Mẫu số 1
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài quy định tại Điều 55 và Điều 59 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) nhà
đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU
TƯ
1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:...
2. Tên và
thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[Cách ghi
theo hướng dẫn tại Điều 3 Thông tư này]
Đăng ký
đầu tư ra nước ngoài theo hình thức: ...
[nhà đầu
tư lựa chọn hình thức đầu tư quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư 2014]
Ngoài ra,
dự án có sự tham gia của đối tác nước ngoài (nếu có): ...
[ghi tên
đối tác nước ngoài trong trường hợp đầu tư theo các hình thức tại Điểm a, b, đ,
Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014. Cách ghi: Đối với cá nhân: Ghi tên, quốc
tịch, ID cá nhân hoặc tương đương, địa chỉ; Đối với pháp nhân: tên, nơi thành
lập pháp nhân, số đăng ký pháp nhân hoặc tương đương, địa chỉ trụ sở; Đối với
các tổ chức khác: ghi các thông tin tương tự pháp nhân]
II. HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Tên dự
án: ...
[Cách ghi:
- Nếu đầu
tư theo hình thức tại Điểm a, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014: Ghi như sau:
Dự án thành lập/tham gia thành lập công ty/chi nhánh của công ty.../(các hình
thức tổ chức kinh tế khác) tại (tên nước)
- Nếu đầu
tư theo hình thức tại Điểm b, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014: Ghi theo tên
hợp đồng BCC
- Nếu đầu
tư theo hình thức tại Điểm c, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014: Ghi như sau:
Dự án mua lại phần vốn góp/góp thêm vốn/mua cổ phần/...của (tên tổ chức kinh tế
ớ nước ngoài) tại (tên nước)
- Nếu đầu
tư theo hình thức tại Điểm đ, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư 2014: Nhà đầu tư tự
ghi tên dự án của mình]
Tên tổ
chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ...
[bắt buộc
ghi rõ nếu đầu tư theo hình thức tại Điểm a và c, Khoản 1, Điều 52 Luật Đầu tư
2014]
Tên giao
dịch (nếu có): ...
2. Địa chỉ
trụ sở: ...
Địa điểm
thực hiện hoạt động đầu tư: ...
[ghi địa
chỉ ở nước ngoài, tên địa phương, nước vùng lãnh thổ. Địa chỉ được ghi kèm bằng
tiếng Anh (nếu có)]
3. Mục
tiêu hoạt động: ...
[ghi cụ
thể các hoạt động sản xuất hoặc dịch vụ thực hiện]
Quy mô dự
án (nếu có): ...
[công
suất, diện tích, khả năng cung ứng dịch vụ, khối lượng thương mại, doanh thu dự
kiến...]
4. Vốn đầu
tư ra nước ngoài:
4.1. Tổng
vốn đầu tư của dự án tại nước ngoài là ... (bằng số và bằng chữ) đồng
ngoại tệ dùng để đầu tư.
Vốn đầu tư
ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư Việt Nam là ...(bằng số và bằng chữ)
đồng ngoại tệ dùng để đầu tư, tương đương ...(bằng số và bằng chữ) đồng
Việt Nam, tương đương ...(bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Hình
thức vốn góp:
Hình thức vốn | Tên nhà đầu tư VN 1 (ngoại tệ) | Tên nhà đầu tư VN2 (ngoại tệ) | Tổng số (ngoại tệ) | Tỉ giá | Tương đương Đồng VN (VNĐ) |
1. Tiền mặt | (1) | (2) | (3)=(1)+(2)+.... | (4) | (5)=(3) x (4) |
2. Máy móc, thiết bị, hàng hóa | | | | | |
3. Tài sản khác [ghi rõ] | | | | | |
Tổng cộng (1+2+3) | | | | | |
4.3. Nguồn
vốn góp:
[Từng nhà
đầu tư Việt Nam giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài như sau]
(Tên nhà
đầu tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ
sở hữu: ...
- Vốn vay:
…
Dự kiến
nguồn vay: Vay của tổ chức tín dụng (trong và ngoài nước)..., giá trị, thời hạn,
lãi suất.
[đối với
dự án sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài: Nếu sự phù hợp với quy định
về quản lý và sử dụng vốn nhà nước.
(Tên nhà
đầu tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài và cam kết
tự chịu trách nhiệm về hiệu quả của dự án.
4.4. Nhu
cầu sử dụng vốn:
Vốn đầu tư | Đồng ngoại tệ dùng để đầu tư | Tương đương Đồng Việt Nam |
- Vốn cố định | | |
Trong đó (ghi các hạng mục dự kiến sử dụng vốn thực tế của dự án): | | |
+ (Ví dụ) Xây dựng công trình nhà xưởng, kho bãi | | |
+ (Ví dụ) Máy móc, thiết bị | | |
+ (Ví dụ) Trang thiết bị văn phòng | | |
+ (Ví dụ) Các tài sản cố định khác | | |
+ … | | |
- Vốn
lưu động | | |
Tổng cộng | | |
4.5. Tiến
độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài dự kiến kể từ ngày hoàn thành đăng ký giao
dịch ngoại hối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:
[Từng nhà
đầu tư Việt Nam dự kiến thời gian chuyển vốn ra nước ngoài]
5. Tiến độ
thực hiện hoạt động đầu tư dự kiến kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành
thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Tháng thứ ...
- Đi vào hoạt
động: Tháng thứ ...
6. Kiến
nghị của nhà đầu tư (nếu có): ...
III. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, tính trung thực của nội dung hồ sơ và
hiệu quả đầu tư của dự án;
2. Chịu trách
nhiệm về thẩm quyền, hình thức, giá trị pháp lý của quyết định đầu tư ra nước
ngoài nộp trong hồ sơ;
3. Chấp hành
các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài và quy định pháp luật của ...(tên quốc gia, vùng lãnh thổ
tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ
KÈM THEO
Các văn bản
(theo quy định tại Điều 55 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Điều 9 Nghị định số
83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước
ngoài đối với trường hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội.
