệm vụ | 15 | |
Khả năng duy trì,
mức độ ảnh hưởng của nhiệm vụ sau khi kết thúc. | 10 | |
Khả năng phổ biến
và nhân rộng để áp dụng cho các nhiệm vụ tương tự hoặc đáp ứng nhu cầu sử
dụng chung cho doanh nghiệp, cộng đồng. | 5 | |
Nhận xét: |
| T3 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 3 | |
| | | | |
Tổng số
điểm đánh giá cho hồ sơ(T = T1 + T2 + T3): ...............................
4. Ý
kiến về phương thức khoán chi
o Khoán chi đến
sản phẩm cuối cùng o Khoán chi
từng phần
5.Khuyến nghị của thành viên hội
đồng về những điểm cần bổ sung, sửa đổi của hồ sơ
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
THÀNH
VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:Hồ sơ đạt yêu cầu nếu tổng số điểm phải đạt tối thiểu là 70. Trong đó, số điểm về tính khả thi phải đạt tối thiểu 40 và số điểm về tính hiệu quả và bền vững của nhiệm vụ phải đạt tối thiểu 25.
Mẫu B9-BBKP
03/2021/TT-BKHCN
(CẤP QUẢN
LÝ) TỔ KIỂM
PHIẾU TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm
....... |
BIÊN BẢN
KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/ GIAO
TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030
I.THÔNG TIN CHUNG
1. Tên
nhiệm vụ: ...................................................................................
2. Tổ chức
đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp: ...................................
3. Cá nhân
đăng ký chủ nhiệm: ...........................................................
II.KẾT QUẢ KIỂM PHIẾU
1.Quyết định thành lập hội đồng: Số
......................., ngày ..................... do
............................................. thành lập.
2. Số
thành viên hội đồng: ........................
thành viên; Số thành viên có mặt: ........................... thành viên.
Số phiếu phát ra:
............................ ; Số phiếu thu về: ....................... ; Số phiếu
hợp lệ: ..........................................
3. Kết quả đánh giá:
Họ và tên thành viên hội đồng và số
điểm tương ứng | Số điểm
trung bình cộng |
Họ và
tên | | | | | | | | | | |
Tổng
số điểm | | | | | | | | | | |
Điểm về
tính cấp thiết và điển hình | | | | | | | | | | |
Điểm về tính khả thi | | | | | | | | | | |
Điểm
về tính hiệu quả và bền vững | | | | | | | | | | |
4. Kết luận: Hồ sơ được lựa chọn: o Hồ
sơ không được lựa chọn: o
CÁC THÀNH VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) | TỔ
TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu B10-BBHĐTC
03/2021/TT-BKHCN
(CẤP QUẢN
LÝ) HỘI
ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm
....... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
I. NHỮNG THÔNG TINCHUNG
1.Tên nhiệm vụ: .................................................................................
..............................................................................................................
2.Tổ chức đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp nhiệm
vụ: ..............
..............................................................................................................
3.Cá nhân đăng ký chủ nhiệm: ........................................................
..............................................................................................................
4. Quyết định thành lập hội đồng: Số
..................... ngày ...................... do
...................................................................................
thành lập
5. Địa
điểm và thời gian họp hội đồng:
- Địa điểm: ..........................................................................................
- Thời gian:
từ....... đến..........
6. Số thành viên hội đồng có mặt trên tổng số
thành viên hội đồng: .........../.............;
vắng ................ thành viên, cụ thể là:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
7.Khách
mời tham dự
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
II. NỘI
DUNG VÀ TRÌNH TỰ LÀM VIỆC
- Thư ký hội đồng công bố Quyết định
thành lập hội đồng, giới thiệu thành phần hội đồng và các đại biểu tham dự;
- Chủ tịch hội đồng nêu những yêu
cầu và các quy định liên quan đến việc xem xét, đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì;
- Các phản biện đọc bản nhận xét về
từng hồ sơ;
- Thư
ký hội đồng đọc bản nhận xét của thành viên hội đồng không tham gia phiên họp
(nếu có);
- Hội đồng thảo luận ký hồ sơ theo
từng tiêu chí đánh giá đã được quy định;
- Hội đồng bỏ phiếu đánh giá từng hồ
sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ.
III. Ý KIẾN CỦA HỘI ĐỒNG VÀ KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ
1. Ý
kiến của hội đồng về hồ sơ
a) Về tính
cấp thiết và điển hình của nhiệm vụ
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
b) Về tính khả
thi của nhiệm vụ
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
c) Về tính hiệu quả và bền vững của
nhiệm vụ
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
2. Hội
đồng đã bỏ phiếu đánh giá hồ sơ
3. Tổ
kiểm phiếu bao gồm các thành viên sau:
- Tổ trưởng: .........................................................................................
- Các thành
viên: ...........
.....................................................................
4.Tổ
kiểm phiếu đã làm việc, kết quả như sau:
- Tổng số phiếu phát ra: .......................................................................
- Tổng số phiếu thu về: .........................................................................
- Tổng số phiếu hợp lệ: .........................................................................
Chi tiết số điểm
của từng thành viên hội đồng
Họ và
tên thành viên hội đồng và số điểm tương ứng | Số điểm
trung bình cộng |
Họ và
tên | | | | | | | | | |
Tổng
số điểm | | | | | | | | | | |
Điểm
về tính cấp thiết và điển hình | | | | | | | | | | |
Điểm
về tính khả thi | | | | | | | | | | |
Điểm về
tính hiệu quả và bền vững | | | | | | | | | | |
5. Kết quả đánh
giá của hội đồng
Hồ sơ được lựa chọn
Hồ sơ không được lựa chọn
IV. KẾT LUẬN
VÀ KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG
1.
Về phương thức khoán chi
Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng
Khoán chi từng phần
2.
Kiến nghị về nhân lực thực hiện nhiệm vụ:
Nhân lực
thực hiện do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất hợp lý.
Nhân lực
thực hiện do tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ đề xuất chưa hợp lý.
Kiến nghị điều chỉnh công lao động trực tiếp theo các chức danh:
STT | Chức
danh | Tổng
số người | Tổng
số ngày công quy đổi |
1 | Chủ nhiệm | | |
2 | Thành viên thực
hiện chính, thư ký khoa học | | |
3 | Thành viên | | |
4 | Kỹ thuật viên, nhân
viên hỗ trợ | | |
3. Đánh giá sự phù hợp giữa tổng mức kinh phí và
các sản phẩm
□ Tổng mức
kinh phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất phù hợp với nội dung và các sản phẩm;
Tổng mức kinh
phí do tổ chức đăng ký chủ trì đề xuất chưa phù hợp với nội dung và các sản phẩm.
4. Kết
luận và các kiến nghị khác
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
THƯ KÝ KHOA HỌC (Ký và ghi rõ họ tên) | CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
THƯ KÝ KHOA HỌC
(Ký và ghi rõ họ tên)
B11-HĐNV
03/2021/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
..... ngày ... tháng ... năm......
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CHƯƠNG
TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
Số:.........../........./........
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật
Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Quyết
định số 2205/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;
Căn cứ Thông
tư số 03/2021/TT-BKHCN ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030;
Căn cứ Thông tư số ......./TT-BTC
ngày .... tháng ..... năm ...... của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối
với Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030;
Căn cứ
..............................................................................................
CHÚNG TÔI GỒM
1. Bên đặt hàng (Bên A)1
là:
Tên đầy đủ:................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Điện thoại:................................................. Fax:.....................................................................
Số tài khoản:......................................................... Tại:...........................................
Mã đơn vị quan hệ ngân sách:.............................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................
Đại diện:............................................................ Chức vụ:.................................
------------------------
1 Cục Sở hữu trí tuệ hoặc Sở Khoa
học và Công nghệ địa phương.
2. Bên
nhận đặt hàng (Bên B) là:
Tên đầy đủ:................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Điện thoại:............................................................ Fax:.........................................
Số tài khoản: ..................................... Tại:........
. ................................................................... .................
Mã đơn vị quan hệ ngân sách:.............................................................................................................
Mã số thuế:......................................... ............................................................................................................
Đại diện:............................................ ......................................... .....
Chức vụ:................................................................................................................
Chủ nhiệm
Họ và tên: .....................................................................................................................
Đơn vị công tác:................................................................ Chức vụ:................................
Học hàm:............................................ Học vị:...........................
Điện thoại:................................................... Email:....................................................................
Hai bên cùng
thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau
đây:
Điều 1.
Đặt hàng và nhận đặt hàng thực hiện nhiệm vụ
Bên A đặt hàng và Bên B nhận đặt hàng
chủ trì thực hiện nhiệm vụ “..................” theo
các nội dung trong Thuyết minh đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt tại Phụ lục
1 kèm theo Hợp đồng này.
Điều 2.
Thời gian thực hiện Hợp đồng
1. Thời gian thực hiện là......... tháng, từ tháng.........
năm .......... đến tháng ...... năm.................................. ................
2. Thời gian thực hiện Hợp đồng được
tự động điều chỉnh theo Quyết định gia hạn thời gian thực hiện nhiệm vụ của cấp có thẩm quyền (nếu có).
Điều 3.
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
1. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ
là .............................. đồng (bằng chữ: ................................),
trong đó:
a) Kinh phí từ
ngân sách nhà nước ở Trung ương là: đồng
(bằng chữ:
...................................................................):
- Kinh phí khoán:
....................... đồng (bằng chữ:................................. );
- Kinh phí
không giao khoán: ....................... đồng
(bằng chữ:................ ).
b) Kinh phí
từ ngân sách nhà nước ở địa phương là: ......................... đồng (bằng chữ:......................):
- Kinh phí
khoán: ....................... đồng (bằng chữ:................................. );
- Kinh phí không giao khoán: ....................... đồng (bằng
chữ: ).
c) Kinh phí đối
ứng là:.......................... đồng (bằng chữ: ).
Dự toán chi
tiết kinh phí tại Phụ lục 2 kèm theo Hợp đồng này.
2.
Tiến độ cấp kinh phí dự kiến:
STT | Thời
gian | Kinh
phí cấp cho Bên B |
1 | Năm | đồng |
2 | Năm | đồng |
3 | Năm | đồng |
Đợt 1: Bên A chuyển
cho Bên B số tiền là ......................... đồng (Bằng chữ:.......................)
trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng này.
Các đợt cấp kinh phí tiếp theo: Thời gian
và mức kinh phí cấp phát các đợt tiếp theo do Bên A xác định trên cơ sở báo cáo
và kết quả kiểm tra tình hình thực hiện các nội dung, việc sử dụng kinh phí được cấp và kế hoạch
triển khai các nội dung tiếp theo của Bên B. Nếu
Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, thì Bên A có thể điều chỉnh
tiến độ cấp hoặc kiến nghị ngừng việc cấp kinh phí.