Thủ tướng Chính phủ; hoặc Điều 59 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và Điều 14 Nghị
định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư
ra nước ngoài đối với các trường hợp còn lại);
- ………………………
- ………………………
| Làm tại .... ngày ... tháng ... năm ... Tên nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 2
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy
định tại Điều 55 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Các) Nhà đầu
tư giải trình về dự án đầu tư ra nước ngoài: (tên dự án như ghi tại mục II.1 Mẫu số 1 - Ban đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài) như sau:
I. NHÀ ĐẦU
TƯ
1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:...
2. Tên và
thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[chỉ cần
ghi tên, không cần ghi các thông tin khác]
Đối tác
nước ngoài (nếu có): ...
[như ghi
tại Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
II. HOẠT
ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
1. Hình
thức đầu tư ra nước ngoài: ...
[như ghi
tại Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
2. Tên dự
án: ...
Tên tổ
chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ...
Tên giao
dịch (nếu có): ...
[như ghi
tại Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
2. Địa chỉ
trụ sở: ...
Địa điểm
thực hiện hoạt động đầu tư: ...
[như ghi
tại Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
3. Mục
tiêu hoạt động: ...
Quy mô dự
án (nếu có): ...
[như ghi
tại Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
4. Vốn đầu
tư:
4.1. Tổng
vốn đầu tư của dự án tại nước ngoài là ...(bằng số và bằng chữ) đồng
ngoại tệ dùng để đầu tư.
Vốn đầu tư
ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư Việt Nam là ... (bằng số và bằng chữ)
đồng tiền sử dụng đầu tư, tương đương ... (bằng số và bằng chữ) đồng
Việt Nam, tương đương ... (bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
4.2. Giải
trình làm rõ cơ sở xác định quy mô đầu tư của dự án; nội dung đầu tư cụ thể của
dự án; phương án huy động vốn đầu tư; cơ cấu nguồn vốn đầu tư; các giai đoạn
đầu tư (nếu có).
4.3. Nguồn
vốn:
[Từng nhà
đầu tư Việt Nam giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài như sau]
(Tên nhà
đầu tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ
sở hữu: ...
- Vốn vay:
...
Dự kiến
nguồn vay: Vay của tổ chức tín dụng (trong và ngoài nước)..., giá trị, thời hạn,
lãi suất.
[đối với
dự án sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài: Nêu sự phù hợp với quy định
về quản lý và sử dụng vốn nhà nước]
4.4. Tiến
độ chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài (dự kiến kể từ ngày hoàn thành đăng ký giao
dịch ngoại hối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam:
[Từng nhà
đầu tư Việt Nam dự kiến thời gian chuyển vốn ra nước ngoài]
5. Tiến độ
thực hiện hoạt động đầu tư của dự án dự kiến kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài:
- Hoàn thành
thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Tháng thứ ...
- Chính thức
hoạt động: Tháng thứ ...
6. Các
giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu hoạt động đầu tư
ra nước ngoài; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ...
8. Đánh
giá sự cần thiết phải đầu tư ra nước ngoài
9. Phân
tích rủi ro: ...
10. Dự
kiến hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính:
| Chỉ tiêu Đơn vị: đồng ngoại tệ dùng để đầu tư | Năm hoạt động thứ 1: (theo năm tài chính) | Năm hoạt động thứ 2: …… | … | Tổng |
1=2+3+…. | Doanh thu | | | | |
2 | Từ hoạt động/SP... | | | | |
3 | Từ hoạt động/SP... | | | | |
… | … | | | | |
4 | Lợi nhuận trước thuế: | | | | |
5 | Lợi nhuận sau thuế: | | | | |
6=7+8+9 | Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư Việt Nam Trong đó: | | | | |
7 | - Sử dụng đầu tư ở nước ngoài Ghi rõ phần lợi nhuận giữ lại đầu tư ở nước ngoài đã làm thủ tục điều
chỉnh GCNĐK ĐTRNN | | | | |
8 | + Chuyển về Việt Nam | | | | |
9 | + Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam (VNĐ) | | | | |
11. Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu
hồi vốn đầu tư: ...
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
quy định tại Điều 61 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
(Các) Nhà đầu
tư đề nghị điều chỉnh Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số: ... do Bộ Kế hoạch và Đầu tư
cấp ngày ... tháng... năm ... với nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU
TƯ
1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất: …
2. Tên và
thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[cách ghi
xem hướng dẫn tại Điều 3 Thông tư này]
II. NỘI
DUNG ĐIỀU CHỈNH
(Các) Nhà
đầu tư đăng ký điều chỉnh các nội dung sau:
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung
đã quy định tại Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/ Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư ra nước ngoài số ... ngày... tháng ... năm ...: ...
- Nay đề
nghị sửa thành: ...
- Lý do
điều chỉnh: ...
- Tài liệu
chứng minh đính kèm (nếu có): ...
- Giải
trình về việc tăng vốn đầu tư ra nước ngoài (đối với trường hợp điều
chỉnh tăng vốn đầu tư ra nước ngoài):
(i) Hình
thức của phần vốn tăng thêm:
Hình thức vốn | Tên nhà đầu tư VN 1 (ngoại tệ) | Tên nhà đầu tư VN 2 (ngoại tệ) | Tổng số (ngoại tệ) | Tỉ giá | Tương đương Đồng VN (VNĐ) |
| (1) | (2) | (3)=(1)+(2)+… | (4) | (5)=(3) x(4) |
1. Tiền mặt | | | | | |
2. Máy móc, thiết bị, hàng hóa | | | | | |
3. Tài sản khác [ghi rõ] | | | | | |
Tổng cộng (1+2+3) | | | | | |
(ii). Nguồn vốn:
[Từng nhà
đầu tư Việt Nam giải trình về nguồn của phần vốn đầu tư ra nước ngoài tăng thêm
như sau]
(Tên nhà
đầu tư) sử dụng nguồn vốn như sau:
- Vốn chủ
sở hữu: ...