Điều 4. Kết quả, sản
phẩm
Bên
B chịu trách nhiệm chủ trì tổ chức triển khai nhiệm vụ với kết quả, sản phẩm
sau đây:
STT | Kết
quả, sản phẩm | Đơn
vị tính | Số
lượng |
1 | | | |
2 | | | |
3 | | | |
4 | | | |
5 | | | |
6 | | | |
(Chi
tiết về kết quả, sản phẩm và yêu cầu đối với kết quả, sản phẩm được nêu trong
Thuyết minh tại Phụ lục 1 kèm theo Hợp đồng này).
Điều 5.
Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền
và nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp các thông tin cần thiết
cho Bên B phục vụ việc triển khai, thực hiện Hợp đồng;
b) Bố trí cho Bên B số kinh phí từ
ngân sách nhà nước quy định tại Điều 3 Hợp đồng này theo tiến độ, kế hoạch
tương ứng với các nội dung thuyết minh nhiệm vụ được phê duyệt;
c) Trước mỗi đợt cấp kinh phí tiếp
theo. Bên A tiến hành xem xét và đánh giá kết quả đạt được theo tiến độ thực
hiện nêu trong Thuyết minh và Phụ lục kèm theo trong Hợp đồng (nếu có);
d) Trình Bộ Khoa học và Công nghệ
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu mua sắm máy móc, thiết
bị, hàng hóa, nguyên vật liệu và dịch vụ bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có);
đ) Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tình hình thực hiện của bên B
và yêu cầu Bên B chấn chỉnh, khắc phục các sai sót (nếu có).
e) Kịp thời xem xét, giải quyết theo
thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B
về điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong
quá trình thực hiện;
g) Trong quá trình thực hiện, nếu
Bên B không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định tại Khoản 2 Điều này hoặc
có hành vi vi phạm pháp luật ảnh hưởng đến tiến độ và kết quả của nhiệm vụ thì
Bên A có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đồng và kiến nghị với Bộ Khoa học và
Công nghệ về việc dừng thực hiện nhiệm vụ hoặc thay đổi Tổ chức chủ trì, chủ
nhiệm;
h) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu sản
phẩm, kết quả thực hiện theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh nhiệm vụ;
i) Có trách nhiệm cùng Bên B tiến hành
quyết toán nhiệm vụ theo quy định hiện hành;
k) Phối hợp
cùng Bên B xử lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra
từ kết quả thực hiện nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có) theo
quy định của pháp luật.
2. Quyền
và nghĩa vụ của Bên B
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
phối hợp và các đơn vị có liên quan trong việc tổ chức triển khai, đáp ứng yêu
cầu về nội dung, phương án triển khai, kết quả sản phẩm và tiến độ theo Thuyết
minh và dự toán nhiệm vụ đã được phê duyệt;
b) Kiến nghị, đề xuất điều chỉnh các
nội dung chuyên môn, kinh phí và thời gian thực hiện Hợp đồng khi cần thiết;
c) Yêu cầu Bên A cấp đủ kinh phí
theo đúng tiến độ quy định trong Hợp đồng khi hoàn thành đầy đủ nội dung công
việc theo tiến độ cam kết. Đảm bảo huy động đủ nguồn kinh phí khác theo cam kết.
Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả; cấp đủ và
bảo đảm tiến độ kinh phí từ các nguồn kinh phí đã cam kết trong Hợp đồng cho
chủ nhiệm và các tổ chức, cá nhân tham gia, phối hợp thực hiện; thực hiện lưu
giữ hồ sơ kế toán theo quy định hiện hành;
d) Xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà
thầu cho các gói thầu mua sắm máy móc, thiết bị, hàng hóa, nguyên vật liệu và
dịch vụ bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có);
phối hợp với Bên A để làm thủ tục trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
theo quy định của pháp luật;
đ) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo
điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông
tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra theo quy
định của pháp luật;
e) Báo cáo kết quả triển khai thực
hiện định kỳ hoặc theo yêu cầu của Bên A. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ gửi các cấp có thẩm
quyền đánh giá, nghiệm thu kết quả, sản phẩm theo các yêu cầu, chỉ tiêu nêu
trong Thuyết minh; kết quả, sản phẩm khác (như số liệu điều tra, khảo sát, các sản phẩm
trung gian, bộ phận cấu thành sản phẩm chính ...) phù hợp với
khối lượng công việc đã hoàn thành;
g) Có trách
nhiệm quản lý tài sản được mua sắm bằng ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết
quả thực hiện nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước (nếu có) cho tới khi
có quyết định xử lý các tài sản đó của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
h) Có trách
nhiệm cùng Bên A tiến hành quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ theo quy định
hiện hành;
i) Thực hiện
các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật Khoa học và Công nghệ và các văn
bản liên quan.
Điều
6. Nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng
Trong vòng
30 ngày kể từ ngày kết thúc, Bên B có trách nhiệm nộp cho Bên A kết quả, sản phẩm; toàn bộ chứng từ
của nhiệm vụ (chứng từ gốc nguồn ngân sách nhà nước ở Trung ương và chứng từ
bản sao nguồn kinh phí khác - nếu có) và tài liệu khác liên quan (nếu
có). Sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ của Bên B, Bên A sẽ phối hợp với Bên B để
tổ chức đánh giá, nghiệm thu và thanh lý hợp đồng.
Điều 7. Chấm dứt Hợp đồng
Hợp đồng này
chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Hợp đồng đã được hoàn thành.