- Vốn vay:
...
Dự kiến
nguồn vay: Vay của tổ chức tín dụng (trong và ngoài nước)...., giá trị, thời
hạn, lãi suất.
[đối với
dự án sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài: Nêu sự phù hợp với quy định
về quản lý và sử dụng vốn nhà nước]
(Tên nhà
đầu tư) cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài và cam kết
tự chịu trách nhiệm về hiệu quả của dự án.
(iii) Nhu
cầu sử dụng phần vốn tăng thêm:
Vốn đầu tư | Đồng tiền thực hiện dự án | Tương đương Đồng Việt Nam |
- Vốn cố định Trong đó (ghi các hạng mục dự kiến sử dụng vốn thực tế của dự án): | | |
+ (Ví dụ) Xây dựng công trình nhà xưởng, kho bãi | | |
+ (Ví dụ) Máy móc, thiết bị | | |
+ (Ví dụ) Trang thiết bị văn phòng | | |
+ (Ví dụ) Các tài sản cố định khác | | |
- Vốn lưu động | | |
Tổng cộng | | |
(iv) Tiến
độ chuyển phần vốn đầu tư ra nước ngoài tăng thêm dự kiến kể từ ngày hoàn thành
đăng ký điều chỉnh giao dịch ngoại hối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: [Từng
nhà đầu tư Việt Nam dự kiến thời gian chuyển vốn]
2. Nội
dung điều chỉnh 2 (nếu có): ... (ghi tương tự nội dung điều chỉnh 1)
III. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và
hiệu quả đầu tư của dự án.
2. Chịu trách
nhiệm về thẩm quyền, hình thức, giá trị pháp lý của quyết định điều chỉnh dự án
đầu tư ra nước ngoài nộp trong hồ sơ;
3. Chấp hành
các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài, pháp luật Việt
Nam và pháp luật của ... (tên nước, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ
KÈM THEO
Các văn bản
(theo quy định tại Điều 61 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 và các Điều 11 hoặc Điều
16 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định
về đầu tư ra nước ngoài);
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 4
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho tất cả hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài quy định tại Khoản 4, 5 Điều 61 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
GIẢI TRÌNH ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Các) Nhà đầu
tư giải trình về đề xuất điều chỉnh dự án đầu tư ra nước ngoài: ... (tên dự
án) đã được cấp Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số: ……, ngày ... tháng ... năm ...
như sau:
I. NHÀ ĐẦU
TƯ
1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư Việt Nam thứ nhất:...
2. Tên và
thông tin về nhà đầu tư Việt Nam tiếp theo (nếu có): ...
[chỉ cần
ghi tên, không cần ghi các thông tin khác]
Đối tác
nước ngoài (nếu có): ...
[như ghi
tại Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài]
II. NỘI
DUNG ĐIỀU CHỈNH
1. Nội
dung điều chỉnh 1: (VD: điều chỉnh thay đổi địa chỉ trụ sở...)
Nội dung
mới sau khi điều chỉnh: ...
2. Nội
dung điều chỉnh 2 (nếu có): ... (ghi tương tự nội dung điều chỉnh 1)
III. ĐÁNH
GIÁ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Đánh giá sự
cần thiết phải điều chỉnh hoạt động đầu tư ra nước ngoài: ...
Các giải pháp
về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu hoạt động đầu tư ra nước
ngoài; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ...
Quy trình
công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị: ...
Dự kiến hiệu
quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính sau khi điều chỉnh dự án:
| Chỉ tiêu Đơn vị: đồng ngoại tệ dùng để đầu tư | Năm thứ 1 sau điều chỉnh: (theo năm tài chính) | Năm thứ 2 sau điều chỉnh | … | Tổng |
1=2+3+… | Doanh thu | $ | $ | | $ |
2 | Từ hoạt động/SP... | $ | $ | | $ |
3 | Từ hoạt động/SP... | $ | $ | | $ |
… | … | | | | |
4 | Lợi nhuận trước thuế: | $ | $ | | $ |
5 | Lợi nhuận sau thuế: | $ | $ | | $ |
6=7+8+9 | Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư Việt Nam Trong đó: | $ | $ | | $ |
7 | + Sử dụng đầu tư ở nước ngoài Ghi rõ phần lợi nhuận giữ lại đầu tư ở nước ngoài đã làm thủ tục điều
chỉnh GCNĐK ĐTRNN | $ | $ | | $ |
8 | + Chuyển về Việt Nam | $ | $ | | $ |
9 | + Thực hiện nghĩa vụ với
Nhà nước Việt Nam (VNĐ) | $ | $ | | $ |
Đánh giá
chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư: …
IV. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT:
Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự
án.
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 5
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN CAM KẾT TỰ THU XẾP NGOẠI TỆ
Nhà đầu tư...
(ghi rõ tên nhà đầu tư) cam kết tự thu xếp ngoại tệ để thực hiện hoạt
động đầu tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:
Tên dự án/Tên
tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
Địa chỉ trụ
sở: ...
Địa điểm thực
hiện dự án: ...
Mục tiêu dự
án: ...
Vốn đầu tư ra
nước ngoài của nhà đầu tư: ... (bằng số và bằng chữ) đồng tiền thực hiện
dự án đầu tư.
Nhà đầu tư...
(ghi rõ tên nhà đầu tư) có ngoại tệ trên tài khoản tại Ngân hàng... (ghi
rõ tên, tổ chức tín dụng được phép) với số dư tính đến ngày... tháng...
năm... là... (bằng số và bằng chữ) đồng tiền thực hiện dự án đầu tư.