2. Có căn cứ để khẳng định việc thực
hiện hoặc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm
dứt Hợp đồng trước thời hạn.
3. Bên B bị đình chỉ, chấm dứt thực
hiện nhiệm vụ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B không nộp hồ sơ để đánh
giá, nghiệm thu theo quy định pháp luật.
5. Bên A vi phạm một trong các điều
kiện dẫn đến việc nhiệm
vụ không thể tiếp tục thực hiện do:
a) Không cấp đủ kinh phí theo tiến
độ thực hiện nhiệm vụ mà không có lý do chính đáng;
b) Không kịp thời giải quyết những
kiến nghị, đề xuất của Bên B theo quy định của pháp luật.
Điều
8. Điều khoản chung
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng,
nếu do ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh như: thiên tai, hoả hoạn, dịch bệnh.
... khiến chủ nhiệm, cơ quan chủ trì không thể tiếp tục thực hiện đúng Hợp đồng
thì bên B có thể kiến nghị điều chỉnh, đình chỉ hợp đồng và thông báo bằng văn bản cho Bên A để báo cáo Bộ
Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
2. Các bên cam kết thực hiện đúng
các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực
hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy
định của pháp luật.
3. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng
nếu có phát sinh tranh chấp, hai bên chủ động thương lượng, hòa giải để giải
quyết. Trong trường hợp hai bên không thương lượng, hòa giải được thì có thể
thỏa thuận đưa tranh chấp ra Trọng tài
để giải quyết. Trường hợp không thể thỏa thuận giải quyết Trọng tài thì một
trong hai bên có quyền khởi kiện tại Tòa án theo quy định của pháp luật.
4. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
Hợp đồng được lập thành 06 bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 03 bản
để thực hiện./.
BÊN A (Chữ ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu) | BÊN B (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
| CHỦ NHIỆM (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu B12-BCĐK
03/2021/TT-BKHCN
(CƠ QUAN QUẢN LÝ) (TỔ
CHỨC CHỦ TRÌ) ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm
....... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030
I.THÔNG
TIN CHUNG
1. Tên
nhiệm vụ: ..................................................................................
Mã số nhiệm vụ: ....................................................................................
2. Thời gian thực hiện: .................. tháng (từ tháng .......... năm 201....
đến tháng ...... năm........)
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học
và Công nghệ
4. Tổ chức chủ trì:
Tên đầy đủ: ............................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................
Điện thoại: ..................................... Email: ...........................................
Số tài khoản: ..........................................................................................
Đại diện pháp lý: .....................................
Chức vụ: ................................
5. Chủ nhiệm:
Họ và tên: .............................................................................................
Đơn vị công tác: .....................................
Chức vụ: .............................
Học hàm: ................................................
Học vị .................................
Điện thoại: ..............................................
Email: .................................
6. Thư ký khoa học:
Họ và tên: ..............................................................................................
Đơn vị công
tác: ..................................... Chức vụ: .............................
Học hàm: ................................................ Học vị .................................
Điện thoại: .............................................. Email: ................................
7. Tổng kinh phí hợp đồng: ...............................................................
Trong đó: - Kinh phí từ
ngân sách Trung ương: ..................................
- Kinh phí từ
ngân sách địa phương: ....................................
- Kinh phí
huy động: .............................................................
II. PHẦN BÁO
CÁO
1.Công việc
chính đã thực hiện trong kỳ báo cáo (từ ngày .... đến ngày...)
(cần ghi rõ
tiến độ theo Thuyết minh, tự đánh giá những nội dung nào đạt tiến độ, chậm tiến
độ,...)
1.1. Các nội dung đã hoàn thành (chi
tiết nội dung, tiến độ):
- Nội dung 1: các hạng mục công việc
đã thực hiện:
+
...........................................................................................................
+ ...........................................................................................................
- Nội dung 2: các hạng mục công việc
đã thực hiện:
+
...........................................................................................................
+
...........................................................................................................
1.2. Các nội dung chưa hoàn thành theo
tiến độ:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
2.Kết quả/ sản phẩm (liệt kê đầy
đủ, chi tiết các kết quả/sản phẩm đã có):
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
3.Tình hình sử dụng kinh phí:
3.1. Ngân sách:
a/ Kinh phí được
cấp:
- Tổng kinh
phí được cấp đến hết kỳ báo cáo: ........................... triệu đồng
- Kinh phí được
cấp trong kỳ báo cáo: ........................... triệu đồng
b/ Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo
cáo: ........................... triệu đồng
- Cho các nội
dung đã hoàn thành: ........................... triệu đồng
- Cho các nội
dung đang triển khai: ........................... triệu đồng
3.2. Nguồn khác:
a/ Tổng kinh phí đã huy động:
........................... triệu đồng
b/ Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo:
........................... triệu đồng
- Cho các nội
dung đã hoàn thành: ........................... triệu đồng
- Cho các nội
dung đang triển khai: ........................... triệu đồng
4.Báo cáo chi tiết việc sử dụng kinh
phí (kèm theo)
5. Đánh
giá:
Về kết quả đã
đạt được:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Những vấn đề
tồn tại cần giải quyết:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Thuận lợi:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Khó khăn:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
6.Dự kiến công việc triển khai và kinh
phí trong thời gian tới (kinh phí chi tiết theo bảng kèm
theo):
..............................................................................................................
..............................................................................................................