(Gửi kèm
theo văn bản của tổ chức tín dụng xác nhận số dư tài khoản ngoại tệ của nhà đầu
tư)
Nhà đầu tư (ghi
rõ tên nhà đầu tư) cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác
của nội dung kê khai.
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 6
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN CAM KẾT THU XẾP NGOẠI TỆ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Theo đề nghị
của nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) tại văn bản số... ngày...
tháng... năm..., tổ chức tín dụng ... (ghi rõ tên tổ chức tín dụng được
phép) cam kết bán cho nhà đầu tư (trường hợp bán ngoại tệ) và/hoặc
cam kết cho nhà đầu tư ... (ghi rõ tên nhà đầu tư) vay (trường hợp
cho vay ngoại tệ) số lượng ngoại tệ... (ghi rõ bằng số và bằng chữ)
đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác) để thực hiện dự án ...(ghi rõ tên dự
án, tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài) tại ... (ghi tên quốc gia, vùng
lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) trong trường hợp nhà đầu tư ... (ghi rõ tên
nhà đầu tư) đáp ứng các điều kiện mua hoặc vay ngoại tệ theo quy định của
pháp luật.
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Đại diện có thẩm quyền của tổ chức tín dụng được phép (ghi rõ họ tên và chức danh, ký, đóng dấu,) |
Mẫu số 7
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu
tư theo quy định tại Khoản 3 Điều 58 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
TÊN CƠ QUAN THUẾ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: …………. | Địa danh, ngày …tháng …năm … |
THÔNG BÁO
V/v xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của Công
ty/Cá nhân ...
Căn cứ đề
nghị của Công ty/Cá nhân ... tại văn bản số ... ngày ... tháng ... năm ...;
Căn cứ số
liệu về nghĩa vụ thuế của Công ty/Cá nhân ... do ... (ghi tên cơ quan thuế)
theo dõi, quản lý;
... (ghi
tên cơ quan thuế) xác nhận Công ty/Cá nhân ... đã hoàn thành nghĩa vụ thuế
(không còn nợ đọng thuế quá hạn) theo kê khai đến ngày... tháng... năm ...
... (ghi
tên cơ quan thuế) thông báo để Công ty/Cá nhân ... được biết./.
Nơi nhận: -
Như trên; - Lưu...
| LÃNH ĐẠO CÓ THẨM QUYỀN CỦA CƠ
QUAN THUẾ (ghi
rõ họ tên và chức danh, ký, đóng dấu) |
Mẫu số 8a
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài - đăng ký lần đầu)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Mã số: ……………….
Đăng ký lần đầu ngày ... tháng
... năm ...
Căn cứ
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ
Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về
đầu tư ra nước ngoài; hoặc Căn cứ Nghị định số 124/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 11
năm 2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
(trường hợp dự án đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí);
Căn cứ
Nghị định 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ
Thông tư số .../TT-BKHĐT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ban hành và hướng dẫn mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài;
Căn cứ ý
kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số ... ngày ... tháng... năm...; hoặc
Nghị quyết của Quốc hội số ... ngày ... tháng... năm... về quyết định chủ
trương đầu tư ra nước ngoài (đối với trường hợp dự án có quyết định chủ trương
đầu tư ra nước ngoài);
Theo đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đầu
tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... tháng ... năm ... và các hồ sơ/tài liệu sửa đổi
bổ sung nộp ngày... tháng... năm ... (nếu có),
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận
nhà/các nhà đầu tư:
1. Tên và
thông tin của nhà đầu tư thứ 1: ...;
2. Tên và
thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ...;
(cách ghi:
Đối với tổ chức, doanh nghiệp: Ghi tên; mã số doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở; Đối
với cá nhân: Ghi tên; ngày tháng năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân/căn cước
công dân/hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp; địa chỉ thường trú; địa chỉ nơi ở hiện
tại)
đăng ký đầu
tư ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư tại... (tên quốc gia, vùng
lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) như sau:
Điều 1:
Tên dự án/
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...(ghi rõ hình thức đầu tư ra nước
ngoài/tên hợp đồng BCC/tên tổ chức kinh tế đã thành lập ở nước ngoài mà nhà đầu
tư mua cổ phần, góp vốn, mua lại phần vốn góp)
Địa điểm thực
hiện hoạt động đầu tư: ...(chỉ ghi đối với hồ sơ dự án có tài liệu xác nhận
địa điểm thực hiện dự án đầu tư).
Điều 2:
Mục tiêu, quy
mô đầu tư: ... (liệt kê các mục tiêu của dự án; nêu quy mô đầu tư nếu có)
Điều 3:
1. Vốn đầu tư
ra nước ngoài của (các) nhà đầu tư là..., trong đó bằng tiền mặt là ...., bằng
máy móc, thiết bị, hàng hóa, tài sản khác trị giá .... là vốn chủ sở hữu của
nhà đầu tư/vốn vay, trong đó:
- “Nhà đầu
tư” góp ...: trong đó bằng tiền mặt là..., bằng máy móc, thiết bị, hàng hóa,
tài sản khác trị giá ...., là vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư/vốn vay.
(Cách ghi
vốn đầu tư xem tại Điều 7 Thông tư này)
2. Tiến độ
góp vốn bằng tiền mặt: Theo tiến độ chuyển vốn ra nước ngoài đăng ký với Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam.
3. Tiến độ
thực hiện dự án đầu tư kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài:
- Hoàn thành
thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Tháng thứ ...
- Đi vào hoạt
động: Tháng thứ ...
Điều 4:
(Các) Nhà đầu
tư có trách nhiệm:
- Tuân thủ
các quy định của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 (gọi tắt
là Luật Đầu tư), Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính
phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài (Nghị định 83/2015/NĐ-CP) và các quy định
khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đầu
tư ra nước ngoài, chịu trách nhiệm về thẩm quyền, hình thức, giá trị pháp lý
của quyết định đầu tư ra nước ngoài, tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động
đầu tư ở nước ngoài.