7. Đề
xuất và kiến nghị:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
CHỦ
NHIỆM (Ký và ghi rõ họ tên) | TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Chữ
ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký và ghi rõ họ tên) | |
Mẫu B13-BCKP
03/2021/TT-BKHCN
(CƠ QUAN
QUẢN LÝ) (TỔ CHỨC
CHỦ TRÌ) ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm
....... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
SỬ DỤNG KINH PHÍ
thuộc Chương trình
phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
Đơn vị: triệu đồng
TT | Hóa
đơn | Chứng
từ | Mã
NDKT | Nội
dung chi | Phần
dự toán được duyệt | Phần
báo cáo |
Số | Ngày/tháng
/năm | Số | Ngày/tháng
/năm | Số
lượng | Định
mức | Thành
tiền | Số
lượng | Định
mức | Thành
tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| | | | | | Chi
phí lao động trực tiếp | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | Chi
phí nguyên vật liệu, năng lượng | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | Chi
phí máy móc, thiết bị | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | Chi
phí quản lý và chi khác | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | TỔNG
CỘNG | | | | | | |
(Bằng chữ:
.............................................................................................)
Người lập báo
cáo (Ký
và ghi rõ họ tên) | Chủ nhiệm (Ký
và ghi rõ họ tên) | Tổ chức chủ trì (Chữ
ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Mẫu B14-BCTĐG
03/2021/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
....., ngày ..... tháng... năm
.....
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
I.THÔNG TIN CHUNG
1. Tên
nhiệm vụ:................................................................................................................
Mã số nhiệm vụ:................................................................................................................
2. Thời
gian thực hiện: ..................
tháng (từ tháng ........ năm 202...... đến tháng ........... năm ..........)
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học và Công nghệ
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
Tên đầy đủ:................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Điện thoại:........................................................ Email:......................................... ...
Số tài khoản:...............................................................................................................
Mã đơn vị quan hệ ngân sách :....................................................................................................................
Đại diện pháp lý:.............................................................. Chức.. vụ:...................................
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
Họ và tên:.......................................................................................... .......................
Đơn vị công tác:........................................
Chức.............................................................. vụ:...................
Học hàm:.........................................
Học vị..............................................................
Điện thoại:......................................................... Email:.........................................
6. Thư ký nhiệm vụ:
Họ và tên: .....................................................................................................................
Đơn vị công tác:........................................
Chức.............................................................. vụ:.
Học hàm:.........................................
Học vị..............................................................
Điện thoại:......................................................... Email:.........................................
7.Kinh phí thực hiện nhiệm vụ:
Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ:
.............................. triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương: .................................
triệu đồng
- Từ ngân
sách địa phương: ............................... triệu đồng
- Kinh phí đối
ứng: ............................... triệu đồng
Phương
thức khoán chi:
o Khoán chi đến
sản phẩm cuối cùng
o Khoán chi
từng phần, trong đó:
- Kinh phí
khoán: .................... triệu đồng;
- Kinh phí không
khoán: .................... triệu đồng
8. Cán bộ thực
hiện nhiệm vụ
TT | Họ và
tên, học hàm, học vị | Đơn
vị công tác | Nội
dung công việc tham gia |
1 | Chủ nhiệm nhiệm
vụ |
| | | |
2 | Thư ký khoa học |
| | | |
3 | Các thành viên
thực hiện chính |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
9. Thuê khoán
chuyên gia
Thuê
chuyên gia trong nước |
TT | Họ và
tên, học hàm, học vị | Thuộc
tổ chức | Lĩnh
vực chuyên môn | Nội
dung thực hiện | Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng) |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
Thuê
chuyên gia nước ngoài |
STT | Họ và
tên, học hàm, học vị | Quốc
tịch | Thuộc
tổ chức | Lĩnh
vực chuyên môn | Nội
dung thực hiện | Thời
gian thực hiện quy đổi (tháng) |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | | | | | |
10. Đơn vị phối hợp
thực hiện nhiệm vụ
TT | Tên
đơn vị | Địa
chỉ | Nội
dung thực hiện |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
II. NỘI
DUNG TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
1.Về mức độ hoàn thành các nội dung
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
2.Về tính khoa học, hợp lý của
phương án triển khai
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
3. Về tiến độ
thực hiện
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
4. Về sản phẩm, kết
quả của nhiệm vụ
TT | Tên
sản phẩm | Số
lượng | Khối
lượng | Chất
lượng |
Xuất
sắc | Đạt | Không
đạt | Xuất sắc | Đạt | Không
đạt | Xuất
sắc | Đạt | Không
đạt |
1 | | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | | |
3 | | | | | | | | | | |
.... | .... | | | | | | | | | |
5. Về tính hiệu
quả và bền vững của nhiệm vụ
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
III. TỰ
ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Về tiến độ thực hiện (đánh dấu ü vào ô tương
ứng):
- Nộp hồ sơ
đúng hạn o
- Nộp chậm từ
trên 30 ngày đến 06 tháng o
- Nộp hồ sơ
chậm trên 06 tháng o
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ (đánh dấu ü vào ô tương
ứng):
- Xuất sắc
- Đạt □
- Không đạt
Giải
thích lý do:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
IV. ĐỀ XUẤT
VÀ KIẾN NGHỊ
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
CHỦ
NHIỆM NHIỆM VỤ (Ký và ghi rõ
họ tên) | TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng
dấu) |
Mẫu B15-BCTH
03/2021/TT-BKHCN
HƯỚNG DẪN BÁO CÁO TỔNG HỢP
Kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
I. YÊU
CẦU CHUNG
- Bảo đảm các yêu cầu chung về hình
thức, tính logic và khoa học
như đối với các loại hình Báo cáo khoa học;
- Phản ánh trung thực, khách quan
các kết quả thực hiện và yêu cầu đã nêu trong Thuyết minh nhiệm vụ.
II.NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO TỔNG
HỢP
Mở đầu: Giới thiệu
vắn tắt về sự hình thành nhiệm vụ:
Phần I.
Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ
2. Thời gian thực hiện
3. Cấp quản lý
4. Tổ chức chủ trì
5. Chủ nhiệm và thư ký khoa học của
nhiệm vụ
6. Kinh phí thực hiện
7. Mục tiêu
8. Nội dung của nhiệm vụ: nêu tóm tắt
9. Các sản phẩm/kết quả: (liệt kê
các sản phẩm).
Phần II.
Tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ
1. Công tác giao chủ trì thực hiện
nhiệm vụ.
2. Phối hợp thực hiện nhiệm vụ.
3. Tình hình thực hiện nhiệm vụ
- Công tác tổ chức thực hiện;
- Kiểm tra, giám sát.
Phần III.
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
- Nội dung, công việc đã thực hiện;
- Phương án triển khai;
- Các kết quả đạt được: mô tả ngắn
gọn các kết quả đã đạt được, đánh giá về số lượng, chất lượng so với Hợp đồng và Thuyết
minh đã được phê duyệt;
- Một số vấn đề phát sinh, bài học kinh nghiệm trong công tác
tổ chức thực hiện nhiệm vụ.
Phần IV. Đánh
giá
- Về công tác tổ chức chủ trì và phối
hợp với các cơ quan có liên quan thực hiện nhiệm vụ;
- Về việc hoàn
thành các nội dung, bảo đảm kết quả và mục tiêu;
- Về hiệu quả của nhiệm vụ, bao gồm
hiệu quả về mặt khoa học và hiệu quả về kinh tế-xã hội;
- Tính bền vững và khả năng nhân
rộng.
Phần V.
Kết luận và kiến nghị
- Kết luận: Trình bày ngắn gọn kết quả
chính của nhiệm vụ;
- Kiến nghị: đề nghị nghiệm thu,
thanh quyết toán và các kiến nghị khác.
Phần phụ lục: Đính kèm lần lượt từng sản phẩm, kết
quả theo Hợp đồng và Thuyết minh đã được phê duyệt.
____________________________
Mẫu B2-NXNV
03/2021/TT-BKHCN
CƠ QUAN
QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm
....... |
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
I.THÔNG
TIN CHUNG
1. Họ và
tên thành viên hội đồng:
...............................................................................................................
- Chủ
tịch/Phó Chủ tịch: - Ủy viên phản biện:
- Uỷ viên hội đồng:
2. Tên
nhiệm vụ: .................................................................................
Mã số nhiệm vụ: ...................................................................................
3. Cấp quản lý: Bộ Khoa học
và Công nghệ
4. Tổ chức chủ trì:
Tên đầy đủ: ...........................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................
5. Chủ nhiệm:
Họ và tên: ..............................................................................................
Đơn vị công tác:
................................ Chức vụ: ...................................
II. ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
TT | Tiêu
chí đánh giá | Số
điểm tối đa | Số
điểm đánh giá |
1 | Về mức độ hoàn
thành các nội dung | 25 | |
1.1 | Mức độ hoàn thành
các nội dung và khối lượng công việc | 15 | |
1.2 | Mức độ hợp lý của
phương án triển khai | 5 | |
1.3 | Mức độ bảo đảm
thời gian thực hiện | 5 | |
| Nhận xét: | | |
2 | Về sản phẩm,
kết quả (Đánh giá chi
tiết tại Phụ lục B16-1) | 45 | |
2.1 | Mức độ đầy đủ về số lượng, chủng loại kết quả, sản
phẩm | 15 | |
2.2 | Tính phù hợp của sản
phẩm, kết quả đối với yêu cầu đặt ra (mức phải đạt) - Cơ sở khoa học của các vấn đề đưa ra và kết
luận; - Tính chính xác, đầy đủ của các thông tin, số liệu đưa ra; - Tính chính xác, khoa học và thuyết phục của kết
quả cuối cùng: sự khác biệt của sản phẩm so với các sản phẩm đối chứng được
nghiên cứu. | 25 | |
2.3 | Mức độ hoàn chỉnh
của các Báo cáo kết quả thực hiện và các tài liệu kèm theo (đầy đủ, chính
xác, bố cục khoa học, để theo dõi ...) | 5 | |
| Nhận xét: | | |
3 | Về hiệu quả | 25 | |
3.1 | Giá trị sử dụng của
các sản phẩm, kết quả (giá trị khoa học và khả năng áp dụng thực tiễn của các
sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ) | 15 | |
3.2 | Khả năng nhân
rộng của sản phẩm, kết quả của nhiệm vụ (mô hình mẫu để xây dựng và triển
khai các nhiệm vụ có nội dung tương ứng, cơ sở để quản lý và phát triển giá
trị sản phẩm được bảo hộ sở hữu trí tuệ) | 10 | |
| Nhận xét: | | |
4 | Thời gian nộp
hồ sơ đánh giá, nghiệm thu (Xác định 1
trong 3 trường hợp) | 5 | |
□ | Nộp đúng hạn | 5 | |
□ | Nộp chậm từ 30
ngày đến 06 tháng | 2 | |
□ | Nộp chậm trên 06
tháng | 0 | |
TỔNG
SỐ ĐIỂM ĐÁNH GIÁ | |
III. KẾT
QUẢ ĐÁNH GIÁ:
1. Số điểm
đánh giá: .........................