- Chịu trách
nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt
động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật có liên quan (áp dụng
đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước).
- Thực hiện
việc chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại Điều 64 Luật Đầu tư và
thực hiện chuyển lợi nhuận về nước hàng năm theo quy định tại Điều 65 Luật Đầu
tư.
- Thực hiện
đăng ký cấp tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài
để thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định tại Điều 18 Nghị định
83/2015/NĐ-CP.
- Thực hiện
chế độ báo cáo bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
nước ngoài theo quy định tại Điều 72 của Luật Đầu tư và quy định tại Điều 20
Nghị định 83/2015/NĐ-CP (bao gồm thông báo thực hiện dự án, báo cáo định kỳ
quý/năm, báo cáo sau khi có quyết toán thuế tại nước ngoài, báo cáo theo quy
định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước).
Điều 5:
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư ra nước ngoài này được lập thành ...(bằng số và bằng chữ)
bản; ... bản chính cấp cho ... (tên từng nhà đầu tư), bản gốc đăng ký
tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ quản lý
ngành, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ủy ban
nhân dân và Cục thuế tỉnh, thành phố nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính hoặc cư
trú.
| BỘ TRƯỞNG (ghi
rõ họ tên, ký và đóng dấu). |
Mẫu số 8b
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài cấp cho hồ sơ đăng ký điều
chỉnh)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH)
Mã số: ………………….
Đăng ký điều chỉnh lần thứ ...
ngày... tháng ... năm ...
Căn cứ
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ
Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về
đầu tư ra nước ngoài; hoặc Căn cứ Nghị định số 124/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 11
năm 2017 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài trong hoạt động dầu khí
(trường hợp dự án đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực dầu khí);
Căn cứ
Nghị định 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ
Thông tư số .../TT-BKHĐT ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
ban hành và hướng dẫn mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài;
Căn cứ ý
kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số ... ngày ... tháng... năm...; hoặc
Nghị quyết của Quốc hội số ... ngày ... tháng... năm... về quyết định chủ
trương đầu tư ra nước ngoài (đối với trường hợp dự án có quyết định chủ trương
đầu tư ra nước ngoài);
Căn cứ
Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài mã số ... ngày ... tháng ... năm ... của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề
nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các
nhà đầu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... tháng ... năm ... và các hồ sơ/tài liệu
sửa đổi bổ sung nộp ngày ... tháng... năm ... (nếu có).
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Chứng nhận
(các) nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài
số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số... ngày... tháng... năm
... với các nội dung như sau: (ví dụ)
- Bổ sung
mục tiêu hoạt động;
-
Tăng/giảm vốn đầu tư ra nước ngoài;
- Điều
chỉnh tiến độ thực hiện dự án đầu tư tại nước ngoài;
…
Điều 1:
Phần ghi
chung, Điều ..., ... và Điều ... quy định tại ... Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài mã số ... được sửa đổi, bổ sung như sau:
Phần ghi
chung:
Điều ...:
...
Điều ...:
...
Điều 2:
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh này là bộ phận không tách rời của
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp lần đầu ngày ...
tháng ... năm ....
Điều 3:
Mọi điều
khoản khác của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp lần
đầu ngày ... tháng ... năm ... vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 4:
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh này không có giá trị xác nhận vốn
đầu tư ra nước ngoài đã được thực hiện cũng như không có giá trị xác nhận tính
hợp pháp của khoản đầu tư đó.
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài điều chỉnh này được lập thành ... (bằng số
và bằng chữ) bản;... bản chính cấp cho ... (tên từng nhà đầu tư),
bản gốc đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Ngoại
giao, Bộ quản lý ngành, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam, Ủy ban nhân dân và Cục thuế tỉnh, thành phố nơi nhà đầu tư đặt trụ sở
chính hoặc nơi cư trú.
| BỘ TRƯỞNG (ghi
rõ họ tên, ký và đóng dấu) |
Mẫu số 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại Điểm a
Khoản 3 Điều 72 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - (Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư, nếu có) |
(Tên các
nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài mã số... ngày... tháng... năm..., nay thông báo thực hiện dự án đầu tư ra
nước ngoài như sau:
- Đã được
nước ... (tên nước/vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) chấp thuận hoạt động
đầu tư theo văn bản số ...ngày... tháng... năm...do ... (tên cơ quan có thẩm
quyền của nước tiếp nhận đầu tư) cấp.
- Tài khoản
vốn đầu tư ra nước ngoài số ... mở tại...(tên tổ chức tín dụng được phép tại
Việt Nam).
- Dự án được
thực hiện từ ngày... tháng ... năm...
- Tiến độ
thực hiện dự án so với tiến độ quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra
nước ngoài: ...
Tài
liệu gửi kèm:
- Bản sao
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... cấp ngày... tháng... năm
...;
- Bản sao văn
bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư;
- Bản sao văn
bản của tổ chức tín dụng chấp thuận cho nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư ra
nước ngoài;
- Bản sao các
tài liệu liên quan khác (nếu có).
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 10
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Báo cáo tình hình hoạt động dự án đầu tư theo quý theo quy định tại Điểm b
Khoản 3 Điều 72 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
Tên nhà đầu
tư: ...;
Mã số thuế
của nhà đầu tư: ...;
Địa chỉ: ...;
Tel: ...; Fax: ...;
Số điện thoại
liên hệ/Email của người làm báo cáo: ...