2. Kết luận, mức đánh giá: Không
nghiệm thu;
□ Nghiệm thu
với mức đánh giá:
□ Đạt yêu cầu
□ Khá □ Xuất sắc
3. Ý kiến khác:
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
THÀNH
VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
-Không nghiệm thu nếu sốđiểm đánh giá dưới 50;
-Nghiệm thu với mức "Đạt yêu cầu" nếu số điểm đánh giá từ 50 đến dưới 70;
-Nghiệm thu với mức "Khá " nếu số điểm đánh giá từ 70 đến dưới 90;
-Nghiệm thu với mức "Xuất sắc " nếu số điểm đánh giá từ 90 đến 100.
PHỤ LỤC B16-1
PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ
1. Đánh giá về mức
độ hoàn thành về số lượng, khối lượng, chủng loại của các kết quả, sản phẩm
theo đặt hàng
TT | Tên
sản phẩm, kết quả | Theo
đặt hàng | Thực
tế thực hiện | Ghi
chú (đủ,
chưa đủ...) |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
Nhận
xét:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2. Đánh giá mức độ
đạt được của các chỉ tiêu chất lượng của các kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ so
với đặt hàng:
TT | Tên
kết quả, sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng | Đơn
vị đo | Theo
đặt hàng | Đã thực hiện | Ghi chú (đạt/chưa đạt...) |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
Nhận
xét:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
B17-BBNT
03/2021/TT-BKHCN
CƠ QUAN QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH
GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ___________ | CỘNG HOÀXÃHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ........, ngày ..... tháng .... năm
....... |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG
ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm
2030
I. NHỮNG
THÔNG TIN CHUNG
1. Tên
nhiệm vụ: .............................................................................................................
Mã số nhiệm vụ:................................................................................................................
2. Tổ chức
chủ trì: .. ............................................
3. Cá nhân
chủ nhiệm:..........................................................................................................
4. Quyết
định thành lập hội đồng: số ngày.......................................................................................
do
.........................................................................................
thành lập
5. Địa điểm và thời gian họp hội đồng:
- Địa điểm:.......................................... ..................................................................
- Thời gian: từ
........... đến ................
6. Số
thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên hội đồng: ....../........;
vắng ......... thành viên, cụ thể là:
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
7.Khách mời tham dự
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
II. NỘI DUNG
LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG
1. Thư ký hội đồng tuyên bố lý do, đọc
Quyết định thành lập hội đồng, giới thiệu thành phần và người chủ trì phiên họp
của hội đồng;
2. Các thành viên hội đồng thảo luận,
thống nhất phương án làm việc của hội đồng và các tiêu chí đánh giá, nghiệm thu;
3. Hội đồng đã tiến hành đánh giá
nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ theo phương thức và tiêu chí đã thông
qua:
a) Đại diện đơn vị chủ trì thực hiện
nhiệm vụ đã báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ
b) Các ủy viên phản biện đã đọc bản
nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
c) Các Ủy viên hội đồng đã thảo
luận, cho ý kiến nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
III.Ý KIẾN CỦA HỘI ĐỒNG VÀ KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ
1. Về mức
độ hoàn thành các nhiệm vụ theo đặt hàng
a) Mức độ
hoàn thành các nội dung công việc so với Thuyết minh và Hợp đồng giao thực hiện
nhiệm vụ
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
b) Phương án
tổ chức quản lý, triển khai và chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
c) Sản
phẩm, kết quả (mức độ đầy đủ về số lượng, chủng loại kết quả, sản phẩm; mức
độ hợp lý, định mức, tiêu chí kỹ thuật tính khoa học của sản phẩm, kết quả
của nhiệm vụ)
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
d) Khả năng duy trì, nhân rộng kết
quả thực hiện nhiệm vụ
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá,
nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
3. Tổ kiểm phiếu gồm có các thành
viên sau:
- Tổ trưởng:............... ...............................................................................................
- Các thành
viên:..............................................................................................................
4. Tổ kiểm phiếu đã làm việc, kết
quả như sau:
- Tổng số
phiếu phát ra: .........................................................................................................
- Tổng số
phiếu thu về: ......................................................................................................
- Tổng số
phiếu hợp lệ: ...........................................................................................
Chi tiết về
mức đánh giá của các thành viên hội đồng
TT | Họ và
tên thành viên hội đồng | Mức
đánh giá |
1 | | |
2 | | |
3 | | |
4 | | |
5 | | |
6 | | |
7 | | |
8 | | |
9 | | |
Trung
bình mức đánh giá | |
5. Kết quả đánh
giá của hội đồng
...................................................................................................................
...................................................................................................................
IV. KẾT
LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ CỦA HỘI ĐỒNG
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Phiên họp kết thúc vào hồi ...... ngày
........... Biên bản họp hội đồng đã được đọc lại cho toàn thể các thành viên hội
đồng nghe và cùng nhất trí với các nội dung trong Biên bản.
THƯ
KÝ KHOA HỌC (Ký và ghi rõ họ tên) | ..... ngày ....... tháng ..... năm 20....... CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
THƯ KÝ KHOA HỌC
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mẫu B18-TLHĐ
03/2021/TT-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
..... ngày .... tháng ..... năm
........
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ ĐẾN NĂM 2030
Số: ....../20.....TSTT.TW
Căn cứ Hợp đồng số ...........ngày
.... tháng .... năm ..... ký giữa ................và ................. về việc
thực hiện nhiệm vụ ........................ thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ đến năm 2030;
Căn cứ Biên bản họp hội đồng đánh giá, nghiệm
thu kết quả thực hiện nhiệm vụ ngày .... tháng .... năm .....;
CHÚNG TÔI GỒM
1. Bên đặt hàng (Bên A)1
là:
Tên đầy đủ:.................................................................................................................
Địa chỉ:................................................................................................................
Điện thoại:........................................
Fax:............................................................
Số tài khoản:......................................................... Tại:............................................
Mã đơn vị quan hệ ngân sách:.............................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................
Đại diện:........................................ Chức vụ: ...............................................................................................
---------------------
1 Cục Sở hữu trí tuệ hoặc Sở Khoa
học và Công nghệ địa phương.
2. Bên
nhận đặt hàng (Bên B) là:
Tên đầy đủ:............................................................................. ....
Địa chỉ:................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................... Fax:...........................................
Số tài khoản:......................................................... Tại:............................................
Mã đơn vị quan hệ ngân sách:.............................................................................................................
Mã số thuế:..............................................................................................................
Đại diện:..............................................................................................................
Chức vụ:................................................................................................................
Chủ nhiệm
nhiệm vụ
Họ và tên:................................................................................................................
Đơn vị công tác:................................. Chức
vụ:........................................................
Học hàm:.......................................... Học vị:..........................................................................................
Điện thoại:........................................
Email:.........................................................
Cùng thoả thuận và thống nhất bàn
giao kết quả và nghiệm thu, thanh lý Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ ............
số ........ ngày ................ ký giữa ................. và ............... về
việc thực hiện nhiệm vụ ......................... với các điều khoản sau:
Điều 1.
Xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
Trường hợp nhiệm vụ hoàn thành
1. Bên B đã
hoàn thành việc thực hiện nhiệm vụ “.........................” theo các nội
dung trong Hợp đồng giao thực hiện nhiệm vụ. Thuyết minh và
...................... (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan có thẩm
quyền - nếu có).
Thời gian thực hiện các nhiệm vụ của bên B là từ
tháng... năm .... đến tháng ... năm ......
2. Bên A đã tổ chức đánh giá nghiệm
thu kết quả thực hiện nhiệm vụ vào ngày .... tháng .... năm 20..... (Kèm theo Bản
sao Biên bản đánh giá nghiệm thu).
3. Bên B đã chuyển cho bên A các tài
liệu, báo cáo, kết quả, sản phẩm nêu trong Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ số
................ (Kèm theo Danh mục liệt kê các sản phẩm).
Trường hợp nhiệm vụ không hoàn
thành
1. Bên B đã tổ
chức việc thực hiện nhiệm vụ “......................................” theo các
nội dung trong Hợp đồng giao thực hiện nhiệm vụ, Thuyết minh và
.......................... (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan có thẩm
quyền - nếu có)..
Thời gian thực hiện các nội dung của thuộc trách nhiệm
của bên B là từ tháng... năm ...... đến tháng ... năm
2. Nhiệm vụ
“............................................................ ” được xác nhận là
không hoàn thành (Kèm theo Quyết định đình chỉ (hoặc dừng) thực hiện nhiệm vụ
hoặc Biên bản họp Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ ở mức không đạt
và Biên bản xác nhận khối lượng nội dung Bên B đã thực hiện).
3. Bên B đã chuyển cho bên A các kết
quả, sản phẩm nêu trong Hợp đồng giao thực hiện nhiệm vụ phù hợp với khối lượng
công việc đã được xác minh là hoàn thành - nếu có (Kèm theo danh mục liệt kê
chi tiết).
Điều 2.
Xử lý tài chính của nhiệm vụ
a. Kinh phí đã cấp từ ngân sách nhà
nước cho bên B để thực hiện nhiệm vụ là: ......................... triệu đồng.
(Bằng chữ:
...........................................................................................................)
b. Kinh
phí Bên B đề nghị và đã được bên A chấp nhận
quyết toán là: ...................... triệu đồng:
(Bằng chữ: ...........................................................................................................)
c. Kinh phí cấp tiếp/hoàn trả lại ngân sách nhà nước
là: .......................... triệu đồng (nếu có).
(Bằng chữ:
...........................................................................................................)
Bên A có nghĩa vụ chuyển cho Bên
B//Bên B hoàn trả lại ngân sách nhà nước thông qua Bên A số tiền là: ....................... đồng trong vòng
................. ngày kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu, thanh lý này.
Bên A chỉ kiểm
tra tính hợp lý, hợp lệ của các chứng từ của nhiệm vụ. Bên B chịu trách nhiệm
lưu giữ chứng từ gốc của nhiệm vụ và đảm bảo về tính hợp pháp của chứng từ.
Điều 3.
Xử lý tài sản
(Ghi kết quả
xử lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho thực hiện
nhiệm vụ và kết quả xử lý tài sản được tạo ra từ kết quả thực hiện nhiệm vụ
(Kèm theo Quyết định xử lý của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền).
Điều
4. Điều khoản thi hành
Biên bản nghiệm thu, thanh lý Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký; được
lập thành 6 bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ 3 bản./.
BÊN A (Chữ ký,
ghi rõ họ và tên và đóng dấu) | BÊN B (Chữ ký,
ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
| CHỦ NHIỆM (Ký và ghi rõ họ tên) |