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - (Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư, nếu có) |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ (Quý.../Năm ...)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC
NGOÀI
(Báo cáo trước ngày 05 của tháng tiếp sau quý báo cáo)
Thứ tự dự án | Tên nhà đầu tư (nếu các nhà đầu tư trong cùng
một dự án báo cáo chung) | Số Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài | Vốn đầu tư ra nước ngoài của
nhà đầu tư Việt Nam (ngoại tệ)* | Số vốn đã chuyển ra nước ngoài
trong Quý báo cáo (ngoại tệ)* | Dự kiến số vốn chuyển ra nước
ngoài Quý tới (ngoại tệ)* | Tiến độ thực hiện dự án theo so
với Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài |
Đúng tiến độ | Chậm tiến độ (1) | Dự án đang gặp khó khăn, vướng
mắc (2) | Dự án không có khả năng triển
khai (3) |
1 | | | | | | | | | |
2 | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | |
| Tổng | | | | | | | | |
(1), (2), (3) Trường hợp dự án chậm tiến độ, đang gặp khó khăn, vướng mắc
hoặc không có khả năng triển khai thì tích dấu √ vào ô tương ứng và có giải
trình lý do, đề xuất phương án xử lý: ………………..
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư (ghi rõ họ tên, chức danh, ký, đóng dấu) |
Mẫu số 11
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Báo cáo tình hình hoạt động dự án đầu tư theo quý theo quy định tại Điểm b
Khoản 3 Điều 72 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13)
Tên nhà đầu
tư: ...;
Mã số thuế
của nhà đầu tư: ...;
Địa chỉ: ...;
Tel: ...; Fax: ...;
Số điện thoại
liên hệ/Email của người làm báo cáo: ...
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - (Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư, nếu có) |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NĂM …
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC
NGOÀI
(Báo cáo trước ngày 15 tháng 01 của năm sau năm báo cáo)
Thứ tự dự án | Tên nhà đầu tư (Nếu các nhà đầu tư trong cùng một dự án báo cáo chung) | Số Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư | Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài (số tài khoản, tên tổ chức tín dụng được phép) | Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam (USD)* | Tình hình hoạt động (USD; lao động) | Kế hoạch sản xuất, kinh doanh
năm tới (USD) | Tiến độ thực hiện dự án so với
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
Vốn đã chuyển ra nước ngoài
trong năm báo cáo | Tổng vốn đã chuyển ra nước
ngoài lũy kế đến năm báo cáo | Tổng số lao động Việt Nam đưa
ra nước ngoài lũy kế đến năm báo cáo | Lợi nhuận đã chuyển về nước lũy
kế đến năm báo cáo | Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư
lũy kế đến năm báo cáo | Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước
lũy kế đến năm báo cáo | Dự kiến số vốn chuyển ra nước
ngoài năm tới (USD)* | Dự kiến lợi nhuận thu được năm
tới | Dự kiến Nghĩa vụ tài chính với
Nhà nước Việt Nam năm tới | Đúng tiến độ | Chậm tiến độ [1] | Dự án đang gặp khó khăn, vướng mắc [2] | Dự án không có khả năng triển khai [3] |
1 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
… | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Tổng | | | | | | | | | | | | | | | | |
(1), (2), (3)
Trường hợp dự án đang gặp khó khăn vướng mắc hoặc không có khả năng triển khai
thì tích dấu √ vào ô tương ứng và giải trình lý do, đề xuất phương án xử lý.*
Quy đổi ra đồng USD theo tỷ giá thời điểm báo cáo (trường hợp số vốn đầu tư ra
nước ngoài không phải là đồng USD).
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư (ghi rõ họ tên, chức danh, ký, đóng dấu) |
Mẫu số 12
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Áp dụng cho hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài và áp dụng cho chế độ báo cáo quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 72 Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI CHO NĂM TÀI CHÍNH ...
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Bộ Tài chính - Ủy ban quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp - ... (tên cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư) |
Nhà/các nhà
đầu tư báo cáo về tình hình hoạt động của dự án đầu tư tại nước ngoài đến
ngày/tháng/năm... như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên nhà
đầu tư thứ 1
2. Tên nhà
đầu tư thứ 2
…
[cách ghi
xem hướng dẫn tại Điều 3 Thông tư]
II. THÔNG
TIN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số:...; Ngày cấp: ...;
Điều chỉnh
lần gần nhất: lần ...; Ngày điều chỉnh: ...;
Giấy phép/Văn
bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư hoặc tài liệu tương đương chính
minh quyền đầu tư số:...; Ngày cấp:...; Cơ quan cấp:...
Hình thức đầu
tư: [nhà đầu tư lựa chọn hình thức đầu tư quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư
2014]
Tên dự án/ tổ
chức kinh tế ở nước ngoài:...
Địa chỉ trụ
sở chính tại nước ngoài:...; Điện thoại:...: Fax:...; Email: ...
Vốn đầu tư ra
nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư là ... (bằng số và bằng chữ) đồng tiền
thực hiện dự án, tương đương ... (bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ.
III. TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
1. Tiến độ
thực hiện dự án: [mô tả đầy đủ hoạt động kinh doanh của dự án sau khi đi vào
hoạt động chính thức/bắt đầu kinh doanh, so sánh với tiến độ thực hiện dự án
quy định trong GCNĐK ĐTRNN]
2. Tình hình
thực hiện các mục tiêu quy định trong Giấy chứng nhận đầu tư [nêu rõ đã thực
hiện các mục tiêu hoạt động nào nếu dự án có nhiều hơn 1 mục tiêu hoạt động].
3. Tình hình
thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
3.1. Tài
khoản chuyển vốn bằng tiền mặt ra nước ngoài:
Số tài khoản:
...; Ngân hàng mở tài khoản: ...
3.2. Vốn
chuyển ra nước ngoài:
Vốn chuyển ra nước ngoài (Đơn vị: đồng tiền thực hiện và quy đổi USD nếu đồng tiền thực hiện khác
USD) | Năm ... (năm cáp GCNĐK ĐTRNN) | Năm ... (năm tiếp theo, ghi
lần lượt toàn bộ từng năm từ năm cấp GCNĐK ĐTRNN đến năm báo cáo) ** | Tổng |
Bằng tiền mặt | … | … | … |
Bằng máy móc thiết bị * | … | … | … |
Bằng hàng hóa, tài sản khác (ghi rõ) * | … | … | … |
Tổng | … | ... | ... |
* Trường
hợp các dòng này vốn thực hiện bằng 0 thì có thể xóa dòng.
** Trường
hợp quá nhiều năm thì chỉ cần ghi các năm thực hiện chuyển vốn ra nước ngoài.
3.3. Mục đích
sử dụng vốn: [nêu rõ vốn đã chuyển ra nước ngoài đã được sử dụng như thế
nào, nhằm mục đích gì]
4. Đánh giá
kết quả đầu tư kinh doanh:
4.1. Ngày có
báo cáo quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương của năm: ...
4.2. Đánh giá
hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính:
| Chỉ tiêu Đơn vị: đồng tiền thực hiện dự án | Năm báo cáo: (theo năm tài chính VD: 1/7/2014 - 30/6/2015 | Lũy kế từ năm ... (năm dự án đi vào hoạt động) đến hết năm báo cáo |
1= 2+3 +… | Doanh thu | | |
2 | Từ hoạt động/SP... | | |
3 | Từ hoạt động/SP... | | |
… | … | | |
4 | Lợi nhuận trước thuế: | | |
5 | Lợi nhuận sau thuế: | | |
6=7+8+9 | Lợi nhuận được chia của nhà ĐTVN Trong đó: | | |
7 | + Sử dụng đầu tư tiếp ở nước ngoài Ghi chú rõ phần lợi nhuận giữ lại đầu tư tiếp ở nước ngoài đã làm thủ tục
điều chỉnh GCNĐK ĐTRNN | | |
8 | + Chuyển về Việt Nam | | |
9 | + Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước Việt Nam (VND) | | |
4.3. Giải
trình về nghĩa vụ chuyển lợi nhuận về nước, thực hiện nghĩa vụ tài chính với
Nhà nước Việt Nam [theo các quy định tại Điều 65, 66 Luật Đầu tư 2014]: ...
5. Số lao
động Việt Nam đưa ra nước ngoài thực hiện dự án tại thời điểm báo cáo: ...
6. Các vấn đề
khác và đánh giá chung: [các nội dung khác liên quan đến dự án mà nhà đầu tư
muốn mô tả, VD: thực hiện an sinh xã hội ở nước tiếp nhận đầu tư...]
IV. KIẾN
NGHỊ (nếu
có)
V. NHÀ ĐẦU
TƯ CAM KẾT
Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung báo cáo và tài liệu gửi kèm.
VI. HỒ SƠ
KÈM THEO:
- Văn bản
chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư (bản sao, dịch có công chứng)
- Báo cáo
quyết toán thuế/văn bản có giá trị pháp lý tương đương của năm...
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 13
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BÁO CÁO ĐỀ NGHỊ GIA HẠN THỜI HẠN CHUYỂN LỢI NHUẬN DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC
NGOÀI VỀ NƯỚC
Kính gửi: | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Nhà đầu tư...
(tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu
tư ra nước ngoài số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ...
ngày... tháng... năm...với các nội dung như sau:
Tên dự án/Tên
tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
Mục tiêu hoạt
động: ...
Vốn đầu tư ra
nước ngoài của nhà đầu tư: ... đồng tiền thực hiện dự án, tương đương ... đô la
Mỹ.
Vốn đã chuyển
ra nước ngoài lũy kế đến nay:...đồng tiền thực hiện dự án, tương đương ... đô
la Mỹ.
Lợi nhuận
được chia của nhà đầu tư trong năm tài chính ... là:
Đơn vị tính: Đồng tiền thực hiện
dự án và tương đương đô la Mỹ
| $ |
Tổng lợi nhuận sau thuế của dự án | |
Lợi nhuận sau thuế được chia của nhà đầu tư | |
Lợi nhuận xin gia hạn | |
Nhà đầu tư đề
nghị Quý Bộ chấp thuận cho nhà đầu tư được gia hạn lần thứ ... thời hạn chuyển
về Việt Nam lợi nhuận thu được từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài của năm ...đến
ngày....tháng....năm ... theo quy định tại Khoản 2 Điều 65 Luật Đầu tư số
67/2014/QH13.
Lý do gia
hạn: ...
Hết thời gian
gia hạn, nhà đầu tư sẽ thực hiện việc chuyển lợi nhuận về Việt Nam theo đúng
quy định hiện hành.
Nhà đầu tư
cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
Tài liệu
gửi kèm:
- Báo cáo
quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương của dự án tại nước
ngoài cho năm tài chính ...
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 14
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /BKHĐT-ĐTNN V/v gia hạn lần.... việc chuyển lợi nhuận về Việt Nam | Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: ... (tên nhà đầu tư)
(Địa chỉ: ……….……..)
Ngày...
tháng... năm..., Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận được công văn số... đề ngày...
tháng... năm... của ... (tên nhà đầu tư) về việc đề nghị gia hạn việc
chuyển lợi nhuận về Việt Nam. Về vấn đề này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến như
sau:
1. Xác nhận
gia hạn lần... việc chuyển về Việt Nam lợi nhuận thu được của năm ...từ dự
án... đến ngày... tháng... năm...
2. Hết thời
gian gia hạn trên, nhà đầu tư phải chuyển về Việt Nam lợi nhuận thu được từ dự
án theo đúng quy định tại Điều 65 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13.
Thông báo để
nhà đầu tư biết và thực hiện./.
Nơi nhận: -
Như trên; - Các Bộ: Tài chính, Bộ quản lý ngành; - Ngân hàng NNVN; - Cơ quan chủ quản của nhà đầu tư (nếu có); - UBND tỉnh/thành phố……; - Cục Thuế tỉnh/thành phố....; - Lưu: VT, Cục ĐTNN(...).
| TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ký
tên, đóng dấu) |
Mẫu số 15
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam.
Nhà đầu tư …
(tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đầu tư ra
nước ngoài số/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số.... ngày...
tháng... năm...với nội dung như sau:
Tên dự án/Tên
tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...
Mục tiêu hoạt
động: ...
Vốn đầu tư ra
nước ngoài của nhà đầu tư: ... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Số tài khoản
vốn đầu tư ra nước ngoài ... tại Ngân hàng ...
Vốn đã chuyển
ra nước ngoài: ... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Tiến độ thực
hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài: ...
Lợi nhuận thu
được từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài lũy kế: ...
Đơn vị tính: USD hoặc ngoại tệ
khác.
| Năm ... | Năm ... | Tổng |
Lợi nhuận được chia của nhà đầu tư Việt Nam | | | |
Lợi nhuận giữ lại mở rộng dự án | | | |
Lợi nhuận đã chuyển về Việt Nam | | | |
Nhà đầu tư đã
thực hiện việc chuyển toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài
theo Hợp đồng chuyển nhượng/hoặc văn bản pháp lý tương đương số... ngày...
tháng ... năm ... giữa nhà đầu tư Việt Nam và đối tác nước ngoài là...(gửi
kèm bản sao).
Giá trị
chuyển nhượng phần vốn góp: ...
Căn cứ quy
định tại Khoản 7 Điều 25 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015
của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài, nhà đầu tư ... (tên nhà đầu
tư) xin thông báo để Quý Ngân hàng được biết.
Nhà đầu tư
cam kết chuyển toàn bộ các khoản thu được từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài về
Việt Nam và thực hiện thủ tục chấm dứt hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ KH&ĐT (Cục ĐTNN); | Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 16
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN ĐỀ NGHỊ CHẤM DỨT HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Nhà đầu tư
... (tên nhà đầu tư) đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đầu tư ra
nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số...ngày...
tháng... năm... (điều chỉnh lần... ngày... tháng ... năm...) như sau:
I. THÔNG
TIN DỰ ÁN:
Tên dự án:
...
Địa điểm thực
hiện: ...
Mục tiêu hoạt
động: ...
Vốn đầu tư ra
nước ngoài của nhà đầu tư: ...
II. TÌNH
HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN NAY:
Vốn lũy kế đã
thực hiện từ khi bắt đầu triển khai dự án đến thời điểm xin chấm dứt dự án: ...
Mục đích vốn
đã sử dụng: ...
Tình hình
triển khai dự án (so sánh với tiến độ thực hiện dự án quy định trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài): ...
Hiệu quả kinh
tế thu được của dự án (doanh thu qua các năm, lợi nhuận qua các năm): ...
Số lao động
sử dụng tại thời điểm hoạt động bình thường và ở thời điểm xin chấm dứt dự án
(tổng số lao động và số lao động Việt Nam): ...
III. CHẤM
DỨT DỰ ÁN:
1. Nhà đầu tư
đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo quy
định tại Khoản... Điều 62 Luật Đầu tư.
2. Nhà đầu tư
trình bày về các hoạt động đã tiến hành để chấm dứt dự án như việc thanh lý dự
án/giải thể công ty, thủ tục kết thúc đầu tư ở nước tiếp nhận đầu tư, các khoản
thu sau khi thanh lý dự án, việc chuyển các khoản thu về Việt Nam, việc giải
quyết các chế độ liên quan đến người lao động làm việc cho dự án.
IV. NHÀ
ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách
nhiệm hoàn toàn về tính trung thực và tính chính xác của nội dung hồ sơ.
2. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận
đầu tư và pháp luật của (quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
3. Nhà đầu tư
cam kết đã hoàn thành thủ tục thanh lý dự án theo đúng quy định của pháp luật
nước tiếp nhận đầu tư và hiện tại không còn vướng mắc phát sinh liên quan đến
dự án.
V. HỒ SƠ
KÈM THEO
- Tài liệu
chứng minh đã hoàn thành việc thanh lý dự án tại nước ngoài...
| Làm tại ...., ngày ... tháng
... năm ... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
Mẫu số 17
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 03/2018/TT-BKHĐT ngày 17/10/2018)
(Mẫu văn bản thông báo chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước
ngoài của Bộ kế hoạch và Đầu tư)
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: /BKHĐT-ĐTNN V/v thông báo chấm dứt hiệu lực Giấy CNĐKĐTRNN | Hà Nội, ngày … tháng … năm … |
Kính gửi: ... (tên nhà đầu tư)
(Địa chỉ: ...)
Theo đề nghị
của nhà đầu tư ...tại văn bản số ... ngày ... tháng ... năm ... về việc chấm
dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu
tư thông báo Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số/Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số ... ngày... tháng ... năm... chấm
dứt hiệu lực từ ngày ... tháng ... năm ...
Nhà đầu tư... (tên nhà đầu tư) có trách nhiệm:
- Thực hiện
thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của
pháp luật nước tiếp nhận đầu tư và chuyển toàn bộ vốn, tài sản hợp pháp về nước
theo quy định tại Điều 25 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015
của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các quy định pháp luật khác
có liên quan.
- Thực hiện
các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước, thực hiện đầy đủ trách nhiệm đối với
người lao động theo quy định tại Điều 21 và Điều 22 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các
quy định pháp luật khác có liên quan.
Thông báo để
nhà đầu tư biết và thực hiện./.
Nơi nhận: -
Như trên; - Các Bộ: Tài chính, Ngoại giao, - LĐ-TB&XH, Bộ quản lý ngành; - Ngân hàng NNVN; - UBND tỉnh/thành phố ... (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở/cư trú); - Cục thuế tỉnh/thành phố... (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở/cư trú); - Cơ quan chủ quản (nếu có); - Lưu: VT, Cục ĐTNN(...).
| TL. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ký
tên, đóng dấu) |